Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án môn khoa học lớp 5 tiết 33, 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.19 KB, 4 trang )

Phòng GD - ĐT quận Bắc Từ Liêm Trờng Tiểu học Minh Khai A

Thứ
Môn : Khoa học
Tiết : 33

ngày

tháng

năm 201

Ôn tập

I-Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cộng dụng của một số vật liệu đã học.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Thông tin và hình trang 68 SGK
- Phiếu học tập.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Phiếu học tập Hoạt động của trò
1.Kiểm
tra:( 3phút)
Câu 1: Trong
các bệnh : sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A,
nào tơ
lâysợiqua
sinh


sản -và
đờng
-AIDS,
Kể tênbệnh
các loại
và đờng
nêu đặc
điểm
2 HS
trả máu?
lời
Câu 2:Đọc
yêu cầu ở mục quan sát 68 -SGK

hoàn
thành
chính
của chúng.
Các HS khác nhận
xétbài tập sau:
Thực
- Nhận xét
vàhiện
chotheo
điểm.

Phòng tránh đợc bệnh

Giải thích


chỉ trong hẫn hình

2.Bài mới :Hình
( 30 phút)
1
Hình
a. Giới thiệu
bài 2( 1p )
Hình 3ta sẽ ôn tập những kiến
Hôm nay, chúng
thức đã họcHình
trong4thời gian qua.

Lắng nghe, xác định nhiệm vụ, ghi vở

b. Giảng bài mới(32p)
Hoạt động 1
Làm việc với phiếu bài tập
- Phát phiếu học tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài:
- Nhận xét và đánh giá.

Nhận phiếu và làm bài
+ Lần lợt 1 số HS trình bày .
+ Nhận xét

Hoạt động 2
Thực hành
( làm bài 1,2 tr 69)

- Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm Hoạt động nhóm 4
Bài 1:
vụ cho từng nhóm.
Đặc điểm/
+ Nhóm1: Nêu tính chất, công dụng STT Tên vật
liệu
Tính chất
của tre; sắt; các hợp kim của sắt; thủy
tinh.
1
+ Nhóm2: Nêu tính chất, công dụng

Công
dụng

Nguyễn Thị Hiền Lớp 5


Phòng GD - ĐT quận Bắc Từ Liêm Trờng Tiểu học Minh Khai A

của đòng; đá vôi ; tơ sợi.
2
+ Nhóm 3: Nêu tính chất, công dụng
3
của nhôm; gạch ; ngói; chất dẻo.
+ Nhóm 4: Nêu tính chất, công dụng Bài 2:
2.1- c 2.2 - a 2.3 - c 2.4 - a
của mây; song; xi măng; cao su.
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm
khác góp ý , bổ sung.

- Gọi HS trình bày
- N/x và đánh giá
Hoạt động 3
Trò chơi : Đoán chữ
HD luật chơi: quản trò đọc câu thứ 1: HS chơi.
Quả trứng kết hợp với tinh trùng đợc Đáp án:
gọi là gì? Ngời chơi có thể trả lời luôn
1. Sự thụ tinh
đáp án hoặc nói tên một chữ cái nh: chữ
2. Bào thai
T. Khi quản trò nói: Có 2 chữ T,
3. Dậy thì
ngời chơi nói tiếp :
4. Vị thành niên
chữ H
5. Trởng thành
Nhóm nào đoán đợc nhiều câu đúng là
6. Già
thắng cuộc.
7. Sốt rét
8. Sốt xuất huyết
9. Viêm não
10.Viêm gan A.

3.Củng cố- dặn dò: ( 3 phút)

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn tập kĩ, tiết sau kiểm tra

- Lắng nghe.


Họ và tên :...................................................
Lớp

:...........

Thứ .........ngày.........tháng.......năm.....
Bài kiểm tra học kì I

Môn : Khoa học

Nguyễn Thị Hiền Lớp 5


Phòng GD - ĐT quận Bắc Từ Liêm Trờng Tiểu học Minh Khai A

A. Khoanh

tròn vào câu trả lời đúng

Câu1: Khi một bé gái mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đợc đó là
bé trai hay bé gái?
a) Cơ quan tuần hoàn.
c) Cơ quan sinh dục.
b) Cơ quan tiêu hóa.
d) Cơ quan hô hấp
Câu 2 : Bệnh HIV/AIDS lây qua con đờng nào?
a) Máu.
c) Mẹ sang con.
b) Tình dục

d) Tất cả các ý trên.
Câu 3 :
3.1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tầu hỏa ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Nhôm.
b) Đồng.
c) Thép.
d) Gang.
3.2. Để xây tờng, lát sân, lát sàn ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Gạch
b) Ngói.
c) Thủy tinh.
3.3. Để sản xuất xi măng, tạc tợng ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Đồng
b) Sắt.
c) Đá vôi.
d) Nhôm.
3.4. Để dệt thành vải may quần, áo,chăn, màn ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Tơ sợi.
b) Cao su.
c) Chất dẻo
B. trả lời các câu hỏi sau
Câu 4: Đề phòng bệnh còi xơng cho trẻ em, bạn chọn cách nào sau đây. Hãy sắp xếp theo
thứ tự u tiên: Tiêm can- xi, uống can - xi và vi- ta- min D, ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
có chứa can- xi và vi- ta- min D.
a).............................................................................................................................................
b).............................................................................................................................................
c).............................................................................................................................................
Câu 5 : Điền chữ vào chỗ trống :
Bệnh viêm gan A lây qua......................................................................................................
Muốn phòng bệnh viêm gan A cần..................................................................... ................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6 : Gang và thép khác nhau ở đểm nào ?


.........

Nguyễn Thị Hiền Lớp 5




×