Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương ôn thi học kỳ 2 Môn Vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 15 trang )

Sở GD - ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Trại Cau

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 -2016
MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 ( BAN CƠ BẢN)

Phần 1: Tóm tắt kiến thức
I. mạch dao động

Câu 1:Trình bày về mạch dao động LC:
a. Nêu cấu tạo của mạch LC?-Khảo sát sự biến thiên của điện tích trong mạch
dao động LC từ đó lập phương trình dòng điện và điện tích?
b. Thế nào là dao động điện từ tự do?
Câu 2: Phát biểu hai giả thuyết của Mắcxoen về điện trường biến thiên và từ
trường biến thiên. Định nghĩa điện từ trường?
Câu 3: a.Định nghĩa sóng điện từ . Nêu các tính chất của sóng điện từ?
b.Tầng điện li là gì?. Nó có ảnh hưởng như thế nào đến sự truyền sóng điện từ.
So sánh sự giống và khác nhau giữa sóng điện từ và sóng cơ?
II.Sóng ánh sáng
Câu 1:Nêu hiện tượng tán sắc là gì? Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh
sáng. Định nghĩa ánh sáng đơn sắc. Định nghĩa ánh sáng trắng?
Câu 2: Thế nào là sự nhiễu xạ ánh sáng? Trình bày thí nghiệm giao thoa ánh
sáng đơn sắc? giải thích, nêu kết luận về bản chất ánh sáng?
Câu 3:a. Trình bày về các loại quang phổ (định nghĩa nguồn phát hoặc cách
tạo ra, đặc điểm và ứng dụng ?
b. Trình bày cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ?
Câu 4: Trình bày về: Nguồn phát, tính chất, ứng dụng của tia hồng ngoại, tia
tử ngoại?
Câu 5: Trình bày về cấu tạo, hoạt động của ống Rơnghen, nêu bản chất, tính
chất, công dụng của tia rơnghen?
III. Lượng tử ánh sáng


Câu 1. Hiện tượng quang điện ngoài là gì?
Câu 2:Nêu nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng vận dụng giải thích định
luật quangđiện?
Câu 3:a. Hiện tượng quang điện trong là gì? So sánh giữa hiện tượng quang
điện trong và hiện tượng quang điện ngoài?
b.Trình bày về quang trở và pin quang điện
Câu 4:a. Phát biểu hai tiên đề của Bo. Dùng mẫu nguyên tử Bo để giải thích
quang phổ của nguyên tử Hiđrô?
b.. Thế nào là sự phát quang? Phân biệt lân quang và huỳnh quang?
d. Laze là gì? Nêu một số ứng dụng của laze?
IV.Hạt nhân nguyên tử
-1-


Câu 1: Trình bày về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.Lực hạt nhân. Định nghĩa
đồng vị, đơn vị khối lượng nguyên tử.Độ hụt khối và năng lượng liên kết?
Nêu các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. Năng lượng phản ứng hạt
nhân?
Câu 2: Phát biểu định nghĩa hiện tượng phóng xạ?Nêu bản chất và các tính
chất của các tia phóng xạ?Viết biểu thức của định luật phóng xạ. nói rõ các đại
lượng có trong biểu thức?
Câu 3:Phản ứng hạt nhân là gì? Viết biểu thức và giải thích các định luật bảo
toàn trong phản ứng hạt nhân. Áp dụng các định luật bảo toàn cho sự phóng xạ
từ đó nêu qui tắc dịch chuyển?
Câu 4: Trình bày về sự phân hạch (Định nghĩa,ví dụ, đặc điểm )
Trình bày về phản ứng dây chuyền là gì ? nó xảy ra với điều kiện như thế nào?
Phần 2 : Bài tập
Dạng 1:Mạch dao động
Loại 1: Đại cương về mạch dao động
Câu 1.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C x .

Tìm giá trị Cx để chu kỳ riêng của mạch là T = 1µs.
A. 2,51pF ;
B. 1,27pF ;
C. 12,66 pF ;
D. 7,21 pF ;
Câu 2. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L.
Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i =
4.10-2sin(2.107t).Điện tích của tụ:
A. Q0 = 10-9 C; B. Q0 = 4.10-9 C;
C. Q0 = 2.10-9 C;
D. Q0 = 8.10-9 C;
Câu 3. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L.
Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i =
4.10-2sin(2.107t). Cho độ tự cảm L = 10-4H.Biểu thức của hiệu điện thế giữa
haibản tụ có dạng : A. u = 80sin(2.107t) (V);
B. u = 10-8sin(2.107t) (V);
π
π
C. u = 80sin(2.107t - 2 ) (V);
D. u = 10-8sin(2.107t + 2 ) (V);
Câu 4. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i =
0,01cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2 H. Tính điện dung C của
tụ điện.
A. C = 0,001 F;B. C = 4.10-4 F
C. C = 5.10-4 F;
D. C = 5.10-5
F.
Câu 5. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là
A. f = 12 (MHz)
B. f = 7,5.109 (Hz)

C. f = 8,3.10- 8 (Hz)
D. f = 25
(Hz)
-2-


Câu 6. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10 - 6 (F) và cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10 - 6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch

A. 1,885.10- 5 (s)
B. 5,3.104 (s)
C. 2,09.106 (s)
D.
9,425 (s
Câu 7. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện
trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i= 4.10 2
sin(2.103t). Tính điện tích cực đại trên bản tụ. :
A. 8. 10-5C.
B. 2. 10-5C.
C. 4. 10-5C.
D. 10-5C.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C =
2,5 nF và cuộn cảm có L = 10 -4H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối
không đáng kể. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
u = 80 sin( 2.10 6 t )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 0,4 cos(2.10 t )( A)
B. i = 4 sin(2.10 t )( A) . C. i = 0,4 sin(2.10 t )( A) .
D. i = 4 cos(2.10 t )( A) .
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 10 µ F và một cuộn dây thuần
cảm L. Dao động điện từ trong mạch không tắt dần và có biểu thức dòng điện

là i = 0,02sin100t (A). Độ tự cảm L của cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau
đây?
a. L = 0,15 H
b. L = 0,2 H
c. L = 0,1 H
d. Một
giá trị khác.
Câu 10. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π
(H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
0,5MHz. Giá trị của C bằng :
A. 2/π (nF)
B. 2/π (pF)
C. 2/π (µF)
D. 2/π (mF)
Câu 11. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH
và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu
được là
A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m.
C. 15,6m – 41,2m. D. 13,3 –
65,3m.
6

6

6

6

Câu 12 : Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện biến thiên
có thể thay đổi điện dung từ 56PF đến 667PF. Muốn cho máy bắt được sóng từ

40m đến 2600m thì bộ tự cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới
hạn nào.
Loại 2: Năng lượng mạch dao động

-3-


Cu 1. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá
trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,88.10-4J.
B. 1,62.10-4J.
C. 1,26.10-4J. D. 4.50.10-4J.
Câu 2. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 5ỡH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường
độ dong điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10-4A.
D. 3.10-4A.
Câu 3. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C =
50μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của
mạch và chu kì dao động của mạch là:
π
π
π
A. 2,5.10-4J ; 100 s.
B. 0,625mJ; 100 s.
C. 6,25.10-4J ; 10 s. D. 0,25mJ
π
; 10 s.
Cõu 4. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10 - 6 (H) và tụ

C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sinwt (mA). Năng
lượng của mạch dao động này là
A. 10- 5 (J).
B. 2.10- 5 (J).
C. 2.10- 11 (J).
D. 10- 11 (J).
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ cho: C = 2,5mF; U0 = 5 V. Năng lượng
từ trường cực đại trong mạch có giá trị nào sau đây? A. 31,25. 10-3 J B. 62,5.
10-6 J
C. 12,5. 10-6 J D. 6,25. 10-6 J.
Câu 6:. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 -6J và điện dung của tụ
điện C =2,5µF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập
trung ở cuộn cảm là:A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL =
-5
-5
24,75.10 J
D. WL = 12,75.10 J.
Câu 7. Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có
điện dung C = 10µF. Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ
dòng điện.
A. I0 = 500mA. B. I0 = 50mA.
C. I0 = 40mA. D. I0 = 20mA.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và
một cuộn cảm có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể.
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại
trong mạch, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ
trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.

-4-



Câu 9. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là dao
động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại Io = 0,05A.
a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung.
b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A.
c) Tính cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q =
30µC.
Câu 10. Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Khi trong
mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C
của tụ điện có giá trị là:
10 pF 10 µ F
0,1 µ F
0,1
pF
Dạng 2: Sóng ánh sáng
Loại 1: Tán sắc ánh sáng
Câu 1. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song
song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta
thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65
thì góc lệch của tia sáng là:
A. 4,00
B. 5,20
C. 6,30
D. 7,80
Câu 2. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song

song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta
thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65
thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là:
A. 9,07 cm B. 8,46 cm
C. 8,02 cm
D. 7,68 cm
Câu 3. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song
song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề
rộng dải quang phổ trên màn E là:
A. 1,22 cm
B. 1,04 cm
C. 0,97 cm
D. 0,83 cm
-5-


Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân
sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là
2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. Đỏ
B. Lục
C. Chàm
D. Tím
Loại 2: Giao thoa ánh sáng

I. Tìm bước sóng, khoảng vân, vị trí vân tối, vân sáng
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yuong, đầu tiên ta dùng
ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,4
mm khoảng cách hai khe đến màn quan sát bằng 1 m ta thấy trên màn có 7
vân sáng và khoảng cách hai vân ngoài cùng là 9 mm. Tính bước sóng
Câu 2. Khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là :
a.8 khoảng vân
b.
6 khoảng vân c. 7 khoảng vân
d.
5 khoảng vân
Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1,5mm, D =
1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là: a.3,4mm
b.
3,8mm
c.3,2mm
d. 3,6mm
Câu 4. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên
vân sáng chính giữa là :
a. 6,5 khoảng vân b. 6 khoảng vân c.10 khoảng vân
d.4 khoảng vân
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp trên màn là 1cm. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng là :A. 0,5µm. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm.
Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,4mm, D =
1,2m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ=600nm .Khoảng cách giủa 2 vân
sáng liên tiếp trên màn là:a.1,6mm
b. 1,2mm

c.1,8 mm
d.1,4 mm
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng
trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:A.
0,4µm.
B. 0,55µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
-6-


A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm.
Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so
với vân sáng trung tâm là
A.0,375mm B.1,875mm C.18,75mm D. 3,75mm
Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D =
2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách giữa 11vân tối
liên tiếp là:
a.6mm
b.7mm
c.
4mm
d. 5mm
Câu 11. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân

sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm
B. 0,5 mm
C. 0,6 mm
D. 0,7 mm
Câu 12. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối
thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là:A. 0,4 mmB. 0,5 mm
C. 0,6 mm
D. 0,7 mm
Câu 13. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm Young về giao thoa có bước
sóng λ1= 0,6.10-3mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng và màn ảnh là D=1,5m.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là a=0,2mm. Xác định vị trí vận sáng bậc 1,
bậc 2. ĐS: x1=4,5mm ; x2=9mm
Câu14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,5 mm, nguồn
S phát ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
trên màn 8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là :
a.1,5 m
b. 2 m
c. 1, 8 m
d. 1,2m
Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , Khoảng cách giửa 7
vân tối liên tiếp là 2,4 mm. Vị trí vân tối thứ 5 là :a.1,8mm b.
1,6mm
c.
2,0mm
d. 2,4mm
II. Xác định tại một vị trí cách vân trung tâm một khoảng x là vân sáng
hay vân tối

Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yuong, đầu tiên ta dùng
ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,4
-7-


mm khoảng cách hai khe đến màn quan sát bằng 1 m ta thấy trên màn có 7
vân sáng và khoảng cách hai vân ngoài cùng là 9 mm.
Cho biết tại các điểm M,N trên màn ở cùng một phía đối với vân trung tâm
cách vân này lần lượt là 0,6 cm, 1,55 cm có vân sáng hay vân tối.
Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm. Tại điểm M trên mà cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng
hay vân tối bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân tối bậc 3. D. Vân tối
bậc 4.
Câu 3. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m.
Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2D. vân tối bậc 3
Câu 4. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m.
Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4C. vân tối bậc 5D.vân sáng bậc 4
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách
giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1mm. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghịêm là 0,2µm.
a) Tính khoảng vân.
b) Xác định vị trí vân tối thứ 9 và vân sáng thứ 6. Tính khoảng cách giữa

chúng. Biết chúng ở hai bên vân sáng trung tâm.
Loại 3. Xác định sô vân tối, vân sáng trong trường giao thoa
Câu 1.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe
là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân
sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có
bề rộng 11mm.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho nguồn phát ánh
sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 ở cùng
bên so với vân trung tâm là 1,35mm. Cho điểm M và N trên màn ở cùng phía
đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,75mm và 2,55mm. Từ
M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
-8-


A. 7 vân sáng và 7 vân tối
B. 6 vân sáng và 7 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 7 vân sáng và 6 vân tối
Câu 3. Hai khe I âng cách nhau 0,5mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,50µ m . Các vân giao thoa đợc hứng trên màn cách hai khe 1m.Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân tối , vân
sáng quan sát đợc trên màn là bao nhiêu? Đ/s: 14vân, 13 vân
Câu 4. Trong thí nghiệm I ângvề giao thoa ánh sáng. Biết D = 2,5m; a = 1mm;
λ = 0, 60 µ m . Bề rộng trờng giao thoa đo đợc là12,5mm. Số vân quan sát đợc trên
màn là bao nhiêu? Đ/s: Nt = 8; Ns = 9

Loại 4:Xác định bề rộng vân giao thoa
Câu 1. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tính bề rộng của quang
phổ bậc 3.A. 1,4mm. B. 2,4mm.
C. 4,2mm.
D. 6,2mm
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu
sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng
quang phổ bậc một quan sát được trên màn là
A. 1,4 mm
B. 1,4 cm
C. 2,8 mm
D. 2,8 cm
Câu 3. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu được
các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung
tâm là:
A. 0,35 mm
B. 0,45 mm
C. 0,50 mm
D. 0,55 mm
Câu 4. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu được
các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng
trung tâm là:
A. 0,45 mm
B. 0,60 mm C. 0,70 mm

D. 0,85 mm
Dạng 3: Lượng tử ánh sáng
Loại 1:Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
Câu 1. Để tách electron khỏi kim loại cần một năng lượng 2,5 eV.Giới hạn
quang điện của kim loại này là:
a. 0,479 µm
b. 4,97.10-6 m
c. 4,79.10-6 m
d. 0,497 µm
-9-


Câu 2.Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu
điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10 -19 C; me = 9,1.10-31 kg. A. 1,03.105 m/s
B. 2,89.106 m/s C. 4,12.106 m/s D.2,05.106 m/s
Câu 3. Công thoát của kẽm là 3,4 eV.Giới hạn quang điện của kẽm là:
a. 0.36 µm b 0.3 µm c. 3,6 µm
d. 6,3 µm
Câu 4. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,46µm vào kim loại có công thoát
eletron là 2 eV.Động năng ban đầu cực đại của eletron quang điện là:a. 0,5 eV
b. 0,6 eV
c. 0,59 eV
d. 0,69 eV.
Câu 5. Chiếu một bức xạ bước sóng λ = 0,18 µm vào bản âm cực của tế bào
quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện λ = 0,3 µm. Vận
tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là:
a.0,985.105 m/s
b. 0,0985.105 m/s c. 9,85.105 m/s d. 98,5.105 m/s
Câu 6. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, công thoát của kẽm lớn hơn
của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là:

a.0,504 mm
b. 0,504 m
c. 0,504 µm
d. 5,04 µm
Câu 7. Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Vận tốc
ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu
sáng bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,25 µm là:
a.18.105 m/s
b. 71,8.105 m/s
c. 0,718.105 m/sd. 7,18.105 m/s
Câu 8. . Khi biết hiệu điện thế hãm là 3 V thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện là:
a. 1,03.106 m/s
b. 1,02.107 m/s
c. 106 km/s.
d.105m/s
Câu 9. Chiếu ánh sáng kích thích có λ= 0,489 µm vào kali trong tế bào quang
điện. Biết Uh = 0,39 V. Công thoát của kali là:
a. 3,44.10-18 J
b. 3,44.10-20 J
c. 3,44.10-17 J d.
3,44.10-19 J
Câu 10. Nguồn sáng có công suất là 2,5 W thì số phôtôn phát ra trong mỗi
giây là:
a. 0,73.1019
b.7,3.1019
c. 0,73.1018
d. 0,73.1017
Câu 11. Một tế bào quang điện có catot làm bằng kim loại có giới hạn quang
điện λ0 = 0,578 µm.

a. Tính công thoát của electron ra khỏi kim loại trên.
b. Chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ = λ0, tính vận tốc
của electron quang điện khi đến anot biết rằng hiệu điện thế giữa anot và catot
bằng 45 V.
- 10 -


Câu 12. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện
là λ0 công thoát electron là A0. Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có
bước sóng λ = λ0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của
điện trường cản có giá trị bằngA. Ao
B. A 0/2
C. 2A0
D.
A0/4
Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện 0,35ỡm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước
sóng.A. 0,1 àm B. 0,2 àm C. 0,3 àm D. 0,4 àm
Câu 14. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm
vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λo = 0,35µm. Bức xạ nào gây ra
hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Cả hai bức xạ.
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Loại 2:Mẫu Bo và nguyên tử Hyđrô
Câu 1. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm,
bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656àm
và 0,4860àm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là: A. 0,0224àm
B. 0,4324àm

C. 0,0975àm
D.0,3672àm
Câu 2. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm,
bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656àm
và 0,4860àm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:A. 1,8754àm
B. 1,3627àm
C. 0,9672àm
D. 0,7645àm
Câu 3. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước
sóng lần lượt là ở1 = 0,1216àm và ở2 = 0,1026àm. Bước sóng dài nhất của vạch
quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875àm
B. 0,6566àm
C. 0,6873àm
D.
0,7260àm
Câu 4. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất
của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,1220àm
B. 0,0913àm
C. 0,0656àm
D. 0,5672àm
Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 2 của nguyên tử hidrô là:
a. 0,53.10-10 m
b.
2,1.10-11 m
c. 2,12.10-10 m.
d.1,06.10-10 m
Câu 6. Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ
đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là

- 11 -


a. 0,103 µm
b. 0,121 µm
c.0,657 µm d.
0,013 µm
Câu 7. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng
dài nhất trong dãy Laiman là λ1 = 0,1216µm và vạch ứng với sự chuyển của
electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ2 = 0,1026µm. Hãy tính
bước sóng dài nhất λ3 trong dãy Banme.A. 6,566µm.B. 65,66µm. C.
0,6566µm.
D. 0,0656µm.
Câu 8. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λo =
122nm, của vạch Hα trong dãy Banme là λ = 656nm. Bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm.
C. 20,567nm.
D. 205,67nm.
Câu 9. Bước sóng của hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme lần lượt là λ1 =
0,656µm và λ2 = 0,486µm. Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên
trong dãy Pasen.
Dạng 4: Hạt nhân nguyên tử
Loại 1: Câu tạo hạt nhân , năng lượng liên kết
11
Câu 1. Cho biết khối lượng nguyên tử của 5 B bằng 11,0093u, của nguyên tử
238
92 U bằng 238,0508u, khối lượng prôtôn m =1,00728u, khối lượng electrôn
p
me=0,00055u,khối lượng nơtrôn mn=1,00867u, 1u=1,66043.10-27kg,

c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng liên kết của các hạt nhân
11
238
5 B và 92 U là:
11
238
11
238
7a. 5 B : 78,2MeV; 92 U : 1798MeV
b. 5 B : 77,4MeV; 92 U : 1800MeV
11
238
11
238
c. 5 B : 76,2MeV; 92 U : 1802MeV
d. 5 B : 74,5MeV; 92 U : 1805MeV
Câu 2. Khối lượng của hạt nhân 105 X là 10,0113u; khối lượng của proton m p =
1,0072u, của nơtron mn = 1,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này
là (cho u = 931 MeV/e2)
A.6,43 MeV B. 64,3 MeV
C.0,643 MeV
D. 6,30MeV.
A. 6,84MeV.
B. 5,84MeV.
C. 7,84MeV.
D.
8,84MeV.
Câu 3. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023/mol; O =
16.
A. 376.1020.

B. 736.1030.
C. 637.1020.
D. 367.1030.
Câu 4. Số prôtôn trong 16 gam 168 O là (NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol)
A. 6,023.1023.
B. 48,184.1023.
C. 8,42.1023.
D. 0.75.1023.
Câu 5. Hạt nhân 2760Co có cấu tạo gồm:
- 12 -


A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
60
Câu 6. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760Co
làA. 4,544u
B. 4,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
60
Câu 7. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 2760Co là
A. 70,5MeV B. 70,4MeV
C. 48,9MeV
D. 54,4MeV

Loại 2 : Phản ứng hạt nhân, năng lượng phản ứng
37
A
37
Câu 1. Phương trình phóng xạ: 17 Cl + Z X → n + 18 Ar . Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2;
A = 4.
Câu 2. Phương trình phản ứng hạt nhân: 49Be + α → x + n; p +919F → 816O
+ y, x và y là các nguyên tử:
12
14
12
7
10
7
4
1
a.x: 6 C ; y: 2 He
b. x: 6 C ; y: 1 H
c. x: 6 C ; y: 3 Li d. x: 5 B ; y: 3 Li
27
14
16
Câu 3. Phương trình phản ứng hạt nhân: 13 Al + α → x + n , 7 N + y→ 8 O + p , x và y là
các nguyên tử:
32
7

4
4
28
3
28
a.x: ; y: 2 He
b. x: 16 S ; y: 2 He
c. x: 14 Si ; y: 1 H d. x: 14 Si ; y: 3 Li
27
Câu 4. Dùng tia α bắn phá hạt nhân 13 Al ta được một chất X kèm theo sự
phóng thích notron.X là chất phóng xạ, tự phân rã thành chất Y và một
Positron ( 10 e +)
a) Viết PT phản ứng.b) Xác định tên của X và Y. *ĐS:
30
15

X ≡ Phospho; 30
14 Y ≡ Silicium

Câu 5. Viết đầy đủ các PT phản ứng sau ( X là ký hiệu còn thiếu).
1. 49 Be +α → n + X
2. p + 199 F →163 O + X 3. p + X →1122 Na + α 4.X +
55
55
25 Mn→ 26 Fe + n
( n, p,α là kí hiệu hạt Notron, Proton,α)
242
260
98
2

Câu6. Phương trình phản ứng hạt nhân: 42 Mo +1 H →x +n , 94 Pu + y→104 Ku + 4n
,
x và y là các nguyên tử:
99
99
22
22
23
101
23
101
a x: 43Te ; y: 11 Na b. x: 43Te ; y: 10 Ne
c.x: 44 Ru ; y: 11 Na
d. x: 44 Ru ; y: 10 Ne
Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân 3717 Cl + p→3718 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là
m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) =
- 13 -


1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào
là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.
B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Toả ra 2,562112.10-19J.
D. Thu vào 2,562112.10-19J.
2
Câu 8. Cho biết khối lượng của nguyên tử 1 H bằng 2,01400u, của nguyên tử
4
-27
2 He bằng 4,00260u, 1u=1,66043.10

kg, c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV.
2
3
1
4
Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 1 H + 2 He→1 H + 2 He là:a.18,3MeV
b.19,5MeV
c. 20,2MeV
d. 19,8MeV
6
2
Câu 9 Cho biết khối lượng của nguyên tử 3 Li bằng 6,01512u, của nguyên tử 1 H
4
bằng 2,014400u, của nguyên tử 2 He bằng 4,00260u, 1u=1,66043.10-27kg,
c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt
6
2
4
4
hạch: 3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He là:a. 22,3MeV
b.20,4MeV
c. 19,6MeV d.
18,5MeV
Câu 10. Biết mD = 2,01410u, mT = 3,01605u, mp = 1,00783u. Trong phản
2
2
3
1
ứng hạt nhân 1 D + 1 D → 1T + 1 H năng lượng toả ra là:a.40,210MeV b.4,201MeV
c.

2,040MeV
d. 4,021MeV
235
94
Câu 11. Cho biết khối lượng của 92 U bằng 235,04u, của 36 Kr bằng 93,93u, của
139
1
-27
56 Ba bằng 138,91u, của 0 n bằng 1,0063u, 1u=1,66043.10
kg,
8
23
-1
c=2,9979.10 m/s, hằng số Avogadro NA=6,02.10 mol . Năng lượng toả ra khi
235
1
1
94
139
có 1mol 235U tham gia phản ứng: 92 U + 0 n →30 n+ 36 Kr + 56 Ba là:
a.0,9.1011KJ
b. 1,7.1010KJ
c. 1,7.1011KJ d. 1,1.109KJ
235
Câu 12. Cho khối lượng của 92 U bằng 235,043933u, khối lượng của nơtrôn
bằng 1,008665u, khối lượng toàn phần của sản phẩm sinh ra là 232,812000u.
235
Năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân 92 U là
:a.200MeV
b. 250MeV

c. 210MeV
d. 182Me
Loại 2: Phóng xạ
Câu 1. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối
lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5
B. m0/25
C. m0/32
D. m0/50
24

Câu 2. 11 Na là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một
lượng 1124 Na thì sau một khoảng thời . gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên
bị phân rã 75%?
A. 7h30'
B. 15h00'
C. 22h30'
D. 30h00'

- 14 -


Câu 3. Đồng vị 2760Co là chất phóng xạ β − với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban
đầu một lượng Co có khối lượng m 0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã
bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%
B. 27,8%
C. 30,2%
D. 42,7%
Câu 4. Random ( 22286 Rn ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu

Rn có khối lượng 2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã A:
1,69 .1017 B: 1,69.1020 C: 0,847.1017 D: 0,847.1018
Câu 5. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi

A: 15 phút

B: 150 phút

C: 90 phút

D: 1 đáp án khác

Câu 6. Một lượng chất phóng xạ 22286 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2
ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là:A. 4,0 ngày
B. 3,8 ngày
C. 3,5 ngày
D. 2,7 ngày
226
Câu 7. Sau 5 lần phóng xạ α và bốn lần phóng xạβ- thì 88 Ra biến thành nguyên
tố gì?*ĐS: 20682 Pb
Câu 8. Nguyên tố Thôri 23290Th sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của chì
208
82 Pb khi đó mỗi nguyên tử Th đã phóng ra bao nhiêu hạt α ,β .
*ĐS: 6 hạt
α ; 4 hạt β .
Câu 9. Chu kỳ bán rã của Poloni ( 21084 Po ) là 140 ngày đêm, khi phân rã Poloni
biến thành chì 20682 Pb .
a) Xác định có bao nhiêu nguyên tử Poloni bị phân rã sau 280 ngày đêm
trong 21mg Poloni?
b) Tìm khối lượng chì được tạo thành trong thời gian trên.*ĐS: a) 4515.1016

nguyên tử
b) 15,45mg.

- 15 -



×