Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BT đại số 10 CHƯƠNG III PT HPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.94 KB, 11 trang )

ĐẠ



FB: />
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH

§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
5
5
 12 
x4
x4
1
1
x2 
 9
x 1
x 1

1
1
 15 
x 3
x 3
2
2
3x 


 15 
x 5
x 5

a) 3 x 

b) 5 x 

c)

d)

Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) 1  1  x  x  2
b) x  1  2  x
c) x  1  x  1
d) x  1  1  x
e)

x
x 1



3

f) x 2  1  x  x  2  3

x 1


Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) x  3( x 2  3x  2)  0
b) x  1( x 2  x  2)  0
c)

x
x 2



1
x 2

 x 2

d)

x2  4
x 1



x 3
x 1

 x 1

Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) x  2  x  1
b) x  1  x  2

c) 2 x  1  x  2
d) x  2  2 x  1
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a)
c)

x
x 1
x
2 x




x
x 1
x
2 x

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b)
d)

x 2
x 1
x 1
x 2





x 2
x 1
1 x
x 2

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ax+b=0

Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
a) (m  2)x  2m  x  3
b) m( x  m)  x  m  2
b) m( x  m  3)  m( x  2)  6
d) m2 ( x  1)  m  x(3m  2)
e) (m2  m)x  2 x  m2  1
f) (m  1)2 x  (2m  5)x  2  m
2

Giải và biện luận các phương trình sau theo các tham số a, b, c:
a)

b)
c)
d)

xa
xb
b 
 a (a, b  0)
a
b
(ab  2) x  a  2b  (b  2a) x
x  ab x  bc x  b2


 3b (a, b, c  1)
a 1
c 1
b 1
x bc x ca x ab


 3 (a, b, c  0)
a
b
c

Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:
i) Có nghiệm duy nhất
ii) Vô nghiệm
iii) Nghiệm đúng với mọi x  R.

a) (m  2) x  n  1
b) (m2  2m  3)x  m  1
c) (mx  2)( x  1)  (mx  m2 )x
d) (m2  m)x  2 x  m2  1

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2+bx+c=0 (a  0)

VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận phương trình ax 2  bx  c  0
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x  5x  3m  1  0
b) 2 x 2  12 x  15m  0
c) x 2  2(m  1)x  m2  0
d) (m  1)x 2  2(m  1)x  m  2  0
e) (m  1)x 2  (2  m)x  1  0
f) mx2  2(m  3)x  m  1  0
2

Cho biết một nghiệm của phương trình. Tìm nghiệm còn lại:
a) x 2  mx  m  1  0; x  

3
2

c) (m  1)x 2  2(m  1)x  m  2  0; x  2
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b) 2 x 2  3m2 x  m  0; x  1
d) x 2  2(m  1)x  m2  3m  0; x  0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ



ĐẠ



FB: />
VẤN ĐỀ 2: Dấu của nghiệm số của phương trình ax 2  bx  c  0 (a  0) (1)

a)
c)
e)
g)

Xác định m để phương trình:
i)
có hai nghiệm trái dấu
ii)
có hai nghiệm âm phân biệt
iii) có hai nghiệm dương phân biệt
b) 2 x 2  12 x  15m  0
x 2  5x  3m  1  0
d) (m  1)x 2  2(m  1)x  m  2  0
x 2  2(m  1)x  m2  0
f) mx2  2(m  3)x  m  1  0
(m  1) x 2  (2  m) x  1  0
h) (m  1)x 2  2(m  4)x  m  1  0
x2  4x  m  1  0

VẤN ĐỀ 3: Một số bài tập áp dụng định lí Vi–et
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính:

A = x12  x22 ; B = x13  x23 ; C = x14  x24 ; D = x1  x2 ; E = (2 x1  x2 )(2 x2  x1 )
a) x 2  x  5  0
b) 2 x 2  3x  7  0
c) 3x 2  10 x  3  0
d) x 2  2 x  15  0
e) 2 x 2  5x  2  0
f) 3x 2  5x  2  0
Cho phương trình: (m  1)x 2  2(m  1)x  m  2  0 (*). Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.
b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Cho phương trình: x 2  2(2m  1)x  3  4m  0 (*).
a) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tính theo m, biểu thức A = x13  x23 .
d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x12 , x22 .
HD: a) m 

2
2

c) A = (2  4m)(16m2  4m  5)

b) x1  x2  x1x2  1
d) m 

1 2 7
6


e) x 2  2(8m2  8m  1)x  (3  4m)2  0
Cho phương trình: x2  2(m  1)x  m2  3m  0 (*).
a) Tìm m để (*) có nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.
b) Khi (*) có hai nghiệm x1, x2 . Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2 thoả: x12  x22  8 .
HD: a) m = 3; m = 4 b) ( x1  x2 )2  2( x1  x2 )  4 x1x2  8  0

c) m = –1; m = 2.

Cho phương trình: x2  (m2  3m)x  m3  0 .
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm còn lại.
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
HD: a) m = 0; m = 1

b) x2  1; x2  5 2  7; x2  5 2  7 .

(nâng cao) Cho phương trình: 2 x 2  2 x sin   2 x  cos2  ( là tham số).
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi .
b) Tìm  để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN.


PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Giải các phương trình sau:
a) 2 x  1  x  3
b) 4 x  7  2 x  5

c) x 2  3 x  2  0

d) x 2  6 x  9  2 x  1
e) x 2  4 x  5  4 x  17
g) x  1  x  2 x  3  2 x  4
h) x  1  x  2  x  3  14
Giải các phương trình sau:
a) 4 x  7  4 x  7
b) 2 x  3  3  2 x
d) x 2  2 x  3  x 2  2 x  3
e) 2 x  5  2 x 2  7x  5  0
Giải các phương trình sau:
a) x 2  2 x  x  1  1  0
b) x 2  2 x  5 x  1  7  0
d) x 2  4 x  3 x  2  0
e) 4 x 2  4 x  2 x  1  1  0
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx  1  5
b) mx  x  1  x  2
d) 3x  m  2 x  2m
e) x  m  x  m  2

f) 4 x  17  x 2  4 x  5

i) x  1  2  x  2 x
c) x  1  2 x  1  3x
f) x  3  7  x  10
c) x 2  2 x  5 x  1  5  0
f) x 2  6 x  x  3  10  0
c) mx  2 x  1  x
f) x  m  x  1

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN

Giải các phương trình sau:
a) 2 x  3  x  3
b) 5x  10  8  x

c) x  2 x  5  4

d) x 2  x  12  8  x

e) x 2  2 x  4  2  x

f) 3x 2  9 x  1  x  2

g) 3x 2  9 x  1  x  2

h) x 2  3x  10  x  2

i) ( x  3) x 2  4  x 2  9

Giải các phương trình sau:
a) x 2  6 x  9  4 x 2  6 x  6


b) ( x  3)(8  x )  26   x 2  11x

c) ( x  4)( x  1)  3 x 2  5x  2  6

d) ( x  5)(2  x)  3 x 2  3x

e) x 2  x 2  11  31

f) x 2  2 x  8  4 (4  x )( x  2)  0

Giải các phương trình sau:
a) x  1  x  1  1
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b) 3x  7  x  1  2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
c) x 2  9  x 2  7  2

d) 3x 2  5x  8  3x 2  5x  1  1

e) 3 1  x  3 1  x  2


f) x 2  x  5  x 2  8x  4  5

g) 3 5x  7  3 5x  13  1

h) 3 9  x  1  3 7  x  1  4

Giải các phương trình sau:
a) x  3  6  x  3  ( x  3)(6  x )

b) 2 x  3  x  1  3x  2 (2 x  3)( x  1)  16

c) x  1  3  x  ( x  1)(3  x )  1

d) 7  x  2  x  (7  x )(2  x )  3

e) x  1  4  x  ( x  1)(4  x )  5

f) 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5x  2

g) 1 

2
x  x2  x  1  x
3

h) x  9  x   x 2  9 x  9

Giải các phương trình sau:
a) 2 x  4  2 2 x  5  2 x  4  6 2 x  5  14
b) x  5  4 x  1  x  2  2 x  1  1

c) 2 x  2 2 x  1  2 2 x  3  4 2 x  1  3 2 x  8  6 2 x  1  4

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC

Giải các phương trình sau:
a) 1 

2
10
50


x  2 x  3 (2  x )( x  3)

b)

c)

2x  1 x  1

3x  2 x  2

d)

e)

2 x 2  5 x  2 2 x 2  x  15

x 1
x 3


f)

x  1 x 1 2x 1


x  2 x  2 x 1
x 2  3x  5
x2  4

x 3
2

( x  1)



 1

4x  2
(2 x  1)2

Giải và biện luận các phương trình sau:
a)
d)

mx  m  1
3
x2
x m x 3


x 1 x  2

b)
e)

mx  m  2
3
xm
(m  1) x  m  2
m
x 3

c)
f)

x  m x 1

2
x 1 x  m
x
x

xm
x 1

PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax4+bx2+c=0 (a  0)

Giải các phương trình sau:

a) x  3x 2  4  0
b) x 4  5x 2  4  0
d) 3x 4  5x 2  2  0
e) x 4  x 2  30  0
4

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

c) x 4  5x2  6  0
f) x 4  7x 2  8  0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
Tìm m để phương trình:
i) Vô nghiệm
iv) Có 3 nghiệm

ii) Có 1 nghiệm
v) Có 4 nghiệm

iii) Có 2 nghiệm

a) x 4  (1  2m)x 2  m2  1  0
b) x 4  (3m  4)x 2  m2  0
c) x 4  8mx 2  16m  0

Giải các phương trình sau:
a) ( x  1)( x  3)( x  5)( x  7)  297
b) ( x  2)( x  3)( x  1)( x  6)  36
c) x 4  ( x  1)4  97
d) ( x  4)4  ( x  6)4  2
e) ( x  3)4  ( x  5)4  16
f) 6 x 4  35x3  62 x 2  35x  6  0
g) x 4  x3  4 x 2  x  1  0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN

Giải các hệ phương trình sau:
a) 5x  4 y  3

b) 2 x  y  11

7 x  9y  8


5x  4 y  8
3
2
 4 x  3 y  16
e) 
 5 x  3 y  11
2
5



d)  2  1 x  y  2  1
2 x   2  1 y  2 2

c) 3x  y  1

6 x  2 y  5


f)  3x  y  1

5x  2 y  3


Giải các hệ phương trình sau:
1 8
 x  y  18
a) 
 5  4  51
 x y


 10
1
 x  1  y  2  1
b) 
 25  3  2
 x  1 y  2

 27
32
 2 x  y  x  3y  7
c) 
 45  48  1
 2 x  y x  3y


d) 2 x  6  3 y  1  5


e) 2 x  y  x  y  9


f) 4 x  y  3 x  y  8

5 x  6  4 y  1  1

3 x  y  2 x  y  17

3 x  y  5 x  y  6


Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) mx  (m  1)y  m  1

mx  (m  2)y  5
(m  2) x  (m  1)y  2
d)  (m  4) x  (m  2)y  4
(2m  1) x  (m  4)y  m

b) 

2 x  my  2

c) (m  1) x  2 y  3m  1
 (m  2) x  y  1  m
(m  1) x  2 y  m  1
e) 
m 2 x  y  m 2  2m


f)  mx  2 y  m  1

2 x  my  2m  5

Trong các hệ phương trình sau hãy:
i)
Giải và biện luận.
ii)
Tìm m  Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
(m  1) x  2 y  m  1
m 2 x  y  m 2  2m



a) 

mx  y  1
x

4(
m
 1)y  4m


b) 

c) mx  y  3  3

 x  my  2m  1  0

Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận.
ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.
a)  mx  2 y  m  1

2 x  my  2m  5

b) 6mx  (2  m)y  3

 (m  1) x  my  2

c) mx  (m  1)y  m  1



2 x  my  2

Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) ax  y  b

3x  2 y  5

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b)  y  ax  b

2 x  3y  4

c) ax  y  a  b
 x  2y  a

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
d) (a  b) x  (a  b)y  a

(2a  b) x  (2a  b)y  b


2
2

e) ax  by  a  b

bx  ay  2ab

2

f) ax  by2  a  b

bx  b y  4b

Giải các hệ phương trình sau:
3 x  y  z  1


 x  3y  2 z  8


a) 2 x  y  2 z  5

b) 2 x  y  z  6

 x  2 y  3z  0

3 x  y  z  6

 x  3y  2 z  7



c) 2 x  4 y  3z  8
3 x  y  z  5

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN

Giải các hệ phương trình sau:
2

a)  x  4 y  8
2

 x  2y  4
2
 2
d)  x  3xy  y  2 x  3y  6  0
2 x  y  3
2

g)  y  x  4 x

2 x  y  5  0

 2
b)  x  xy  24

2

c) ( x  y)  49


e) 3x  4 y  1  0

f) 2 x  3y  2

2 x  3y  1

 xy  3( x  y)  9
2 x  3 y  5
2
2
3x  y  2 y  4

h) 

3x  4 y  84

 xy  x  y  6  0

2 x  y  5
2
2
 x  xy  y  7

i) 

Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x  y  6
2
2
x  y  m


a) 

x  y  m
2
2
x  y  2x  2

b) 

3x  2 y  1
2
2
x  y  m

c) 

Giải các hệ phương trình sau:
 x  xy  y  11
2
2
 x  y  xy  2( x  y)  31

a) 

x

y

13


d)  y  x  6
 x  y  6

x  y  4
2
2
 x  xy  y  13

 xy  x  y  5
2
2
x  y  x  y  8

b) 

c) 

3 3
3
 3
e)  x  x y  y  17

2 2
4
 4
f)  x 2  x y 2 y  481

 x  y  xy  5


 x  xy  y  37

Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
 x  y  xy  m
2
2
 x  y  3  2m

a) 

x  y  m  1
2
2
2
 x y  xy  2m  m  3

b) 

c) ( x  1)( y  1)  m  5
 xy( x  y)  4m

Giải các hệ phương trình sau:
 2
a)  x2  3x  2 y
 y  3y  2 x


y
 x  3y  4 x
d) 

x
 y  3x  4
y


2
 2
b)  x2  2 y2  2 x  y


y  2 x  2y  x

y2  2
3y 
x2
e) 
2
3 x  x  2

y2


 3
c)  x3  2 x  y
 y  2 y  x

 2
1
2 x  y  y
f) 

2 y 2  x  1

x

Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
 2
a)  x2  3x  my
 y  3y  mx

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

2
2

b)  x(3  4 y 2 )  m(3  4m2 )


 y(3  4 x )  m(3  4m )

2

c)  xy  x2  m( y  1)


 xy  y  m( x  1)

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ




FB: />
Giải các hệ phương trình sau:
2
 2
a)  x 2 3xy  y 2 1


3x  xy  3y  13
2
 2
d) 3x 2  5xy  4 y2  38

5x  9 xy  3y  15

2
 2
b) 2 x2  4 xy  y 2 1


3x  2 xy  2 y  7
2
 2
e)  x 2  2 xy  3y 2  9

 x  4 xy  5y  5

 2

c)  y 2  3xy  42


 x  4 xy  y  1
2
 2
f) 3x 2  8xy  4 y 2  0

5x  7 xy  6 y  0

Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
2

a)  x 2  mxy  y  m
2

2

 x  (m  1) xy  my  m

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

2

b)  xy2  y  12


 x  xy  m  26

2

 2
c)  x2  4 xy  y  m


 y  3xy  4

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III

Giải và biện luận các phương trình sau:
a) m2 x  4m  3  x  m2
b) (a  b)2 x  2a2  2a(a  b)  (a2  b2 )x
c) a2 x  2ab  b2 x  a2  b2
d) a(ax  b)  4ax  b2  5
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a)
c)

2x  m x  m 1

1
x 1
x


2mx  1
x 1

 2 x 1 

b)

m 1

m2 x
 m x  2m  1
x 1

d) x  1  2 x  3  m

x 1

Giải và biện luận các phương trình sau:
a) 2 x 2  12 x  15m  0
b) x 2  2(m  1)x  m2  0
b) x 2  mx  m  1  0
d) x2  2(m  2)x  m(m  3)  0
Tìm m để phương trình có một nghiệm x0. Tính nghiệm còn lại:
a) x 2  mx  m  1  0; x0  

3
2

b) 2 x 2  3m2 x  m  0; x0  1 .


Trong các phương trình sau, tìm m để:
i) PT có hai nghiệm trái dấu
ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt
iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt
iv) PT có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả: x13  x23  0 ; x12  x22  3
a) x2  2(m  2)x  m(m  3)  0
c) x 2  2(m  1)x  m2  2  0
e) (m  1)x 2  2(m  4)x  m  1  0

b) x 2  2(m  1)x  m2  0
d) (m  2)x 2  2(m  1)x  m  2  0
f) x 2  4 x  m  1  0

Trong các phương trình sau, hãy:
i) Giải và biện luận phương trình.
ii) Khi phương trình có hai nghiệm x1 , x2 , tìm hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
a) x 2  (m  1)x  m  0
c) (m  2)x 2  2(m  1)x  m  2  0

b) x2  2(m  2)x  m(m  3)  0
d) x 2  2(m  1)x  m2  2  0

Giải các phương trình sau:
a) x 2  x 2  6  12

b) x 2  x 2  11  31

c) 16 x  17  8 x  23


d) x 2  2 x  8  3( x  4)

e) 3x 2  9 x  1  x  2  0

f) 51  2 x  x 2  1  x

g) ( x  3) x 2  4  x 2  9

h) x  3  1  3 x  1

Giải các phương trình sau:
a) 4  3 10  3x  x  2

b) x  5  x  3  2 x  4

c) 3x  4  2 x  1  x  3

d) x 2  3x  3  x 2  3x  6  3

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


ĐẠ



FB: />
e) x  2  2 x  3  3 x  5


f) 3x  3  5  x  2 x  4

g) 2 x  2  2 x  1  x  1  4

h) x  1  1  x  x  8

Giải các phương trình sau:
a) x  2 x  1  x  2 x  1  2

b) x  2 x  1  x  2 x  1 

c) 4 x  x 2  1  x  x 2  1  2

d) x 2  x  x 2  x  13  7

e) x 2  2 x 2  3x  1  3x  4

f) 2 x 2  3 2 x 2  x  1  9  x

x 3
2

g) x 2  x 2  2 x  4  2 x  2
h) 2 x 2  5 x 2  3x  5  23  6 x
Trong các hệ phương trình sau:
i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m.
a) mx  2 y  m  1


b) mx  y  3m

2 x  my  2a  1

 x  my  2m  1
d) 2 x  y  5
2 y  x  10m  5

c)  x  2 y  4  m

2 x  y  3m  3

Giải các hệ phương trình sau:
 x  xy  y  1
2
2
 x y  y x  6

a) 

 3 3
d)  x 5  y 5  1 2

2

x  y  x  y

2
 2
b)  x 4  y 2 2 5


2
 2
c)  x3 y  3y x  30

4

 x  x y  y  13
2
 2
e)  x 4  y 4  xy2 2 7

 x  y  x y  21


 x  y  35

 x  y  xy  11
2
2
 x  y  3( x  y)  28

f) 

Giải các hệ phương trình sau:
a)

c)

e)



1
( x  y )(1  xy )  5


1
( x 2  y 2 )(1 
)  49
2

x y2

1 1
x  y  x  y  4


1
1
 x 2  y2 

4

x2 y2

b)

 y( x 2  1)  2 x ( y 2  1)



1 
 2
2
 x  y  1  2 2   24
 x y 






 x
y
2


 2
2
3

d)  x  1 y  1
( x  y )(1  1 )  6

xy

1
 xy  xy  4

f) 
( x  y )  1  1   5

xy 



2 x 2 y  y 2 x  2 y  x  6 xy

1 y x

 xy  xy  x  y  4


Giải các hệ phương trình sau:
 2
a)  x2  3x  2 y

 3
b)  x3  2 x  y

 2 1
2 x  y  y
d) 
2 y 2  1  x

x


2 x  y 


2 y  x 



 y  3y  2 x


y  2y  x

e)

3
x2
3
y2

 3
c)  x3  3x  8y

 y  3y  8 x

y2  2
3y 
x2
f) 
2
3 x  x  2

y2


Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ



×