FB: />
PT – BPT – HPT
II. PHƯƠNG TRÌNH
Chuyên đề: PT – BPT - HPT
§ 1. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
x4
ax 2
bx
c
(Tách bậc – đưa về phương trình tích)
Phương pháp giải
Với mọi m
ta luôn có:
x4
ax 2
bx
Đặt f ( x) (2m a) x
một nhị thức
2
( x2
2mx 2 m 2 ax 2 bx c 2mx 2 m 2
( x 2 m) 2 (2m a) x 2 bx c m 2
(1)
bx c m . Ta tìm m sao cho f ( x ) trở thành bình phương của
Điều nầy được thỏa khi:
Khi đó: (1)
x4
c
m) 2
2
0
2m
a
0
B)2
( Ax
Ví dụ 1: Giải phương trình x 4
. Suy ra: f ( x) ( Ax B) 2
x2
3x 2
m
10 x
( Ax
B) .
Đây là phương trình bậc hai.
(1)
4
Lời giải
Với mọi m ta có: (1) ( x 2 m) 2
Đặt f ( x) (3 2m) x 2 10 x 4 m 2
f ( x)
(3
2 m) x 2
( x2
1) 2
5x2
10 x
5
Tập nghiệm của phương trình (1) là S
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
m2
4
25 (3
là bình phương của một nhị thức
Khi đó: (2)
10 x
3
2m
2m3
3m2
3 3m
0
1) 2
5( x 1) 2
x2
1
5( x 1)
x2
1
8m 13
x
5( x 1)
1 4 5
2
m2 )
2m)(4
0
0
( x2
5
(2)
5
0
m
1
1 4 5
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
Chú ý: Việc tìm ra m 1 có thể làm trên nháp, không cần trình bày trên bài làm.
Có thể trình bày ngắn gọn như ví dụ sau
Ví dụ 2: Giải phương trình x 4
2x2
3x
7
16
(1)
Lời giải
Ta có: (1)
( x2
x2
x2
1) 2
1
1
4x2
2x
3x
3
4
2x
9
16
( x2
x2
3
4
x2
2x
2x
Tập nghiệm của phương trình (1) là S
1) 2
1
4
7
4
1
(2 x
3 2
)
4
0
x
0
1
3
2
3
2
Bài tập tương tự
Giải các phương trình
1) x 4 19 x 2 10 x 8 0
2) 2 x 4 3x 2 10 x 3 0
3) 3x 4 2 x 2 16 x 5 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
§ 2. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
ax 4
bx3
cx 2
dx
e
0 a
0
Phương pháp giải
b
4a
Đặt ẩn phụ x
t
để đưa phương trình về dạng t 4
Ví dụ : Giải phương trình x 4 8 x3 20 x 2 12 x 9 0
t2
t
(1)
Lời giải
Đặt x t 2 . Thay vào phương trình (1) ta được
(t
2) 4
4
2
t
t
4
(t
4t
(2t 1)
2
2t
2
2)3
8(t
2) 2 12(t
20(t
4t 1
0
2t 1)
0
2) 9
0
0
1)(t
2
t2
2t 1
0
t
t2
2t 1
0
t
1
1
2
Tập nghiệm của phương trình (1) là S
1
2;1
2;3
2. Một số bài toán tự luyện
Giải các phương trình
1) x 4 14 x3 54 x 2 38 x 11 0
2) x 4 6 x3 9 x 2 2 x 7 0
3) 4 x 4 4 x3 11x 2 7 x 7 0
Nhắc lại:
(a
b) 4
C40 a 4b0
a4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
4a3b
C41a3b1
6 a 2b 2
C42 a 2b 2
4ab3
C43a1b3
C44 a 0b 4
b4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
§ 3. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
b)n
(ax
pn a' x
b'
qx
r
( x là ẩn số; p, q, r , a, b, a ', b ' là các hằng số; paa ' 0 ; n
Dạng thường gặp: (ax b)2 p a ' x b ' qx r
2;3
Phương pháp giải
Đặt ẩn phụ:
+ Đặt n a ' x b ' ay b nếu pa ' 0
+ Đặt n a ' x b '
(ay b) nếu pa ' 0
Bài toán dẫn đến giải hệ phương trình hai ẩn đối với x và y :
h( x )
Ay
Bx
h( y )
( A ' B) x
C
(*)
C'
(*) thường là hệ đối xứng loại 2 đối với x và y .
Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp nâng lũy thừa để đưa về phương trình bậc bốn.
Ví dụ 1: Giải phương trình 2 x 15 32 x 2 32 x 20
(1)
Lời giải
Điều kiện: 2 x 15 0
15
2
x
Phương trình (1) viết lại thành: 2(4 x 2)2
Đặt 2 x 15
4y
2 x 15
28
1
) , ta được hệ phương trình:
2
(4 y 2)2 2 x 15 (2)
2 (y
2)2
(4 x
2 y 15
(3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
(4 y
+ Khi x
y,
4x
4)(4 y
4 x)
2( x
y)
(x
y ) 1 8( x
y 1)
0
thay vào (3) ta được:
1
2
x
(4 x
2) 2
2 x 15
16 x 2
14 x 11
0
11
8
x
So với điều kiện của x và y ta chọn x
+ Khi 1 8( x y 1) 0
(4 x
2)2
y
9
,
8
x
2x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
9
4
1
.
2
thay vào (3) ta được:
15
64 x 2
72 x 35
0
x
9
221
16
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
9
So với điều kiện của x và y ta chọn x
221
16
.
1 9
221
;
2
16
Tập nghiệm của (1) là S
Ví dụ 2: Giải phương trình 4 x 2
3x 1
5
(1)
13 x
Lời giải
Điều kiện: 3 x 1 0
x
1
3
Phương trình (1) viết lại thành: (2 x 3)2
3x 1
x
4
3
) , ta được hệ phương trình:
2
(2 x 3)2 2 y x 1 (2)
Đặt 3x 1
(2 y 3) ( y
(2 y 3)2
3x 1
(3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
2(2 x
+ Khi x
y,
2y
6)( x
y)
2y
2x
(x
y )(2 x
2y
5)
0
thay vào (3) ta được:
4 x 2 12 x
9
3x 1
4 x 2 15 x
15
So với điều kiện của x và y ta chọn x
+ Khi 2 x 2 y 5 0
2y
(2 2 x)2
5 2x ,
0
97
8
x
15
97
8
.
thay vào (3) ta được:
4 x 2 11x
3x 1
11
8
73 15
;
3
0
11
So với điều kiện của x và y ta chọn x
Tập nghiệm của (1) là S
8
x
73
8
97
8
11
73
8
.
Bài tập tương tự
Giải các phương trình
1) x 6 x 2 4 x
3) 2 x 1 x 2 3x 1 0
5) 2 x 2 6 x 1 4 x 5
7) 9 x 2 6 x 5 3x 5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
x 5
2) x 2 4 x 3
4) 4 x 2 14 x 11 4 6 x 10
3x 8
6) 9 x 2 12 x 2
2x 5
8) 4 x 2 4 x 3
9) 2 x 2 x 3
2
x
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
§ 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CĂN THỨC BẰNG KỸ THUẬT
NHẨM NGHIỆM VÀ PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ
Phương pháp chung
Bước 1: Đặt điều kiện cho hai vế của phương trình có nghĩa và dựa vào điều kiện để
nhẩm nghiệm
Giả sử phương trình có một nghiệm là x x0
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi phương trình về dạng
(x
x0 ). f ( x)
x
0
x0
f ( x)
0
Chú ý: Đối với phương trình vô tỷ ta thường sử dụng biến đổi
+ Nhân lượng liên hợp
+ Tách thành các biểu thức liên hợp
Bước 3: Giải phương trình f ( x) 0
Chú ý: Nếu phương trình có hai nghiệm x
dạng ( x x1 ).( x x 2 ). f ( x) 0
Ví dụ 1: Giải phương trình 3x 1
x1
x
3
và x
x 5
x2
thì ta định hướng biến đổi về
(1)
0
Bài giải
♥ Điều kiện: x
1
3
♥ Phương trình có một nghiệm là x 1 nên ta định hướng biến đổi về dạng
( x 1). f ( x)
0
Ta có: (1)
hợp)
( 3x 1 2)
3 x 1
3x 1
( x 1) (
( x
3
2)
x 1
x 3 2
2
3
3x 1
x 1
x 1
1
x 3
2
2
(Tách thành các biểu thức liên
0
(Nhân liên hợp)
0
1)
0
x
1
0
♥ Vậy phương trình (1) có nghiệm là x 1
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 x 2 x 3 x 2 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
21x 17
(1)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
Bài giải
♥ Điều kiện: x
17
21
♥ Phương trình có hai nghiệm là x 1 và x 2 nên ta định hướng biến đổi về dạng
( x 1).( x 2). f ( x) 0 hay ( x 2 3 x 2). f ( x) 0
Ta có:
(1)
( 2 x2 x 3 x 1) (3x 1
21x 17) x 2 3x 2 0
x2
2x
3x
2
( x2
x
3x
9( x 2
3x 1
2
3
x 1
3x 2)
21x 17
x2
1
2)(
2x
2
x
3x
2
0
9
3
x 1
3x 1
21x 17
1)
0
x2
1 1
0
x2
3x
2
0
x
1
x
2
♥ Vậy phương trình (1) có nghiệm là x 1; x 2
Bài tập tương tự:
1) Giải phương trình
3x 1
6
x
3x 2 14 x 8
0
2) Giải phương trình
4x 1
3
x
2x2
0
x2
15
2) Giải phương trình
7
3x
2
x2
3x
4
8
Thực hành giải toán
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) x
x
x2
x 1 1
3) x 2 5 x 5 x 2
5) 3x 1
x
x
3
x 5
2
3x
2
2) x 2 2 x 3
x
2
4) 3x 1 2 x
x
4
6) 3x 1
0
6
x
5
3x 2 14 x 8
0
7x 1
2
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) 2 x 2 4 x 9
3) 3x 2 x 3
3x 1
5x
5x
6
7 x 11
4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
0
2) 2 x 2 9 x 3
4) 3 3x
4x 1
3x 2
9x
3x
0
4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
§ 5. ỨNG DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
ĐỂ GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH
I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các định lý
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) .
a) Nếu f '(x) 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) .
b) Nếu f '(x) 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b) .
Nếu hàm số liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm f '(x) 0 trên khoảng
(a; b) thì hàm số f đồng biến trên đoạn a; b .
Nếu hàm số liên tục trên đoạn đọan a; b và có đạo hàm f '(x) 0 trên
khoảng (a; b) thì hàm số f nghịch biến trên đoạn a; b .
2. Các tính chất
Tính chất 1: Giả hàm số y f (x) đồng biến (nghịch biến) trên khoảng
(a; b) và u; v (a; b) khi đó:
f (u) f (v) u v
Tính chất 2: Nếu hàm số y f (x) đồng biến trên (a; b) và y g(x) làm
hàm hằng hoặc là một hàm số nghịch biến trên (a; b) thì phương trình f (x) g(x)
có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a; b) .
Dựa vào tính chất trên ta suy ra:
Nếu có x 0 (a; b) sao cho f (x 0 ) g(x 0 ) thì phương trình f (x) g(x) có nghiệm duy
nhất x0 trên (a; b) .
Chú ý: Khoảng (a; b) nêu trong tính chất có thể thay bởi các miền
(; a); ; a ; a; b ; a; b ; a; b ;(b; ); b; ;( ; )
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Giải phương trình 15 x 3 x 6
Lời giải
TXĐ: D ;3
Xét hàm số f ( x) 15 x 3 x với x ;3 , khi đó:
1 f x f 1
(1)
(2)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên nữa khoảng ;3
Ta có: f '( x)
1
1
0
2 15 x 2 3 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
x ;3
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
Do f liên tục trên nữa khoảng ;3 và f ' x 0 x ;3 nên f đồng
biến trên nữa khoảng ;3
Suy ra:
2 x 1
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x 1 .
Ví dụ 2. Giải phương trình 3x 5 2 x 3 2 12 x
(1)
Lời giải
TXĐ: D ;12
3
5
Ta có:
1
3x 5 2 x 3 12 x 2
(2)
Xét hàm số f ( x) 3x 5 2 x 3 12 x với x ;12 , khi đó:
3
(3)
1 f x f 3
5
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên đoạn ;12
3
5
3
1
1
5
0 x ;12
2 3x 5
2 x 3 2 12 x
3
5
5
Do f liên tục trên đoạn ;12 và f ' x 0 x ;12 nên f đồng biến trên đoạn
3
3
5
3 ;12
Suy ra:
3 x 3
Ta có: f '( x)
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x 3 .
Ví dụ 3. Giải phương trình 3x 7 5 4 x 3 x3
(1)
Lời giải
TXĐ: D ;
4
5
Ta có:
1 3x7 x3 5 4 x 3
Xét hàm số f ( x) 3x7 x3 5 4 x với x ; , khi đó:
4
5
1 f x f 1
(2)
(3)
5
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên nữa khoảng ;
4
Ta có: f '( x) 21x6 3x 2
2
0
5 4x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
5
x ;
4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
5
5
Do f liên tục trên đoạn ; và f ' x 0 x ; nên f đồng biến trên
4
4
5
nữa khoảng ;
4
Suy ra:
3 x 1
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x 3 .
Ví dụ 4. Giải phương trình 2 x 2 23 4 x 2 2 x 2 7
(1)
Lời giải
1
Ta có:
2 x 23 2 x2 7 4 x 2
2
Do VT(2) luôn dương với mọi x nên với x
1
2
(2)
thì (1) vô nghiệm
1
2
Điều kiện: x
Xét hàm số f ( x) 4 x 2 2 x2 7 2 x2 23 với x ; , khi đó:
2
(3)
2 4 x 2 2 x2 7 2 x2 23 0 f x f 1
1
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên khoảng ;
1
2
0
2
2 x 2 23
2x 7
1
Do đó f đồng biến trên khoảng ;
2
Suy ra:
3 x 1
1
Ta có: f '( x) 4 2 x
1
1
x ;
2
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x 3 .
Ví dụ 5. Giải phương trình 4 x3 x x 1 2 x 1 0
(1)
Lời giải
TXĐ: D ;
2
Ta có:
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 t với t , khi đó:
1
1 2x
3
2x
2 f 2x
3
2x 1 2x 1
f
2x 1
(2)
(3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên
Ta có: f '(t ) 3t 2 1 0 t
Do đó f đồng biến trên
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
x 0
x 0
1 5
Suy ra: 3 2 x 1 2 x 2
1 5 x 4
4 x 2 x 1 0
x
4
1 5
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x
.
4
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 x 1 2 4 x 2 4 x 4 3x 2 9 x 2 3 0
Lời giải
TXĐ: D
Ta có:
(2)
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 2 t 2 3 với t , khi đó:
1 2 x 1 2 2 x 1
3 3x 2
2
3x
2
3
2 f 2 x 1 f 3x
(1)
(3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên
Ta có: f '(t ) 2 t 2 3
t2
t2 3
0
t
Do đó f đồng biến trên
3 2 x 1 3x x
1
5
Suy ra:
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x .
Bài tập tương tự:
Giải phương trình 2 x
1
5
x 1
x2
2x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
3
x
2
x2
4x
6
3
0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
§ 6. SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
ĐỂ GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CĂN THỨC
Ví dụ 1: Giải phương trình 3x2 6 x 7
5x2
10 x 14
4 2x
x2
(1)
Bài giải
♥ Đánh giá hai vế của (1) bằng bất đẳng thức ta có
VP(1)
VT (1)
Nên:
x2
4 2x
3x
2
5 ( x 1)2
2
5
6x
7
5x
3( x 1)2
4
5( x 1) 2
x2
4 2x
1
3x 2
10 x 14
9
5
5
6x
x
5x2
7
10 x 14
1
5
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Ví dụ 2: Giải phương trình
x
2
4
x2
x
(1)
6 x 11
Bài giải
♥ Điều kiện: 2 x 4
♥ Đánh giá hai vế của (1) bằng bất đẳng thức ta có
VP(1)
x2
VT (1)
Nên:
( x 3)2
6 x 11
x
2
4
x2
1
2
x
2( x
6 x 11
2
x 2
4
x
2
2
4
x)
x
2
2
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Bài tập tương tự
Giải phương trình
1 x
2
2x
Ví dụ 3: Giải phương trình
♥ Điều kiện:
♥ Khi đó:
1
x2
x 9
3 3x
3( x 2
x
0
2
0
x 9)
4x2
3
x
2
x 9
7
2
4x
3 3x
x
2
x2
4x
3
9
(1)
(*)
3(3 3x
x2 )
x2
4x
9
(1)
Theo BĐT Cauchy ta có:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
3( x
2
x 9 3 x2 x 6
2
2
2
3 3x x 3 6 3x x 2
2
2
2
2
3(3 3x x ) x 4 x 9
x 9)
x2 )
3(3 3x
Suy ra:
x2
3( x2
x 9)
x2
Dấu “=” xảy ra khi:
x 9
3
x2
3 3x
3
x2
x 12
x2
3x
0
0
x
3
[thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 3
Ví dụ 4: Giải phương trình 16 x4 5 6 3 4 x3 x
(1)
Bài giải
♥ Do 16 x 5 0 nên 6 4 x x 0 , suy ra: x 0
♥ Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương 4 x2 1, 4 x, 2 ta có
4
3
VP(1)
6 3 4 x3
3
x
3 3 4 x(4 x2
1).2 4 x 4 x2 1 2 4 x2
1
2
x
2
4 x 3 8x4 2 x2 2 x 1 0
Dấu “=” xảy ra khi 4 x 4 x 2 1
Mặt khác: VT (1) 16 x4 5 4 x2
(2 x 1)2 (2 x 2
Dấu “=” xảy ra khi 2 x 1 0
Nên:
(1)
x
x
2 x 1)
4x
3
0 : thỏa
(2)
x
0
1
2
1
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
x 2 x 2 3x 5 3x 7.
Câu 1. Giải phương trình:
Ta đặt x 2 3x 5 t (t 0)
Ta được t 2 t 12 0 , giải được t = 3 , t = -4 ( loại)
Với t = 3 , giải tìm được : x 1, x 4.
4(2 10 2x 3 9x 37) 4x 2 15x 33
Câu 2. Giải phương trình:
ĐK: x 5 .
Phương trình 4 4 3 9 x 37 8 4 10 2 x 4 x 2 15 x 81 0
4 27 9 x
16 4 3 9 x 37
3
9 x 37
2
8(6 2 x)
( x 3)(4 x 27) 0
4 10 2 x
- TH1 x 3 0 x 3 (TMPT)
- TH 2. x 3
phương trình
12
36
16 4 3 9 x 37
36
3
9 x 37 2
Do x 5 nên VT
2
3
9 x 37
2
16
4 x 27 0
4 10 2 x
16
4 x 27 0
4 10 2 x
36 16
4.5 27 0 .
12 4
Đẳng thức xảy ra x 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 3, x 5.
Câu 3. Giải phương trình:
x 4 x 2 1 x x (1 x 2 )
x 1
ĐK:
0 x 1
TH1: Với x = 0 không phải nghiệm của phương trình
TH2: Với x 0 .
* Với 0 x 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
1
1
x2 1 x x
x
2
x
x
Khi đó phương trình x
1
1
Khi
x t 4 2 x2 2 .
x
x
t 1
t2 3 1 t 4 2
t 1(loai)
t t 2t 2 0
Đặt
t
đó
1
1
x2 1 1
x
2
x
x
ta
được
phương
trình
đã cho có nghiệm x
1 5
.
2
1
1
* Với x 1 . Ta có 2 x 2 1 1 x
x
x
1
1
x t 4 2 x2 2 .
x
x
Đặt t
Khi đó ta được t 4 3 t 1 t 1
Khi đó ta được x 2 x 1 0 x
So sánh đk ta được nghiệm x
Câu 4. Giải phương trình:
1 5
.
2
1 5
.Vậy phương trình
2
x x 4
2
x 4 x 4 2x x 4 50.
Điều kiện x 4
x
x 4
x x4
2
x 4 2 2 x x 4 50
2
2 x x 4 48 0
Giải phương trình : x x 4 5 x 5.
Câu 5. Giải phương trình: x x 1 2x 3 2x 2 x 2.
2
TXĐ D = 1;
Phương trình ( x 1) x 1 ( x 1) x 1 (2 x 3)3 (2 x 3)2 2 x 3 (1)
Xét hàm số f (t ) t 3 t 2 t f' (t ) 3t 2 2t 1 f' (t ) 0, t suy ra hàm số f(t) đồng biến
trên .
Phương trình (1) có dạng f ( x 1) f (2 x 3) . Từ hai điều trên phương trình (1)
x 1 2x 3
x 3 / 2
x 3 / 2
x= 2
2
2
x 1 4 x 12 x 9
4 x 13 x 10 0
Câu 6. Giải phương trình:
4 x 2 22 3x x 2 8 trên tập số thực.
4 x 2 22 3 x x 2 8
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
x4
x 14
pt 4 x 2
x2 x 2
22 3x
3
3
4
1
x2 x 2 x2 x 2
9
9
x2 x 2
x4
x 14
x2
22 3x
3
3
2
x x 2 0 1
x 2
4
1
với đk 22
9
9
1 2
x 3
x4
x 14
22 3 x
x2
3
3
Chứng minh được vế trái âm suy ra pt(2) vô nghiệm
Kết luận phương trình có 2 nghiệm x 1, x 2.
Câu 7. Giải phương trình:
2x 5 3x 4 14x 3
x 2
2
4x 4 14x 3 3x 2 2 1
x 2
Điền kiện: x 2 (*).
PT x3 (2x 2 3x 14) (4x 4 14x3 3x 2 2) x 2 2
x (x 2)(2x 7)
x3 (x 2)(2x 7)
3
x 2 2 ( 4x
x 2 2 (4x 4 14x 3 3x 2 2)(x 2 4)
4
14x 3 3x 2 2)(x 2)
x 2 0 x 2 (thoûa maõn (*))
3
4
3
2
x (2x 7) x 2 2 4x 14x 3x 2
(1)
(1) x3 (2x 7) x 2 4x4 14x3 4x4 14x3 3x 2 2
x3 (2x 7) x 2 3x2 2
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình x 0.
3 2
2 3
2(x 2) x 2 3 x 2 3
(2)
3
x x
x x
Xét hàm số: f(t) 2t 3 3t với t .
Khi đó, PT (2x 4 3) x 2
Ta có: f '(t) 6t 2 3 0 t
Do đó (2) f
Hàm số f(t) đồng biến trên
.
1
1
x 2 f x 2 x x 2 1
x
x
1 5
x 0
(thỏa mãn (*))
x
2
2
(x 1)(x x 1) 0
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1 5
, x 2.
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
Câu 8.
Giải phương trình sau trên tập số thực
7x 2 25x 19 x 2 2x 35 7 x 2.
Điều kiện x 7
Phương trình tương đương 7 x 2 25 x 19 7 x 2 x 2 2 x 35 .
Bình phương 2 vế suy ra: 3x 2 11x 22 7 ( x 2)( x 5)( x 7)
3( x 2 5 x 14) 4( x 5) 7 ( x 5)( x 2 5 x 14)
Đặt a x2 5x 14; b x 5 .( a ,b 0) Khi đó ta có phương trình
a b
3a 2 4b2 7ab 3a 2 7ab 4b2 0
3a 4b
Với a = b suy ra x 3 2 7 (t / m); x 3 2 7 (l ) .
Với 3a = 4b suy ra x
Đs: x 3 2 7, x
61 11137
61 11137
(t / m); x
(l ) .
18
18
61 111237
.
18
Câu 9. Giải phương trình: 2x 2 15x 34 3 3 4x 8 1 .
Ta có 2 x2 15x 34 0 3 3 4 x 8 0 x 2
Cách 1:(Liên hợp thành phần)
1 2 x 2 15 x 28 3 3 4 x 8 2 x 4 2 x 7
x 4
2x 7
12
3
4 x 8
2
2 3 4x 8 4
12 x 4
3
4 x 8
2
2 3 4x 8 4
0 *
+ Nếu x 4 VT * 0 phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu x 4 VT * 0 phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu x 4 . Thỏa mãn phương trình (*)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 4 .
Cách 2:(Liên hợp hoàn toàn)
1 2 x 2 16 x 32 3 3 4 x 8 x 2
2
x 4 x 14
2
2 x 4
2
2
9 3 4 x 8 3 3 4 x 8 x 2 x 2
0
x 4
x 14
*
2
0
2
2
9 3 4 x 8 3 3 4 x 8 x 2 x 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 4 .
Cách 3:(Phương pháp đánh giá)
Ta có: 3 3 4 x 8 .8.8 4 x 8 3 4 x 8 x 2 ( Theo bất đẳng thức Cô si)
Do đó 2 x2 15x 34 x 2 2 x 4 0 x 4 . Thử lại thấy thỏa mãn.
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 4.
Giải phương trình: 2 x 2
Câu 10.
3
x 5 2 2x 5 3x 1 (x ) .
5
2
Điều kiện xác định: x .
Phương trình đã cho tương đương:
3
3x 1
0
2x 4
3x 1
5
với x thuộc ;
f ( x) 3 x 5 2 2 x 5
2x 4
2
x 5 2 2x 5
Đặt
f '( x)
3x 1
2x 4
1
3 3 x 5
2
3 x 5 2 2x 5
5
2
10
0 với x
2
2
2x 5 2x 4
5
hàm số f ( x) đồng biến trên ; .
2
phương trình f ( x) 0 có tối đa một nghiệm
(1)
Ta có f (3) 0
(2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3.
Câu 11. Giải phương trình: 4 x 2 x 1 1 5x 4x 2 2x 3 x 4
Đặt t x 2 x 1, t
3
. Khi đó phương trình trở thành:
2
4t t 4 7t 2 5 t 4 6t 2 9 t 2 4t 4 0
t 2 t 1 0
t 3 t 2 0 t t 1 t t 5 0 (*) 2
t t 5 0
2
2
2
2
2
Với t
3
1 5
thì t 2 t 1 0 có một nghiệm là t
2
2
Với t
3
1 21
thì t 2 t 5 0 có một nghiệm là t
2
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
2
1 5
1 5
2
Khi t
thì x 2 x 1
2x 2x 1 5 0
2
2
x
1 3 2 5
1 3 2 5
hoặc x
.
2
2
2
1 21
1 21
2
Khi t
thì x 2 x 1
2 x 2 x 9 21 0
2
2
x
1 19 2 21
1 19 2 21
hoặc x
.
2
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x
1 19 2 21
1 19 2 21
.
, x
2
2
Câu 12. Giải phương trình:
2x 8 2 x 2 4x 12 3
x 2 x 6 .
x 2 0
x6
x 6 0
Điều kiện
Đặt t = x 2 x 6 (Đk: t > 0)
t 2 2 x 4 2 x 2 4 x 12
t 2 4 2 x 8 2 x 2 4 x 12
t 1 l
2
t
3
t
4
0
Phương trình đã cho trở thành
t 4 n
Với t 4 x 2 x 6 4
2 x 4 2 x2 4 x 12 16 x2 4 x 12 10 x
10 x 0
2
2
x 4 x 12 100 20 x x
x 10
16 x 112 0
x 7 (Thoả đk x 6 )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 7.
Câu 13. Giải phương trình: 15x 2 12x 12 10 2x 1 x 2 3
15x 2 12 x 12 10 2 x 1 x 2 3
Điều kiện: x
1
1
2
Với điều kiện trên phương trình 1 tương đương:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
FB: />
PT – BPT – HPT
3 2 x 1 3 x 2 3 10 2 x 1 x 2 3
2
b 3 phương trình trở thành: 3a
Đặt a 2 x 1, b x2 3
a
b 3
3b a
a
a
3 10 3 0
do b 3
b
b
b 3a
a 1
b 3
1
x
2
2
Với 3b a , a 3b ta được: 3 x 3 2 x 1
5 x 2 4 x 26 0
2
2
3b 2 10ab
VN
1
114 18
x
Với b 3a , a 3b ta được: x 3 6 x 3
x
2
35
35 x 2 36 x 6 0
114 18
So điều kiện ta được x
.
35
2
Câu 14. Giải phương trình: x 2x 1 2(3 x ) 2
1
Với đk trên, pt tương đương
2
2( x 5)
2 x 1 3 2 x 2 13 x 15
( x 5)(2 x 3)
2x 1 3
x5
(2 x 3)( 2 x 1 3) 2
x 2 x 1 2(3 x) 2 . Đk: x
Giải (2 x 3)( 2 x 1 3) 2 (1)
Đặt t= 2 x 1, t 0 t 2 2 x 1
(1) trở thành: t 3 3t 2 2t 8 0
1 17
(nhận)
t
t 2 (loại)
2
2
2
(t 2)(t t 4) 0 2
. Giải t t 4 0
1 17
t t 4 0
(loại)
t
2
1 17
1 17
11 17
Với t
2x 1
x
(nhận)
2
2
4
11 17
Vậy pt có nghiệm là x 5, x
.
4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ