Giáo án Đại số 9 Bài 2
§ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 = A
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
được hằng đẳng thức
A . Hiểu và vận dụng
A 2 A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và
biểu thức dưới dấu căn.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một
số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 2 SGK – tr8, bảng phụ?3, thiết kế bài giảng, phấn màu.
- HS: SGK, bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp (1’)
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh
viên
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Định nghĩa căn bậc hai - HS nêu định nghĩa và làm
số
học
của
một
số bài tập.
dương? Làm bài tập 4c
SKG – tr7.
Vì x 0 nên
x <
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GỌI HS nhận xét và
x < 2. Vậy x < 2.
cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (12’)
- GV treo bảng phụ h2 HS:
SGK và cho HS làm?1.
VÌ
theo
định
1. Căn thức bậc hai.
lý
Pytago, ta có: AC2 = AB2 +
BC2
AB2 = AC2 - BC2
AB =
A C 2 - BC 2
- GV (giới thiệu) người AB =
ta gọi
25 - x 2
Một cách tổng quát:
25 - x 2 là căn
Với A là một biểu thức đại số,
thức bậc hai của 25 – x2,
còn 25 – x là biểu thức
người ta gọi
2
lấy căn.
GV gới thiệu một cách
tổng quát sgk.
- HS làm?2 (HS cả lớp
cùng làm, một HS lên bảng
làm)
5 - 2x
- GV (giới thiệu VD)
3x là căn thức bậc hai
của 3x;
3x xác định khi
xác định khi
5- 2x 0
x
5
2
5 2x
A
là căn thức
bậc hai của A, còn A được gọi
là biểu thức lấy căn hay biểu
thức dưới dấu căn.
A
xác định (hay có nghĩa)
khi A lấy giá trị không âm.
3x
là căn thức bậc
hai của 3x;
3x xác định khi
Ví dụ:
3x 0, túc là khi x 0.
3x 0, túc là khi x 0. Chẳng
Chẳng hạn, với x = 2 thì
hạn, với x = 2 thì
3x lấy giá trị 6
3x lấy giá
trị 6
- HS làm?2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hoạt động 2: Hằng đảng thức
- Cho HS làm?3
A2 = A
(18’)
- HS cả lớp cùng làm, sau 2. Hằng đẳng thức
đó gọi từng em lên bảng
- GV giới thiệu định lý
SGK.
điền vào ô trống trong
Với mọi số a, ta có
a) Tính
bảng.
122
- GV cùng HS CM định
b)
lý.
Theo định nghĩa giá trị
tuyệt đối thì
a
122
(- 7)2
=-
=7
7
Ví dụ 3: Rút gọn:
thấy:
a)
Nếu a thì a = a , nên
b)
( 2 - 1)2
5)2
(2 -
Giải:
( a ) 2 = a2
Nếu a < 0 thì a = - a,
nên ( a )2= (- a)2=a2
a)
( 2 - 1)2
b)
(2 -
Do đó, ( a )2 = a2với mọi
=
5)2
Vậy
a chính là căn bậc
(2 -
2- 1
= 2-
(vì
số a.
Vậy
A2 = A
= 12 =12
(- 7)2
0, ta
A2 = A
5)2
5
=
5
=
2- 1
=
5-
2
> 2)
5-
2
hai số học của a2, tức là - HS cả lớp cùng làm.
a2 = a
Ví dụ 2: a) Tính
122
- HS:
122
= 12 =12
- HS:
(- 7)2
=-
7
=7
Áp dụng định lý trên hãy
tính?
b)
(- 7)2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HS:
( 2 - 1)2
=
2- 1
Ví dụ 3: Rút gọn:
a)
b)
( 2 - 1)2
Theo
định
( 2 - 1)2
Chú ý: Một cách tổng quát,
5)2
(2 -
nghĩa
sẽ bằng gì?
Vậy
2- 1
hay
1-
A2 = A
2> 1
( 2 - 1)
2
*
=
2- 1
*
5)2
(2 -
- Vì sao như vậy?
(vì
Tương tự các em hãy
Vậy
= 2-
5
(2 -
5
=
5-
, có nghĩa là
A2 = A
nếu A 0 (tức là A
lấy giá trị không âm).
- HS: b)
2
làm câu b.
với A là một biểu thức ta có
2- 1
thì - HS:Vì
Kết quả như thế nào, nó
bằng
- HS:
2
A2 = - A
nếu A<0 (tức là A
lấy giá trị âm)
> 2)
5)2
=
5-
2
- GV giới thiệu chú ý
SGK – tr10.
- HS:
- GV giới thiệu HS làm
ví dụ 4 SGK.
(x - 2) với x 2
b)
a 6 với a < 0.
Dựa
vào
những
(x - 2)2 = x - 2 = x
- 2 ( vì x 2)
2
a)
a)
b)
bài
chúng ta đã làm, hãy làm
3 2
a 6 = (a ) = a 3
Vì a < 0 nên a3< 0, do đó
a 3 = - a3
hai bài này.
Vậy
a 6 = a3
Hoạt động 3: Cũng cố (8’)
- Cho HS làm câu 6(a,b).
- HS1: a)
a
3
xác định khi Bài tập 6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(Hai HS lên bảng, mỗi
em làm 1 câu)
a
3
0 a0
a
3
Vậy
xác định khi a 0
- HS2: b)
- 5a
Vậy
xác định khi
a)
a
3
a
3
0 a0
- HS1: a)
- HS2:
(a,b)
(0,1)2
(- 0, 3)2
= 0,1 =0,1
=
- 0, 3
a)
3)2
vì 2 >
x
= 2-
x2
=
=2-
3
49
(0,1)2
(- 0, 3)2
= 0,1 =0,1
=
- 0, 3
= 0,3
Bài tập 8a.
3
=7
có:
2
3
xác định khi
= a 0.
- HS:8a)
Ta
8a)
49
=7
nên
, do đó x = 49.
Vậy x = 7
2
- Bài tập 9a. Tìm x, biết:
=7
3)2
(2 -
vì 2 >
=
2-
3
=2-
3
3
- Bài tập 9a. Tìm x, biết:
a)
x2
x2
- 5a
Vậy
Bài tập 7(a,b)
- HS:
a)
- 5a xác định khi
0,3
(2 -
- Bài tập 8a.
khi
- 5a 0 a 0
a 0.
- Cho HS làm bài tập 7
b)
định
a
xác định khi a 0
3
xác định Vậy
khi - 5a 0 a 0
- 5a
xác
x2
=7
=7
Ta có:
49
=7 nên
x2
=
49
,
do đó x2 = 49. Vậy x = 7
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’)
- Các bài tập 6(c,d), 7(c,d), 8(b,c,d), 9(b,c,d) và bài 10 về nhà làm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tuần
2
Tiết
3
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 20/8/2013
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
được hằng đẳng thức
A . Hiểu và vận dụng
A 2 A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức
A2 A
để rút gọn biểu thức. HS được luyện
tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử,
giải phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (trong lúc luyện tập)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (10’)
- Cho HS làm bài tập - HS: 11a)
Bài tập 11(a,d)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
11(a,d)
-
(GV
16. 25 +
hướng
11a)
196 : 49
dẫn) = 4.5+14:7 = 20+2 = 22
Trước tiên ta tính các (vì
giá trị trong dấu căn
16 = 4 ,
vào tính)
25 = 5 ,
196 = 14 ,
trước rồi sau đó thay
16. 25 +
= 4.5+14:7 = 20+2 = 22
(vì
49 = 7 )
-
HS:11d)
32 + 42
=
196 : 49
9 + 16 = 25 =5
16 = 4
,
25 = 5 ,
196 = 14 ,
49 = 7 )
11d)
32 + 42
=
9 + 16 = 25 =5
Hoạt động 2: Tìm x để căn thức có nghĩa (12’)
Bài tập 12 (b,c)
- Cho HS làm bài tập 12
(b,c) SGK tr11
-
-
- HS 12b)
A
có nghĩa khi nào?
A
có nghĩa khi A 0
- 3x + 4
12b)
- 3x + 4
có nghĩa khi
có - 3x + 4 0 - 3x -
- Vậy trong bài này ta nghĩa khi - 3x + 4 0 - 4 x 4 . Vậy
3
phải tìm điều kiện để 3x - 4
nghĩa khi x 4 .
biểu thức dưới dấu căn
3
4
x . Vậy - 3x + 4 có
3
là không âm hay lớn
hoan hoặc bằng 0)
- 3x + 4
có
nghĩa khi x 4 .
3
- HS: 11c)
1
- 1+ x
có nghĩa
1
1
có nghĩa khi
0 - 1 + x > 11c)
- 1+ x
1 x
1
1
0 >1. Vậy
có 1 x 0 - 1 + x > 0 x
- 1+ x
khi
nghĩa khi x > 1.
>1. Vậy
1
- 1+ x
có nghĩa khi x
> 1.
Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức (12’)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập 13(a,b)
- Cho HS làm bài tập
13(a,b) SGK – tr11.
Rút gon biểu thức sau:
a) 2
b)
a2
- 5a với a < 0
25a 2
+3a với a ³ 0
- HS: a) 2
- 5a với a < 0
a2
Ta có: a < 0 nên
do đó 2
a2
a2
a) 2
= - a, Ta có: a < 0 nên
- 5a = 2(- a) – 2
5a
= - a, do đó
- 5a = 2(- a) – 5a = - 2a-
- 2 - 5a = - 7a
b)
- HS: b)
nên
a2
a2
5a= - 7a
=
-
- 5a với a < 0
a2
25a 2
Ta
có:
25a 2
Do đó
+3a
=
25a 2
52a 2
+3a
- Ta có: a 0 nên
a
=
25a 2
0
5a
= 5a
5a
25a 2
=
52a 2
=
= 5a
Do đó
25a 2
+3a= 5a + 3a = 8a.
+3a= 5a + 3a
= 8a.
Hoạt động 4: Phân tích thành nhân tử – Giải phương trình (10’)
- Cho HS làm bài tập - HS: a) x2 - 3 = x2 - (
14(a,b)
(x-
3 )(x+ 3 )
= (x -
a) x2 - 3
b) x - 6
2
- Cho HS làm bài tập
15a.
6 )(x
+
Bài tập 14(a,b)
a) x2 - 3 = x2 - (
Phân tích thành nhân - HS: b) x2 – 6 = x2 – (
tử:
3 )2 =
6)
6 )2
= (x-
3 )2
3 )(x+ 3 )
b) x2 – 6 = x2 – (
= (x -
6 )(x
+
6 )2
6)
Bài tập 15a
x2 - 5 = 0 x 2 = 5
- HS: a) x2 - 5 = 0 x2 = x =
5.
Vậy x =
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải phương trình
5
a) x2 - 5 = 0
x=
5.
Vậy x =
5
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1’)
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 16.
- Về nhà làm các bài tập11(c,d), 12(b,d), 13c,d), 14c,d), 15b.
- Xem trước bài học tiếp theo.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí