ĐẠ
Ố
FB: />
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
5
5
12
x4
x4
1
1
x2
9
x 1
x 1
1
1
15
x 3
x 3
2
2
3x
15
x 5
x 5
a) 3 x
b) 5 x
c)
d)
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) 1 1 x x 2
b) x 1 2 x
c) x 1 x 1
d) x 1 1 x
e)
x
x 1
3
f) x 2 1 x x 2 3
x 1
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) x 3( x 2 3x 2) 0
b) x 1( x 2 x 2) 0
c)
x
x 2
1
x 2
x 2
d)
x2 4
x 1
x 3
x 1
x 1
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) x 2 x 1
b) x 1 x 2
c) 2 x 1 x 2
d) x 2 2 x 1
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a)
c)
x
x 1
x
2 x
x
x 1
x
2 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b)
d)
x 2
x 1
x 1
x 2
x 2
x 1
1 x
x 2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ax+b=0
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
a) (m 2)x 2m x 3
b) m( x m) x m 2
b) m( x m 3) m( x 2) 6
d) m2 ( x 1) m x(3m 2)
e) (m2 m)x 2 x m2 1
f) (m 1)2 x (2m 5)x 2 m
2
Giải và biện luận các phương trình sau theo các tham số a, b, c:
a)
b)
c)
d)
xa
xb
b
a (a, b 0)
a
b
(ab 2) x a 2b (b 2a) x
x ab x bc x b2
3b (a, b, c 1)
a 1
c 1
b 1
x bc x ca x ab
3 (a, b, c 0)
a
b
c
Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:
i) Có nghiệm duy nhất
ii) Vô nghiệm
iii) Nghiệm đúng với mọi x R.
a) (m 2) x n 1
b) (m2 2m 3)x m 1
c) (mx 2)( x 1) (mx m2 )x
d) (m2 m)x 2 x m2 1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2+bx+c=0 (a 0)
VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận phương trình ax 2 bx c 0
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x 5x 3m 1 0
b) 2 x 2 12 x 15m 0
c) x 2 2(m 1)x m2 0
d) (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0
e) (m 1)x 2 (2 m)x 1 0
f) mx2 2(m 3)x m 1 0
2
Cho biết một nghiệm của phương trình. Tìm nghiệm còn lại:
a) x 2 mx m 1 0; x
3
2
c) (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0; x 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) 2 x 2 3m2 x m 0; x 1
d) x 2 2(m 1)x m2 3m 0; x 0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
VẤN ĐỀ 2: Dấu của nghiệm số của phương trình ax 2 bx c 0 (a 0) (1)
a)
c)
e)
g)
Xác định m để phương trình:
i)
có hai nghiệm trái dấu
ii)
có hai nghiệm âm phân biệt
iii) có hai nghiệm dương phân biệt
b) 2 x 2 12 x 15m 0
x 2 5x 3m 1 0
d) (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0
x 2 2(m 1)x m2 0
f) mx2 2(m 3)x m 1 0
(m 1) x 2 (2 m) x 1 0
h) (m 1)x 2 2(m 4)x m 1 0
x2 4x m 1 0
VẤN ĐỀ 3: Một số bài tập áp dụng định lí Vi–et
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính:
A = x12 x22 ; B = x13 x23 ; C = x14 x24 ; D = x1 x2 ; E = (2 x1 x2 )(2 x2 x1 )
a) x 2 x 5 0
b) 2 x 2 3x 7 0
c) 3x 2 10 x 3 0
d) x 2 2 x 15 0
e) 2 x 2 5x 2 0
f) 3x 2 5x 2 0
Cho phương trình: (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0 (*). Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.
b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Cho phương trình: x 2 2(2m 1)x 3 4m 0 (*).
a) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tính theo m, biểu thức A = x13 x23 .
d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x12 , x22 .
HD: a) m
2
2
c) A = (2 4m)(16m2 4m 5)
b) x1 x2 x1x2 1
d) m
1 2 7
6
e) x 2 2(8m2 8m 1)x (3 4m)2 0
Cho phương trình: x2 2(m 1)x m2 3m 0 (*).
a) Tìm m để (*) có nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.
b) Khi (*) có hai nghiệm x1, x2 . Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2 thoả: x12 x22 8 .
HD: a) m = 3; m = 4 b) ( x1 x2 )2 2( x1 x2 ) 4 x1x2 8 0
c) m = –1; m = 2.
Cho phương trình: x2 (m2 3m)x m3 0 .
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm còn lại.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
HD: a) m = 0; m = 1
b) x2 1; x2 5 2 7; x2 5 2 7 .
(nâng cao) Cho phương trình: 2 x 2 2 x sin 2 x cos2 ( là tham số).
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi .
b) Tìm để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 1 x 3
b) 4 x 7 2 x 5
c) x 2 3 x 2 0
d) x 2 6 x 9 2 x 1
e) x 2 4 x 5 4 x 17
g) x 1 x 2 x 3 2 x 4
h) x 1 x 2 x 3 14
Giải các phương trình sau:
a) 4 x 7 4 x 7
b) 2 x 3 3 2 x
d) x 2 2 x 3 x 2 2 x 3
e) 2 x 5 2 x 2 7x 5 0
Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x x 1 1 0
b) x 2 2 x 5 x 1 7 0
d) x 2 4 x 3 x 2 0
e) 4 x 2 4 x 2 x 1 1 0
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx 1 5
b) mx x 1 x 2
d) 3x m 2 x 2m
e) x m x m 2
f) 4 x 17 x 2 4 x 5
i) x 1 2 x 2 x
c) x 1 2 x 1 3x
f) x 3 7 x 10
c) x 2 2 x 5 x 1 5 0
f) x 2 6 x x 3 10 0
c) mx 2 x 1 x
f) x m x 1
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 3 x 3
b) 5x 10 8 x
c) x 2 x 5 4
d) x 2 x 12 8 x
e) x 2 2 x 4 2 x
f) 3x 2 9 x 1 x 2
g) 3x 2 9 x 1 x 2
h) x 2 3x 10 x 2
i) ( x 3) x 2 4 x 2 9
Giải các phương trình sau:
a) x 2 6 x 9 4 x 2 6 x 6
b) ( x 3)(8 x ) 26 x 2 11x
c) ( x 4)( x 1) 3 x 2 5x 2 6
d) ( x 5)(2 x) 3 x 2 3x
e) x 2 x 2 11 31
f) x 2 2 x 8 4 (4 x )( x 2) 0
Giải các phương trình sau:
a) x 1 x 1 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) 3x 7 x 1 2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
c) x 2 9 x 2 7 2
d) 3x 2 5x 8 3x 2 5x 1 1
e) 3 1 x 3 1 x 2
f) x 2 x 5 x 2 8x 4 5
g) 3 5x 7 3 5x 13 1
h) 3 9 x 1 3 7 x 1 4
Giải các phương trình sau:
a) x 3 6 x 3 ( x 3)(6 x )
b) 2 x 3 x 1 3x 2 (2 x 3)( x 1) 16
c) x 1 3 x ( x 1)(3 x ) 1
d) 7 x 2 x (7 x )(2 x ) 3
e) x 1 4 x ( x 1)(4 x ) 5
f) 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5x 2
g) 1
2
x x2 x 1 x
3
h) x 9 x x 2 9 x 9
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 4 2 2 x 5 2 x 4 6 2 x 5 14
b) x 5 4 x 1 x 2 2 x 1 1
c) 2 x 2 2 x 1 2 2 x 3 4 2 x 1 3 2 x 8 6 2 x 1 4
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Giải các phương trình sau:
a) 1
2
10
50
x 2 x 3 (2 x )( x 3)
b)
c)
2x 1 x 1
3x 2 x 2
d)
e)
2 x 2 5 x 2 2 x 2 x 15
x 1
x 3
f)
x 1 x 1 2x 1
x 2 x 2 x 1
x 2 3x 5
x2 4
x 3
2
( x 1)
1
4x 2
(2 x 1)2
Giải và biện luận các phương trình sau:
a)
d)
mx m 1
3
x2
x m x 3
x 1 x 2
b)
e)
mx m 2
3
xm
(m 1) x m 2
m
x 3
c)
f)
x m x 1
2
x 1 x m
x
x
xm
x 1
PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax4+bx2+c=0 (a 0)
Giải các phương trình sau:
a) x 3x 2 4 0
b) x 4 5x 2 4 0
d) 3x 4 5x 2 2 0
e) x 4 x 2 30 0
4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
c) x 4 5x2 6 0
f) x 4 7x 2 8 0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
Tìm m để phương trình:
i) Vô nghiệm
iv) Có 3 nghiệm
ii) Có 1 nghiệm
v) Có 4 nghiệm
iii) Có 2 nghiệm
a) x 4 (1 2m)x 2 m2 1 0
b) x 4 (3m 4)x 2 m2 0
c) x 4 8mx 2 16m 0
Giải các phương trình sau:
a) ( x 1)( x 3)( x 5)( x 7) 297
b) ( x 2)( x 3)( x 1)( x 6) 36
c) x 4 ( x 1)4 97
d) ( x 4)4 ( x 6)4 2
e) ( x 3)4 ( x 5)4 16
f) 6 x 4 35x3 62 x 2 35x 6 0
g) x 4 x3 4 x 2 x 1 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
Giải các hệ phương trình sau:
a) 5x 4 y 3
b) 2 x y 11
7 x 9y 8
5x 4 y 8
3
2
4 x 3 y 16
e)
5 x 3 y 11
2
5
d) 2 1 x y 2 1
2 x 2 1 y 2 2
c) 3x y 1
6 x 2 y 5
f) 3x y 1
5x 2 y 3
Giải các hệ phương trình sau:
1 8
x y 18
a)
5 4 51
x y
10
1
x 1 y 2 1
b)
25 3 2
x 1 y 2
27
32
2 x y x 3y 7
c)
45 48 1
2 x y x 3y
d) 2 x 6 3 y 1 5
e) 2 x y x y 9
f) 4 x y 3 x y 8
5 x 6 4 y 1 1
3 x y 2 x y 17
3 x y 5 x y 6
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) mx (m 1)y m 1
mx (m 2)y 5
(m 2) x (m 1)y 2
d) (m 4) x (m 2)y 4
(2m 1) x (m 4)y m
b)
2 x my 2
c) (m 1) x 2 y 3m 1
(m 2) x y 1 m
(m 1) x 2 y m 1
e)
m 2 x y m 2 2m
f) mx 2 y m 1
2 x my 2m 5
Trong các hệ phương trình sau hãy:
i)
Giải và biện luận.
ii)
Tìm m Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
(m 1) x 2 y m 1
m 2 x y m 2 2m
a)
mx y 1
x
4(
m
1)y 4m
b)
c) mx y 3 3
x my 2m 1 0
Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận.
ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.
a) mx 2 y m 1
2 x my 2m 5
b) 6mx (2 m)y 3
(m 1) x my 2
c) mx (m 1)y m 1
2 x my 2
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) ax y b
3x 2 y 5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) y ax b
2 x 3y 4
c) ax y a b
x 2y a
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
d) (a b) x (a b)y a
(2a b) x (2a b)y b
2
2
e) ax by a b
bx ay 2ab
2
f) ax by2 a b
bx b y 4b
Giải các hệ phương trình sau:
3 x y z 1
x 3y 2 z 8
a) 2 x y 2 z 5
b) 2 x y z 6
x 2 y 3z 0
3 x y z 6
x 3y 2 z 7
c) 2 x 4 y 3z 8
3 x y z 5
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
Giải các hệ phương trình sau:
2
a) x 4 y 8
2
x 2y 4
2
2
d) x 3xy y 2 x 3y 6 0
2 x y 3
2
g) y x 4 x
2 x y 5 0
2
b) x xy 24
2
c) ( x y) 49
e) 3x 4 y 1 0
f) 2 x 3y 2
2 x 3y 1
xy 3( x y) 9
2 x 3 y 5
2
2
3x y 2 y 4
h)
3x 4 y 84
xy x y 6 0
2 x y 5
2
2
x xy y 7
i)
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x y 6
2
2
x y m
a)
x y m
2
2
x y 2x 2
b)
3x 2 y 1
2
2
x y m
c)
Giải các hệ phương trình sau:
x xy y 11
2
2
x y xy 2( x y) 31
a)
x
y
13
d) y x 6
x y 6
x y 4
2
2
x xy y 13
xy x y 5
2
2
x y x y 8
b)
c)
3 3
3
3
e) x x y y 17
2 2
4
4
f) x 2 x y 2 y 481
x y xy 5
x xy y 37
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x y xy m
2
2
x y 3 2m
a)
x y m 1
2
2
2
x y xy 2m m 3
b)
c) ( x 1)( y 1) m 5
xy( x y) 4m
Giải các hệ phương trình sau:
2
a) x2 3x 2 y
y 3y 2 x
y
x 3y 4 x
d)
x
y 3x 4
y
2
2
b) x2 2 y2 2 x y
y 2 x 2y x
y2 2
3y
x2
e)
2
3 x x 2
y2
3
c) x3 2 x y
y 2 y x
2
1
2 x y y
f)
2 y 2 x 1
x
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
2
a) x2 3x my
y 3y mx
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
2
2
b) x(3 4 y 2 ) m(3 4m2 )
y(3 4 x ) m(3 4m )
2
c) xy x2 m( y 1)
xy y m( x 1)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
Giải các hệ phương trình sau:
2
2
a) x 2 3xy y 2 1
3x xy 3y 13
2
2
d) 3x 2 5xy 4 y2 38
5x 9 xy 3y 15
2
2
b) 2 x2 4 xy y 2 1
3x 2 xy 2 y 7
2
2
e) x 2 2 xy 3y 2 9
x 4 xy 5y 5
2
c) y 2 3xy 42
x 4 xy y 1
2
2
f) 3x 2 8xy 4 y 2 0
5x 7 xy 6 y 0
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
2
a) x 2 mxy y m
2
2
x (m 1) xy my m
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
2
b) xy2 y 12
x xy m 26
2
2
c) x2 4 xy y m
y 3xy 4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) m2 x 4m 3 x m2
b) (a b)2 x 2a2 2a(a b) (a2 b2 )x
c) a2 x 2ab b2 x a2 b2
d) a(ax b) 4ax b2 5
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a)
c)
2x m x m 1
1
x 1
x
2mx 1
x 1
2 x 1
b)
m 1
m2 x
m x 2m 1
x 1
d) x 1 2 x 3 m
x 1
Giải và biện luận các phương trình sau:
a) 2 x 2 12 x 15m 0
b) x 2 2(m 1)x m2 0
b) x 2 mx m 1 0
d) x2 2(m 2)x m(m 3) 0
Tìm m để phương trình có một nghiệm x0. Tính nghiệm còn lại:
a) x 2 mx m 1 0; x0
3
2
b) 2 x 2 3m2 x m 0; x0 1 .
Trong các phương trình sau, tìm m để:
i) PT có hai nghiệm trái dấu
ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt
iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt
iv) PT có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả: x13 x23 0 ; x12 x22 3
a) x2 2(m 2)x m(m 3) 0
c) x 2 2(m 1)x m2 2 0
e) (m 1)x 2 2(m 4)x m 1 0
b) x 2 2(m 1)x m2 0
d) (m 2)x 2 2(m 1)x m 2 0
f) x 2 4 x m 1 0
Trong các phương trình sau, hãy:
i) Giải và biện luận phương trình.
ii) Khi phương trình có hai nghiệm x1 , x2 , tìm hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
a) x 2 (m 1)x m 0
c) (m 2)x 2 2(m 1)x m 2 0
b) x2 2(m 2)x m(m 3) 0
d) x 2 2(m 1)x m2 2 0
Giải các phương trình sau:
a) x 2 x 2 6 12
b) x 2 x 2 11 31
c) 16 x 17 8 x 23
d) x 2 2 x 8 3( x 4)
e) 3x 2 9 x 1 x 2 0
f) 51 2 x x 2 1 x
g) ( x 3) x 2 4 x 2 9
h) x 3 1 3 x 1
Giải các phương trình sau:
a) 4 3 10 3x x 2
b) x 5 x 3 2 x 4
c) 3x 4 2 x 1 x 3
d) x 2 3x 3 x 2 3x 6 3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
ĐẠ
Ố
FB: />
e) x 2 2 x 3 3 x 5
f) 3x 3 5 x 2 x 4
g) 2 x 2 2 x 1 x 1 4
h) x 1 1 x x 8
Giải các phương trình sau:
a) x 2 x 1 x 2 x 1 2
b) x 2 x 1 x 2 x 1
c) 4 x x 2 1 x x 2 1 2
d) x 2 x x 2 x 13 7
e) x 2 2 x 2 3x 1 3x 4
f) 2 x 2 3 2 x 2 x 1 9 x
x 3
2
g) x 2 x 2 2 x 4 2 x 2
h) 2 x 2 5 x 2 3x 5 23 6 x
Trong các hệ phương trình sau:
i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m.
a) mx 2 y m 1
b) mx y 3m
2 x my 2a 1
x my 2m 1
d) 2 x y 5
2 y x 10m 5
c) x 2 y 4 m
2 x y 3m 3
Giải các hệ phương trình sau:
x xy y 1
2
2
x y y x 6
a)
3 3
d) x 5 y 5 1 2
2
x y x y
2
2
b) x 4 y 2 2 5
2
2
c) x3 y 3y x 30
4
x x y y 13
2
2
e) x 4 y 4 xy2 2 7
x y x y 21
x y 35
x y xy 11
2
2
x y 3( x y) 28
f)
Giải các hệ phương trình sau:
a)
c)
e)
1
( x y )(1 xy ) 5
1
( x 2 y 2 )(1
) 49
2
x y2
1 1
x y x y 4
1
1
x 2 y2
4
x2 y2
b)
y( x 2 1) 2 x ( y 2 1)
1
2
2
x y 1 2 2 24
x y
x
y
2
2
2
3
d) x 1 y 1
( x y )(1 1 ) 6
xy
1
xy xy 4
f)
( x y ) 1 1 5
xy
2 x 2 y y 2 x 2 y x 6 xy
1 y x
xy xy x y 4
Giải các hệ phương trình sau:
2
a) x2 3x 2 y
3
b) x3 2 x y
2 1
2 x y y
d)
2 y 2 1 x
x
2 x y
2 y x
y 3y 2 x
y 2y x
e)
3
x2
3
y2
3
c) x3 3x 8y
y 3y 8 x
y2 2
3y
x2
f)
2
3 x x 2
y2
Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ