Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề cương ôn tập học kì II tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.27 KB, 19 trang )

Đề cương ôn tập tin 6 học kì II NĂM HỌC : 2016 - 2017
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột
trên biểu tượng nào dưới đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 2 : Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím End

B. Gõ dấu châm câu

C. Nhấm phím Enter

D. Nhấn phím Home

Câu 3: Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
A. Lo7p1 sau

B. Lo7p sau1

C. Lop sau1

D. Lo7p1 sau1

Câu 4: Muốn chọn phông chữ em chọn nút lệnh nào dưới đây?


A.

B.

C.

D.

Câu 5: Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh:
A. Open

B. Close

C. Save

D. Print

Câu 6: Điền từ hoặc cụm từ bên trái, bên phải vào chổ trống (…) để được câu
đúng.
A. Phím Delete dùng để xóa kí tự…………….con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………………..con trỏ soạn thảo.
Câu 7: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản?
A.

B.

C.

D.


Câu 8: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A.

B.

C.

D.

Câu 9 : Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A. Insert → From File → Picture

B. Insert → Picture → From File

C. Picture → From File → Insert

D. Picture → Insert → From File

Câu10: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự E,
D. Ngay trước kí tự N.

B. Ngay trước kí tự O,

C. Ngay cuối từ ONE,


Câu 11: Để mở một văn bản mới (văn bản trống), em có thể thực hiện thao tác
nào?
A. Nháy nút lệnh Save


B. Nháy nút lệnh New

, C. Nháy nút lệnh Copy

, D. Tất cả đều đúng.
Câu 12 : Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Save

B. New

C. Open

C. Copy

Câu 13: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
Nút

dùng để định dạng kiểu chữ …………, Nút

dùng để định dạng kiểu

chữ …………
Nút

dùng để định dạng kiểu chữ …………, Nút

dùng để

…………………….

Câu 14: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A.Phông chữ;

B.Kiểu chữ.

C.Cỡ chữ.

D.Màu chữ

Câu 15: Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?
A.

B.

C.

Câu 16: Văn bản sau được định dạng gì?
A.Kiểu chữ nghiêng;

Bác Hồ ở chiến khu

B.Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;

C.Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
Câu 17: Văn bản sau được định dạng gì?
A.Kiểu chữ nghiêng;

D.

D.Kiểu chữ đậm.


Bác Hồ ở chiến khu

B.Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng, màu

chữ;
C.Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân, màu chữ;
đậm, màu chữ.
Câu 18: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau:
Nút lệnh
Nút lệnh
Nút lệnh
Nút lệnh

dùng để ........................................................
dùng để.........................................................
dùng để..........................................................
dùng để..........................................................

D.Kiểu chữ


Câu 19: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào
trong số các nút lệnh dưới đây?
c.

a.

b.


d.

Câu 20: Nút lệnh

có tác dụng gì?

A.Khởi động máy in, B.Tắt máy in,

C.In văn bản, D.Xem văn bản trên

màn hình trước khi in
Câu 21: Câu hỏi: Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau
đây:
A.Di chuyển chuột B.Kéo thả chuột

C.Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột

D.Nháy đúp chuột
Câu 22: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn
thảo văn bản?
A. Microsoft Word

B.Microsoft Paint

C.Microsoft Excel

D.Internet Explorer
Câu 23: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Sát với từ trước nó.


B. Sát với từ sau nó.

C. Cách từ trước và sau nó một dấu cách

D. Không có quy định nào.

Câu 24:Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Kiểu Vni.

B. Kiểu Telex.

C. Kiểu Telex và Vni.

D.Times New

Roman và Vni
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1: Hãy nêu thao tác sao chép một đoạn văn bản? Thao tác di chuyển một
đoạn văn bản?
Câu 2: Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các
công cụ hỗ trợ gì?
Hãy gõ câu dưới đây bằng một trong hai kiểu gõ TELEX hoặc VNI:
Em tên là .....(gõ tên của em vào đây)......., học sinh trường Trung học
cơ sở Tân Lập.
Tân Đông 1 – Xã Tân Lập – Huyện Tân Biên – Tỉnh Tây Ninh.


Câu 3: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản được phân loại thế nào?
Câu 4: Liệt kê các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word.
Câu 5 Nêu cách Khởi động Word ? Nêu cách Lưu văn bản trong máy tính

Câu 6: Nêu Quy tắc gõ văn bản trong word?
HƯỚNG DẪN TỰ LUẬN:
Câu 1: * Để sao chép phần văn bản em thực hiện như sau:
1. Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy
2. Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép nháy nút Paste

(hay CTRL+C)
(hay CTRL+V)

* Để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác em thực hiện như
sau:
1. Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut
2. Đưa con trỏ tới vị trí mới và nháy nút Paste

(hay CTRL+X)

(hay CTRL+V)

Câu 2: Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các
công cụ hỗ trợ chương trình gõ chữ Việt, có hai kiểu gõ phổ biến là TELEX và
VNI, chọn đúng phông chữ phù hợp với kiểu gõ.
VNI: Em te6n la2 Nguye64n Va8n An , ho5c sinh tru7o72ng Trung ho5c co7 so73
Ta6n La65p
A61p Ta6n D9o6ng 1 – Xa4 Ta6n La65p – Huye65n Ta6n Bie6n – Ti3nh
Ta6y Ninh
Câu 3: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự, của các đoạn
văn bản và các đối tượng khác trên trang . Định dạng văn bản gồm 2 loại là định
dạng ký tự, định dạng đoạn văn.
Câu 4: Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word: bảng chọn, nút lệnh, thanh
công cụ, vùng soạn thảo, con trỏ, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang.

Câu 5: * Khởi động Word bằng một trong hai cách sau:
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng

của Word trên màn hình.

+ Nháy nút Start, trỏ chuột vào Program và chọn Microsoft Word
* Để lưu văn bản em nháy nút lệnh

(Save) trên thanh công cụ (hoặc nháy

bảng chọn File rồi chọn lệnh Save )và thực hiện như sau trên cửa sổ Save as :


+ Ở mục Save in chọn ổ đĩa, thư mục chứa tệp cần lưu
+ Gõ tên tệp vào mục File name

+ Nháy nút Save để lưu

Câu 6: Quy tắc gõ văn bản trong word:
- Các dấu ngắt câu (. , : ; ! ?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là
một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của
từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự
cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống (gõ phím Spacebar) để phân cách.
+ Để kết thúc một đoạn văn bản em nhấn phím Enter
Câu 1:
Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
A.


B.

C.

D.

Câu 2:
Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới
đây?
A. Tạo các biểu đồ;
B. Tính điểm tổng kết năm;
C. Viết bài văn hay thơ;
D. Vẽ hình.
Câu 3:
Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột vào biểu tượng
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
C. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình Desktop.
trên màn hình Destop.
trên màn hình Destop
trên màn hình Destop


Câu 4: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn
thảo văn bản?
B. Microsoft Word
C. Microsoft Paint

D. Microsoft Excel
E. Internet Explorer
Câu 5: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Sát với từ trước nó.
B. Sát với từ sau nó.
C. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
D. Không có quy định nào.
Câu 6: Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
A. Lo7p1 sau
B. Lo7p sau1
C. Lop sau1
D. Lo7p1 sau1
Câu 7:Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Kiểu Vni.
B. Kiểu Telex.
C. Kiểu Telex và Vni.
D.Times New Roman và Vni
Câu 8: Trình bày cách gõ đoạn văn bản sau:
“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là con đường đi học
Mẹ về nón lá che nghiêng.”
Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ bên trái, bên phải vào chổ trống (…) để được câu
đúng.
C. Phím Delete dùng để xóa kí tự…………….con trỏ soạn thảo.
D. Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………………..con trỏ soạn thảo.


Câu 10: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản?
A.


B.

C.

D.

Câu11: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự E.
B. Ngay trước kí tự O.
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước kí tự N.
Câu 12: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New

B. Open

C. Save

D. Cut

Câu 13: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word có thể hỗ trợ việc
tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
C. Lệnh GO TO trong bảng chọn Edit
D. Không có công cụ nào cả.
Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bẳng chọn Edit để tìm được một từ,
muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next

B. Nháy nút Next
C. Nhấn phím Enter
D. Nhấn phím Space
Câu 15: Thực hành thay thế từ “quê” thành từ “Quê”:
“quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
quê hương là con đường đi học
Mẹ về nón lá che nghiêng.”
Câu 16: Định dạng văn bản là:
a) thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
b) thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản


c) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và
các đối tượng khác trên trang văn bản
d) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
Câu 17: Các tính chất của định dạng kí tự là:
a) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
b) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ;
c) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
d) Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
Câu 18: Nêu các bước định dạng kí tự bằng các nút lệnh trên thanh công cụ?
Câu 19: Để thay đổi phông chữ cho văn bản em thực hiện?
a)

Chọn phần văn bản cần cần thay đổi, nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông

chữ thích hợp
b)


Chọn phần văn bản cần định cần thay đổi, chọn Format Paragraph

c)

Chọn Font size rồi chọn phông

d)

Nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông chữ thích hợp

Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện?
a) Chọn phần văn bản cần thay đổi rồi chọn nút lệnh Font color
b) Nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
c) Chọn phần văn bản cần thay đổi, chọn Format  font, chọn cỡ ở ô Size
d) Nháy nút lệnh Font size chọn số lớn hơn
Câu 21: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
a) Phông chữ;
b) Kiểu chữ.
c) Cỡ chữ.
d) Màu chữ
Câu 22: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
dùng để định dạng kiểu chữ.................................................
dùng để định dạng kiểu chữ.................................................


dùng để định dạng kiểu chữ.................................................
Câu 23: Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?
a)
b)
c)

d)
Câu 24: Văn bản sau được định dạng gì?
Bác Hồ ở chiến khu
a) Kiểu chữ nghiêng;
b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;
c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
d) Kiểu chữ đậm.
Câu 25: Văn bản sau được định dạng gì?
Bác Hồ ở chiến khu
a) Kiểu chữ nghiêng, màu chữ;
b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng, màu chữ;
c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân, màu chữ;
d) Kiểu chữ đậm, màu chữ.
Câu 26: Thao tác nào dưới đây không phải là định dạng đoạn văn?
a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ in nghiêng
b. Tăng khỏang cách giữa các dòng trong đoạn văn.
c. Tăng cỡ chữ
d. Thay đổi màu chữ
Câu 27: Định dạng đoạn văn là gì?
Câu 28: Nút lệnh

có chức năng gì?

a) Tăng mức thụt lề trái;


b) Giảm mức thụt lề trái;
c) Căn thẳng lề phải;
d) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
Câu 29: Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?

a)
b)
c)
d)
Câu 30: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau:

1. Nút lệnh

dùng để ............................................
2. Nút lệnh
dùng để.............................................
3. Nút lệnh
dùng để..............................................
4. Nút lệnh
dùng để..............................................
Câu 31: Thao tác nào là thao tác trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới
đây:
a. Chọn hướng trang và đặt lề trang
b. Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn văn
c. Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bản
d. Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bản
Câu 32: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào
trong số các nút lệnh dưới đây?
a.
Câu 33: Nút lệnh

b.

c.


có tác dụng gì?

a. Khởi động máy in
b. Tắt máy in
c. In văn bản
d. Xem văn bản trên màn hình trước khi in

d.


Câu 34: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
a) File  Page Setup  Print
b) File  Margins
c) File  Page Setup  Margins
d) File  Portrait
Câu 35: Câu hỏi: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
a. Minh họa cho nội dung văn bản
b. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
c. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
d. Tất cả các phương án trên
Câu 36: Câu hỏi: Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây:
a. Chọn Insert  Picture  From File
b. Chọn Format  Picture  From File
c. Chọn Edit  Picture  From File
d. Chọn File  Picture  From File
Câu 37: Câu hỏi: Sắp xếp lại các bước sau theo đúng trình để chèn hình ảnh vào
văn bản
Trả lời:
B1: Chọn tệp đồ họa cần chèn
B2: đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn

B3: Nháy nút Insert
B4: Mở bảng chọn Insert  Chọn Picture  From File
Hãy chọn phương án trả lời đúng:
a. 1-2-3-4

b. 2-4-1-3

c. 1-3-4-2

d.4-3-1-2

Câu 38: Câu hỏi: Em có thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản
a. Hình ảnh được lưu trên đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ internet.
b. Hình ảnh em tự vẽ bằng phần mềm đồ họa.
c. Hình ảnh được chụp bằng máy kĩ thuật số và lưu trong máy tính
d. Tất cả đều đúng


Câu 39: Câu hỏi: Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau
đây:
a. Di chuyển chuột
b. Kéo thả chuột
c. Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột
d. Nháy đúp chuột
Câu 40: Hãy sắp xếp lại các thao tác sau đúng trình tự để thay đổi cách bố trí hình
ảnh trên văn bản.
Trả lời:
B2: Mở bảng chọn Format  Chọn Picture  chọn trang Lay Out
B4: Nháy nút OK
B3: Chọn kiểu bố trí thích hợp

B1: Chọn hình ảnh
Hãy chọn phương án trả lời đúng:
a. 1-2-3-4

b. 2-4-1-3

c. 1-3-4-2

d.4-3-1-2

Câu41:
Câu hỏi: Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
a. Đầu dòng
b. Cuối dòng
c. Giữa dòng
d. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự
Câu 42: Câu hỏi : Để chèn bảng vào văn bản ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Insert Table
b. Table Insert Table
c. Format Table
d. Table  Format Table
Câu 43: Câu hỏi: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn
bản?
a.

b.

Hãy chọn phương án trả lời đúng

c.


d.


Câu 44: Câu hỏi: Khi sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng, bảng ban đầu có
độ rộng các cột và độ cao các hàng bằng nhau. Em có thể thay đổi độ rộng của các
cột và dộ cao của các hàng trong bảng được không?
a. không thể thay đổi. Độ rộng các cột và độ cao các hàng phải luôn luôn bằng
nhau.
b. Có thể. Để thay dổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, em chỉ cần kéo thả
các đường của cột hoặc của hàng
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 45: Câu hỏi: Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
a. 5 cột và 4 hàng
b. 4 cột và 5 hàng
c. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không
hạn chế
d. Tất cả đều sai
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 46: Câu hỏi: Bạn Mai nói rằng chỉ có thể nhập các chữ số vào các ô của bảng.
Phát biểu của bạn Mai đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai, Nội dung của các ô trong bảng có thể là văn bản, chữ số, kí hiệu, hình
ảnh,… giống như trên một trang văn bản.
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 47: Câu hỏi: Những thao tác nào dưới đây có thể thực hiện với các hàng và
các cột của bảng?
a. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng
b. Xóa một hay nhiều hàng khỏi bảng
c. Thêm một hay nhiều cột vào bảng

d. Xóa một hay nhiều cột khỏi bảng
e. Tất cả các thao tác nói trên
Hãy chọn phương án trả lời đúng


Câu 48: Câu hỏi: Để thay đổi độ rộng cột ta đặt con trỏ tại đường biên của cột đến
khi xuất hiện mũi tên hai chiều và thực hiện:
a. Nháy chuột qua trái để tăng dộ rộng cột
b. Kéo thả chuột qua phải để giảm độ rộng cột
c. Kéo tha chuột qua bên trái để tăng ,qua bên phải để giảm độ rộng cột
d. Kéo thả chuột qua bên phải để tăng, qua bên trái để thu hẹp độ rộng cột
Câu 49: Để thay đổi độ cao hàng ta đặt con trỏ tại đường biên của hàng đến khi
xuất hiện mũi tên hai chiều và thực hiện:
a.Kéo thả chuột xuống dưới để giảm độ cao hàng
b.Kéo thả chuột lên trên để tăng độ cao hàng
c.Kéo chuột xuống dưới để tăng và kéo thả chuột lên trên để giảm độ cao hàng
d.Kéo chuột xuống dưới để giảm và kéo thẩ chuột lên trên để tăng độ cao hàng
Câu 50: Câu hỏi: Để chèn một cột bên trái cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng
lệnh:
a. EditDelete
b . Table  Insert  Columns to the Left
c. TableDelete Columns
d. Table Insert Columns to the right
Câu 51: Để chèn một cột bên phải cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b . Table  Insert  Columns to the Left
c. TableDelete Columns
d. Table Insert Columns to the right
Câu 52: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới
đây?

a. Đặt con trở soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter
b. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab
c. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (|ngoài cột cuối cùng) và nhấn
phím Enter
d. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter


Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 53: Khi chọn lệnh Insert trong bảng chọn table và nháy chọn Column to the
left đề chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
a. bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo
b. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo
c. Bên trái bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất)
d. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng)
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 54: Câu hỏi: Để xóa bảng ta chọn bảng và sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b. FormatDelete
c. TableDelete Table
d. Table Insert Table
Câu 55: Câu hỏi: Để xóa một cột trong bảng ta đặt con trỏ tại cột cần xóa và sử
dụng lệnh:
a. EditDelete
b. FormatDelete
c. TableDelete Columns
d. Table Insert Rows
II./ Điền từ:
1./ Điền vào chỗ trống trong câu:
a./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là …………(Kí tự) ……………..
b./ Tập hợp các kí tự ……(nằm trên một hàng ngang từ lề trái sang lề phải)… gọi

là một dòng
c./ Phần văn bản ………(trên trang in)………. Gọi là trang văn bản
d./ Con trỏ soạn thảo có dạng ………(một vạch đứng nhấp nháy)…………….
2./ Điền vào chỗ trống những từ cho trước để có đoạn văn hoàn chỉnh: (2 điểm)
a./ ngắt câu

b./ dấu cách

d./ kí tự

e./ phím Enter

g./ đoạn văn bản

h./ đóng ngoặc

c./ phím Spacebar
f./ mở ngoặc


Qui tắc gõ văn bản trong Word
- Trước các dấu …(1)… : dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm
phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. Sau đó là
một …(2)… nếu vẫn còn nội dung
- Sau các dấu …(6)… và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, không
được có dấu cách. Trước các dấu …(8)… và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm
các dấu ), ], }, >, ’ và ” không được có dấu cách.
- Nhấn …(5)… một lần duy nhất để kết thúc một …(7)… và chuyển sang đoạn tiếp
theo.
- Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống được tạo bằng cách nhấn ….(3)….

Word sẽ coi một dãy các …(4)… nằm giữa hai dấu cách là 1 từ.
3./ Điền vào chỗ trống (...) để được câu đúng:
a./ Sao chép phần văn bản là ........................................
b./ Di chuyển phần văn bản là .....................................
c./ Nút lệnh New có chức năng ..................................
d./ Nút lệnh Open có chức năng ……………………….
e./ Nút lệnh Save có chức năng ……………………………
III./ Tự luận:
Câu 1: Qui tắc gõ văn bản trong Word? Qui tắc bỏ dấu Tiếng Việt (Telex, Vni)?
Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Có mấy cách định dạng kí tự? Các bước thực hiện
của cách đó?
Câu 3: Định dạng đoạn văn bản là gì? Có mấy cách định dạng đoạn văn bản? Các
bước thực hiện?
Câu 4: Các bước để chèn hình ảnh vào văn bản? Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang
văn bản?
Câu 5: Các bước để tạo bảng? Thay đổi kích thước, chèn thêm, xoá hàng hoặc cột
trong trong bảng.
IV./ Bài tập:
Câu 1: Nội dung:


1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi

Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu!
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.
(

heo Nguyeãn Duy)

Câu 2: Nhập nội dung, Định dạng, Chèn và bố trí hình ảnh. theo mẫu sau.
QUEÂ HÖÔNG
Quê hương mỗi người chỉ một,
Như là chỉ một mẹ thôi.
Quê hương nếu ai không nhớ,
Sẽ không lớn nổi thành người.
Câu 3: Nội dung:
1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
3. Chèn và bố trí hình ảnh.
ĐI ĐƯỜNG


Đi đường mới biết gian lao,
Núi cao rồi lại núi cao chập trùng;
Núi cao lên đến tận cùng,
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.

Câu 4: Nội dung:
1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh.
Ca dao

Trong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 5: 1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
3. Chèn và bố trí hình ảnh.
B ác hồ ở chiến khu.
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên nước chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn sáng bên đồi
Nơi đây sống một người tóc bạc
Người không con mà có triệu con
Nhân dân ta gọi người là Bác
Cả đời người là của nước non.
Câu 6: Nội dung:
1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.


3. Chèn và bố trí hình ảnh.
Biển đẹp

Buổi sớm nắng sáng. Những cách buồm nâu trên biển được nắng
chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượng giữa trời xanh
xanh..
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ
đục, đầy như mâm bánh đúc, lóng thoáng những con thuyền
như những hạt lạc ai đem rắc lên.


Rồi 1 ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía.
Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ
màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh,
biết…Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa,
ước đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong
thửa ruộng về bị ướt.
Có buổi sớm nắng mờ, biển bốc lên hơi nước, không nom thấy đảo xa, chỉ
một màu trắng đục. không có thuyền, không có sóng, không có mây, không
có sắc biết của da trời.
(Theo Vũ Tú Nam)



×