Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Nghiên cứu chất lượng đất, nước của khu vực ramsar xuân thuỷ nam định trong bối cảnh nước biển dâng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.21 KB, 23 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA SƯ PHẠM

--------------------

TRẦN THỊ KIM TĨNH

NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG ĐẤT, NƯỚC CỦA
KHU VỰC RAMSAR XUÂN THỦY - NAM ĐỊNH
TRONG BỐI CẢNH NƯỚC BIỂN DÂNG

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Đề tài:

Giáo viên hướng
dẫn
Sinh viên Hà
thực
hiện
Nội
– 2015
Lớp

:


:
:


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA SƯ PHẠM

--------------------

TRẦN THỊ KIM TĨNH

NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG ĐẤT, NƯỚC CỦA
KHU VỰC RAMSAR XUÂN THỦY - NAM ĐỊNH
TRONG BỐI CẢNH NƯỚC BIỂN DÂNG

Chuyên ngành: Môi trường đất và nước
Mã số: 62440303

KHOÁ
LUẬN TỐT NGHIỆP
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Đề tài:
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TSKH Nguyễn Xuân Hải

2. PGS. TS Nguyễn Chu Hồi

Giáo viên hướng
dẫn

Hà Nội - 2015
Sinh viên thực hiện
Lớp

:
:
:


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất
kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Các trích dẫn sử dụng trong luận án đã ghi rõ tên tài liệu tham khảo và tác giả
của tài liệu đó.
Tác giả luận án

Trần Thị Kim Tĩnh


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TSKH Nguyễn Xuân
Hải và PGS. TS Nguyễn Chu Hồi, những ngƣời thầy đã truyền lòng đam mê nghiên
cứu khoa học và tận tình hƣớng dẫn em trong quá trình học tập và hoàn thành luận án.

Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Tổng cục Môi trƣờng, Lãnh đạo Cục Bảo
tồn đa dạng sinh học đã tạo điều kiện cho tôi tham gia trực tiếp và sử dụng một số tƣ
liệu của dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc gia về đa dạng sinh học” do Tổ chức
Hợp tác phát triển Nhật Bản tài trợ để phục vụ cho nghiên cứu này. Tôi xin chân thành
cảm ơn ông Nguyễn Viết Cách – Giám đốc Vƣờn quốc gia Xuân Thủy, thạc sĩ Trần
Anh Tuấn, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật và các đồng nghiệp của Cục Bảo tồn
đa dạng sinh học, các cán bộ Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hóa học,
Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Giao Thủy, Ban Quản lý Vƣờn quốc gia Xuân
Thủy, tỉnh Nam Định và các cơ quan, đơn vị tại địa phƣơng và Đại học Quốc gia Hà
Nội đã cùng cộng tác, hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành tốt công việc
của mình.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy, Cô giáo trong Bộ môn Thổ
nhƣỡng và Môi trƣờng đất, Khoa Môi trƣờng, Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu, học tập tại trƣờng. Tôi chân thành cảm ơn cán bộ và học viên của Bộ môn
Thổ nhƣỡng và Môi trƣờng đất đã giúp tôi trong quá trình thu thập, phân tích và xử lý
số liệu các mẫu đất, nƣớc và thực vật.
Cuối cùng, tôi muốn cảm ơn bố mẹ, chồng con và ngƣời thân trong gia đình đã
luôn bên cạnh, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cả về vật chất lẫn tinh
thần để tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
NCS Trần Thị Kim Tĩnh


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
MỞ ĐẦU ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUError! Bookmark not

defined.
1.1. KHÁI QUÁT VỀ ĐẤT NGẬP NƢỚC VÀ KHU RAMSAR XUÂN THỦYError!
Bookmark not defined.
1.1.1. Khái quát về đất ngập nƣớc và khu Ramsar ... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Khái quát về khu Ramsar Xuân Thủy ............. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Tổng quan nghiên cứu về chất lƣợng đất, nƣớc tại các vùng ĐNN và khu
Ramsar trong bối cảnh nƣớc biển dâng ..................... Error! Bookmark not defined.
1.2. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC KHU RAMSAR VÙNG CỬA SÔNG
VEN BIỂN ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Đặc điểm môi trƣờng đất của khu Ramsar vùng cửa sông ven biển....... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2. Đặc điểm môi trƣờng nƣớc khu Ramsar vùng cửa sông ven biển .......... Error!
Bookmark not defined.
1.3. MỐI ĐE DỌA VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ KHU RAMSAR VEN BIỂN ...... Error!
Bookmark not defined.
1.3.1. Các mối đe dọa đến khu Ramsar vùng cửa sông ven biểnError!

Bookmark

not defined.
1.3.2. Công tác bảo vệ môi trƣờng và đa dạng sinh học tại các khu Ramsar ... Error!
Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU .............................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu...................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.
1



2.2. CÁCH TIẾP CẬN .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Tiếp cận hệ thống ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Tiếp cận hệ sinh thái ....................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Tiếp cận sử dụng khôn khéo ĐNN .................. Error! Bookmark not defined.
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập và kế thừa thông tin, tài liệuError!

Bookmark

not

defined.
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra, khảo sát ....................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Phƣơng pháp thu mẫu ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Phƣơng pháp phân tích trong phòng thí nghiệmError!

Bookmark

not

defined.
2.3.5. Phƣơng pháp tổng hợp, xử lý số liệu và phân tích, đánh giá kết quả ..... Error!
Bookmark not defined.
2.3.6. Phân tích mô hình DPSIR và SWOT .............. Error! Bookmark not defined.
2.3.7. Phƣơng pháp phân tích, xử lý ảnh vệ tinh, vẽ bản đồError! Bookmark not
defined.
2.3.8. Phƣơng pháp nội suy không gian Kriging ...... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark not
defined.
3.1. HIỆN TRẠNG VÀ XU THẾ BIẾN ĐỔI CHẤT LƢỢNG ĐẤT, NƢỚC KHU

RAMSAR XUÂN THỦY.............................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Hiện trạng sử dụng đất tại khu Ramsar Xuân ThủyError!

Bookmark

not

defined.
3.1.2. Hiện trạng và xu thế biến đổi chất lƣợng đất khu Ramsar Xuân Thủy... Error!
Bookmark not defined.
3.1.3. Hiện trạng và xu thế biến đổi chất lƣợng nƣớc khu Ramsar Xuân Thủy Error!
Bookmark not defined.
3.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG ĐẤT, NƢỚC VÀ ĐA
DẠNG SINH HỌC KHU RAMSAR XUÂN THỦY ... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Tác động của con ngƣời đến chất lƣợng đất, nƣớcError!
defined.
2

Bookmark

not


3.2.2. Tác động của nƣớc biển dâng tới chất lƣợng đất, nƣớcError! Bookmark not
defined.
3.2.3. Ảnh hƣởng của sự biến đổi chất lƣợng đất, nƣớc đến ĐDSH khu Ramsar
Xuân Thủy ................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU MỐI ĐE DỌA ĐẾN CHẤT
LƢỢNG ĐẤT, NƢỚC VÀ BẢO TỒN ĐDSH KHU RAMSAR XUÂN THỦY Error!
Bookmark not defined.

3.3.1. Đánh giá chung về thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức trong quản lý
khu Ramsar Xuân Thủy ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Đề xuất các giải pháp giảm thiểu mối đe dọa đến chất lƣợng đất, nƣớc và bảo
tồn ĐDSH khu Ramsar Xuân Thủy .......................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined.
KIẾN NGHỊ ................................................................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 8
PHỤ LỤC ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BĐKH

Biến đổi khí hậu

BTTN

Bảo tồn thiên nhiên

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

BOD5

Nhu cầu oxy sinh hóa

COD


Nhu cầu oxy hóa học

OM

Chất hữu cơ

CEC

Dung tích trao đổi cation

ĐBSH

Đồng bằng sông Hồng

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

ĐDSH

Đa dạng sinh học
3


ĐNN

Đất ngập nƣớc

HST


Hệ sinh thái

KLN

Kim loại nặng

NBD

Nƣớc biển dâng

NCS

Nghiên cứu sinh

NTTS

Nuôi trồng thủy sản

OC

Các bon hữu cơ

PTBV

Phát triển bền vững

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


RNM

Rừng ngập mặn

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TN&MT

Tài nguyên và Môi trƣờng

TPCG

Thành phần cơ giới

TSMT

Tổng số muối tan

UNESCO

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc

VQG


Vƣờn quốc gia
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Hàm lƣợng các chất dinh dƣỡng của đất khu Ramsar ven biển Việt Nam
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Hàm lƣợng sunfua trong đất của khu vực Ramsar ven biển Việt Nam Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.3. Đặc điểm của đất và diễn thế cây ngập mặn tại khu Ramsar Mũi Cà Mau
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.4. Tính chất của nƣớc tại các khu Ramsar cửa sông ven biển Việt Nam .. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.5. NBD ảnh hƣởng đến khu Ramsar Sundarbans, Bangladesh ................. Error!
Bookmark not defined.

4


Bảng 2.1. Số lƣợng, địa điểm và thời gian lấy mẫu đất, mẫu nƣớcError!

Bookmark

not defined.
Bảng 2.2. Thông tin về một số vị trí lấy mẫu đất, nƣớc và thực vật tháng 7/2013 Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Kiểu loại và hiện trạng sử dụng đất khu Ramsar Xuân Thủy ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Mô tả đặc điểm của đất khu Ramsar Xuân ThủyError!

Bookmark


not

defined.
Bảng 3.3. TPCG một số mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy tháng 7/2013 ............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Kết quả phân tích mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy năm 2013 ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Hàm lƣợng dinh dƣỡng và chất hữu cơ trong các mẫu đất
tại khu Ramsar Xuân Thủy năm 2013 ........................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Sự biến đổi Nts, Pts, Kts và OC trong đất khu Ramsar Xuân Thủy ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Sự biến đổi hàm lƣợng OM (%) trong mẫu đất cồn Ngạn, cồn Lu ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Kết quả phân tích mẫu nƣớc khu Ramsar Xuân Thủy tháng 7/2013 .... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Kết quả phân tích mẫu nƣớc sông Vọp tháng 7/2013Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt sông Trà mùa hè năm 2013 . Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.11. Chỉ tiêu chất lƣợng nƣớc mặt cồn Ngạn năm 2013Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.12. Chỉ tiêu phân tích mẫu nƣớc mặt khu vực cồn Lu mùa mƣa năm 2013
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.

5


Bảng 3.13. Diễn biến DO, BOD5 và COD của một số mẫu nƣớc mặt sông Trà, sông
Vọp trong khu Ramsar Xuân Thủy năm 2012-2014 (mg/l)Error!


Bookmark

not

defined.
Bảng 3.14. Ảnh hƣởng của NBD đến khu Ramsar Xuân ThủyError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.15. Mô tả và dự báo các tác động tiềm ẩn của con ngƣời, tự nhiên đến khu
Ramsar Xuân Thủy trong bối cảnh NBD ...................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Biến đổi mật độ và thành phần loài theo sinh cảnhError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.17. Biến động loài chim di cƣ nguy cấp, quý, hiếm ở khu Ramsar Xuân Thủy
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.18. Hệ số tƣơng quan Pearson (r) giữa mật độ thực vật nổi
với các chỉ số hóa lý môi trƣờng ................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.19. Hệ số tƣơng quan Pearson (r) giữa mật độ động vật nổi
với các chỉ số hóa lý môi trƣờng ................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.20. Kết quả phân tích KLN tổng số trong thực vật mùa hè năm 2013 (mg/kg)Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.21. Các hoạt động sử dụng bền vững ĐNN khu Ramsar Xuân Thủy... Error!
Bookmark not defined.

6


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí và hình ảnh khu Ramsar Xuân Thủy ... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Mối quan hệ tƣơng tác giữa môi trƣờng đất, nƣớc và sinh vật ............... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.2. Mối tƣơng tác giữa các thành phần trong HST ĐNNError!


Bookmark

not defined.
Hình 2.3. Sơ đồ khu vực lấy mẫu đất tháng 7/2013 ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4. Sơ đồ khu vực lấy mẫu nƣớc tháng 7/2013 ... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5. Sơ đồ mô phỏng mô hình phân tích DPSIR . Error! Bookmark not defined.
Hình 2.6. Các bƣớc triển khai thực hiện luận án ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Bản đồ hiện trạng sử dụng ĐNN khu Ramsar Xuân ThủyError! Bookmark
not defined.
Hình 3.2. Phẫu diện đất cồn Ngạn (ĐCN3) ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Phẫu diện đất cồn Lu (ĐCL1) .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Phẫu diện đất cồn Lu (ĐCL3) .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Phân bố hàm lƣợng Nts trong các mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy ..... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.6. Phân bố hàm lƣợng Pts trong các mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.7. Phân bố hàm lƣợng Kts trong các mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy ..... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.8. Phân bố hàm lƣợng chất hữu cơ trong các mẫu đất khu Ramsar Xuân Thủy. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.9. Biến đổi DO, COD và BOD5 trong nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.10. Phân bố giá trị DO trong các mẫu nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.11. Phân bố giá trị BOD5 trong mẫu nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy .. Error!
Bookmark not defined.

7



Hình 3.12. Phân bố giá trị COD trong mẫu nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13. Phân bố hàm lƣợng NH4+ trong mẫu nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Phân bố hàm lƣợng PO43- trong mẫu nƣớc mặt khu Ramsar Xuân Thủy
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15. Biến đổi giá trị DO, BOD5 và COD trong nƣớc mặt sông Vọp .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.16. Biến đổi giá trị DO, BOD5 và COD trong nƣớc mặt sông Trà ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.17. Diễn biến DO, BOD5, COD ở đầu sông Vọp (NV1) từ năm 2012 đến năm 2014.
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.18. Diễn biến DO, BOD5, COD ở giữa sông Vọp (NV4) từ năm 2012-2014.
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.19. Diễn biến DO, BOD5, COD phía đầu sông Trà (NT3) từ năm 2012 đến 2014.
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.20. Diễn biến DO, BOD5, COD giữa sông Trà (NT5) từ năm 2012 đến 2014. . Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.21. Ảnh hƣởng của hoạt động NTTS đến môi trƣờng đất, nƣớc và sinh vật
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.22. Tác động của NBD đến chất lƣợng đất, nƣớc và ĐDSHError! Bookmark
not defined.
Hình 3.23. Diện tích bị ngập tại khu Ramsar Xuân Thủy do NBD 0,5m ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.24. Diện tích bị ngập do NBD 1m tại khu Ramsar Xuân Thủy ............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.25. Biến động diện tích RNM khu Ramsar Xuân ThủyError! Bookmark not
defined.
Hình 3.26. Sơ đồ phân tích theo mô hình DPSIR tại khu Ramsar Xuân Thủy ..... Error!

Bookmark not defined.
8


Hình 3.27. Bản đồ phân vùng sử dụng khôn khéo ĐNN khu Ramsar Xuân Thủy Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.28. Sơ đồ các tuyến và điểm quan trắc chất lƣợng đất, nƣớc và ĐDSH ... Error!
Bookmark not defined.

9


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1.

Ban Chấp hành Trung ƣơng (2013), Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 về chủ
động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi
trường, Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ƣơng khóa XI, Hà Nội, Việt Nam.

2.

Ban Liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (2007), Biến đổi khí hậu 2007, Trung
tâm Giáo dục và Truyền thông Môi trƣờng (biên dịch), Công ty Cổ phân In và
Thƣơng mại Hƣng Đạt.

3.

Ban thƣ ký Công ƣớc Ramsar (2007), Kiểm kê, đánh giá và quan trắc việc sử dụng
khôn khéo ĐNN: Khung hoạt động tổng hợp về kiểm kê, đánh giá và quan trắc đất

ngập nước, Bộ Sổ tay của Công ƣớc Ramsar về sử dụng khôn khéo đất ngập nƣớc,
Tái bản lần thứ 3, sổ tay số 11, Ban thƣ ký Công ƣớc Ramsar, Gland, Thụy Sĩ.

4.

Bình Nguyễn Ngọc Bình (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp: Chương - Đất và
Dinh dưỡng đất, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chƣơng trình hỗ trợ
ngành lâm nghiệp và Đối tác, tr 47-61.

5.

Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng (2001), Các vùng đất ngập nước có giá
trị đa dạng sinh học và môi trường của Việt Nam, 187 tr.

6.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2008), Đề án Phục hồi và phát triển
rừng ngập mặn ven biển giai đoạn 2008-2015, Hà Nội, Việt Nam, 51tr.

7.

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009), Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng
cho Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam.

8.

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009), Một số mô hình về bảo vệ và sử dụng hợp
lý tài nguyên đa dạng sinh học, Hà Nội, Việt Nam.

9.


Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2010), Thông báo quốc gia lần thứ 2 của Việt Nam
cho Công ước Khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam.

10. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2011), Báo cáo quốc gia về Đa dạng sinh học. Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam, 110tr.
11. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2012), Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng
cho Việt Nam, Nhà xuất bản Tài nguyên môi trƣờng và Bản đồ Việt Nam, Hà
Nội, Việt Nam.
10


12. Nguyễn Viết Cách và Ngô Xuân Chiều (2013), Báo cáo kết quả điều tra kinh
tế xã hội tại các xã vùng đệm và của Vườn quốc gia Xuân Thủy, Giao Thủy,
Nam Định.
13. Nguyễn Viết Cách, Nguyễn Xuân Thuận, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Đức Tú, Phan
Văn Trƣờng và Đinh Thị Phƣợng (2009), Chim Vườn quốc gia Xuân Thủy, Xuân
Thủy, Nam Định.
14. Chính phủ Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2003), Nghị định của
Chính phủ số 109/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2003 về Bảo tồn và Phát triển
bền vững các vùng đất ngập nước, 11 tr.
15. Chƣơng trình Birdlife Quốc tế tại Việt Nam (2006), Bảo tồn các vùng đất ngập
nước trọng yếu ở đồng bằng Bắc Bộ: Đánh giá lại các vùng chim quan trọng sau
mười năm, Báo cáo Bảo tồn số 31, Quỹ Bảo tồn thiên nhiên Keidanren, Hà Nội,
Việt Nam. 50tr.
16. Cộng Hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2008), QCVN 03:2008 – Quy chuẩn Kỹ
thuật Quốc gia về giới hạn của kim loại nặng trong đất, Hà Nội, Việt Nam.
17. Cục Bảo vệ Môi trƣờng (2004), Thiết lập và Tăng cường sự tham gia của các
cộng đồng địa phương và người dân bản địa trong việc quản lý các vùng đất
ngập nước, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam, 69tr.

18. Cục Bảo vệ môi trƣờng (2006), Chương trình bảo tồn đa dạng sinh học vùng đất
ngập nước sông Mekong, Hà Nội, Việt Nam.
19. Cục Bảo vệ Môi trƣờng (2008), Chương trình hỗ trợ đất ngập nước quốc gia
2008-2012, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam, 105tr.
20. Cục Bảo vệ Môi trƣờng (2008), Hệ thống giám sát đất ngập nước và dữ liệu nền
của 3 vùng đất ngập nước Xuân Thủy, Vân Long và Tam Giang - Cầu Hai, Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng: Dự án “Trợ giúp thực hiện Chƣơng trình hỗ trợ Đất
ngập nƣớc quốc gia”, Hà Nội, Việt Nam.
21. Cục Bảo vệ Môi trƣờng và Trung tâm Bảo tồn sinh vật biển và phát triển cộng
đồng (2004), Tài liệu hướng dẫn thực hiện Công ước Ramsar: Hướng dẫn thực
hiện Công ước về bảo vệ các vùng đất ngập nước (Ramsar, Iran, 1971), tái bản
lần thứ 4, Ban thƣ ký Công ƣớc Ramsar, Gland, Thụy Sỹ.
11


22. Cục Bảo vệ Môi trƣờng Việt Nam (2005), Tổng quan hiện trạng đất ngập nước
Việt Nam sau 15 năm thực hiện Công ước Ramsar, Hà Nội, Việt Nam, 72tr.
23. Cục Bảo vệ Môi trƣờng(2003), Tuyên bố Putrajaya về Hợp tác khu vực cho sự
Phát triển bền vững các Biển Đông Á: Chiến lược Phát triển Bền vững các Biển
Đông Á, Hà Nội, Việt Nam, 111tr.
24. Cục Môi trƣờng (2002), Tài liệu Hội nghị các bên tham gia Công ước Ramsar
lần thứ 8, Hà Nội, Việt Nam.
25. Vũ Cao Đàm (2006), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà Xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 208tr.
26. Perer Denton (1998), Sự huyền diệu của đất ngập nước, Quỹ Quốc tế về Bảo vệ
Thiên nhiên – Chƣơng trình Đông Dƣơng (WWF – Indochina Programme), Hà Nội.
27. Lê Diên Dực (1989), Kiểm kê đất ngập nước Việt Nam, Trung Tâm Nghiên cứu Tài
nguyên và Môi trƣờng, trƣờng Đại học Tổng hợp Hà Nội, Xƣởng in Trƣờng Đại học
Bách khoa Hà Nội.
28. Lê Diên Dực (chủ biên), Hoàng Văn Thắng (2012), Đất ngập nước, Tập I, Các

nguyên lý và sử dụng bền vững, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, 336tr.
29. Lê Diên Dực (chủ biên), Hoàng Văn Thắng (2012), Đất ngập nước Tập II, Quản
lý và Phát triển bền vững, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, 444tr.
30. Gill Shepherd và Ông Lý Minh Đăng – biên tập (2009), Áp dụng Tiếp cận hệ
sinh thái vào các vùng đất ngập nước tại Việt Nam, Hà Nội, IUCN Việt Nam.
31. Trƣơng Quang Học (chủ biên) (2004), Đa dạng sinh học và Bảo tồn, Cục Bảo vệ
Môi trƣờng, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam.
32. Trƣơng Quang Học và Nguyễn Đức Ngữ (2009), Một số điều cần biết về biến đổi
khí hậu, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 154 tr.
33. Nguyễn Chu Hồi (2012), Đầu tư cho các hệ sinh thái vùng bờ biển: Tài liệu
Hướng dẫn cho các nhà báo về vai trò của các Hệ sinh thái vùng bờ biển, Rừng
ngập mặn cho Tƣơng lai, Gland, Thụy Sĩ: IUCN, 27tr.
34. Nguyễn Chu Hồi, Lê Diên Dực, Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Khắc Kinh (1996),
Việt Nam - Chiến lược Quốc gia về Bảo vệ và Quản lý đất ngập nước: Hiện
trạng, Sử dụng, Bảo vệ và Quản lý, Kỷ yếu Hội thảo, Hà Nội, 93 tr.
12


35. Phan Nguyên Hồng (1997), Xây dựng chiến lược quốc gia về đất ngập nước giai
đoạn 1996-2020, Hà Nội, 67 tr.
36. Phan Nguyên Hồng (chủ biên) (2004), Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven
biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế - xã hội quản lý và giáo dục, NAGAO-CRES, MERD, Hà Nội, Việt Nam.
37. Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Đình Thái và Vũ Đoàn Thái (2007), “Vai
trò của rừng ngập mặn trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng”,
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: “Đa dạng sinh học và sự thịnh vƣợng”, tr. 130-141.
38. Hoàng Văn Huân và cs (2007), Tác động của quá trình nước biển dâng đối với
vùng cửa sông, ven biển đồng bằng Nam Bộ và định hướng những hành động
ứng phó, Tuyển tập KHCN 50 năm xây dựng và phát triển, Hà Nội.
39. Nguyễn Thành Huy (2013), Vấn đề thích ứng với nước biển dâng do biến đổi khí
hậu. Viện Chiến lƣợc Chính sách Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam.

40. Lê Văn Khoa (chủ biên), Nguyễn Cử, Trần Thiện Cƣờng và Nguyễn Xuân Huân
(2005), Đất ngập nước, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
41. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh
(2000), Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón, cây trồng, NXB Giáo dục,
Hà Nội.
42. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh
(2000), Đất và Môi trường, NXB Giáo dục, Hà Nội.
43. Nguyễn Xuân Lai, Huỳnh Thị Lan Hƣơng và Hoàng Đức Cƣờng (2011), Sổ tay
kiến thức cơ bản về biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu, Hội Nƣớc
sạch và Môi trƣờng Việt Nam, Văn phòng Chƣơng trình Mục tiêu quốc gia ứng
phó với Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam.
44. Phạm Hồng Nga (2004), Phương pháp đánh giá tổng hợp DPSIR ở vùng bờ biển
Thừa Thiên Huế, Đại học Thủy lợi, Hà Nội.
45. Mai Trọng Nhuận (chủ trì dự án) (2006), Báo cáo giai đoạn I: Dự án Điều tra,
đánh giá, thống kê, quy hoạch các khu bảo tồn đất ngập nước có ý nghĩa quốc tế,
quốc gia (Quyển 3B: Dữ liệu bổ sung các vùng đất ngập nước biển và ven biển,
Cục Bảo vệ môi trƣờng, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam, 309tr.
13


46. Mai Trọng Nhuận (chủ trì dự án) (2011), Báo cáo Thuyết minh Dự thảo Quy
hoạch sử dụng bền vững tài nguyên – môi trường vùng biển và đới ven biển cửa
sông Hồng, Dự án Điều tra, đánh giá mức độ tổn thƣơng tài nguyên – môi
trƣờng, khí tƣợng thủy văn biển Việt Nam; Dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trƣờng
tại các vùng ven biển, Hà Nội, Việt Nam, 59tr.
47. Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Giao Thuỷ (2013), Kế hoạch ứng phó
với biến đổi khí hậu tại Giao Thuỷ, Giao Thuỷ, Nam Định.
48. Quốc hội Nƣớc cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật Đa dạng sinh
học, Luật số 20/2008/QH12, Hà Nội, Việt Nam.
49. Đỗ Đình Sâm (chủ nhiệm hợp phần rừng ngập mặn) (2005), Tổng quan rừng ngập

mặn Việt Nam, Dự án ngăn ngừa xu hướng suy thoái môi trường biển Đông và
Vịnh Thái Lan: Hợp phần rừng ngập mặn, Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr 27-50.
50. Đỗ Đình Sâm, Phan Nguyên Hồng, Vũ Tấn Phƣơng, Ngô Đình Quế (2005), Kế
hoạch hành động Bảo vệ và Phát triển rừng ngập mặn Việt Nam đến năm 2015, Dự
án Ngăn ngừa xu hƣớng xuy thoái Môi trƣờng biển Đông và Vịnh Thái Lan: Hợp
phần rừng ngập mặn Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Việt Nam.
51. Shepherd, Gill. (2004), Tiếp cận Hệ sinh thái: Năm bước để thực hiện, IUCN,
Gland, Switzerland and Cambridge, UK. vi + 30 trang.
52. Nguyễn Ngọc Sinh, Hứa Chiến Thắng, Nguyễn Khắc Kinh, Phạm Văn Ninh
(1998). Môi trường biển Việt Nam, Cơ quan Hỗ trợ phát triển quốc tế Thụy
Điển - Cục Môi trƣờng, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt
Nam, 236tr.
53. Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Nam Định (2008), Kế hoạch chiến lược quản lý
Vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định, Nam Định, Việt Nam, 43tr.
54. Đào Mạnh Sơn, Nguyễn Dƣơng Thạo và Nguyễn Quang Hùng (2008), Đánh giá
tác động môi trường tại các đầm nuôi tôm trong vùng lõi Vườn quốc gia Xuân
Thủy, Nam Định, Vƣờn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định.
55. Hoàng Văn Thắng (chủ biên) (2010), Kỷ yếu hội thảo quốc gia lần thức II: Môi
trường và Phát triển bền vững, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi
trƣờng, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 373tr.
14


56. Hoàng Văn Thắng, Lê Diên Dực (2006), Hệ thống phân loại đất ngập nước Việt
Nam, Cục Bảo vệ Môi trƣờng: Chƣơng trình bảo tồn đa dạng sinh học vùng đất
ngập nƣớc sông Mê Công, Hà Nội, Việt Nam, 91tr.
57. Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Trọng Hiệu, Trần Thục, Phạm Thị Thanh Hƣơng,
Nguyễn Thị Lan, Vũ Văn Thăng (2010), Biến đổi khí hậu và tác động ở Việt
Nam, Viện Khoa học Khí tƣợng Thủy văn và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam.
58.


Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải (2007), Cơ sở Thủy sinh học, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam, 614tr.

59. Nguyễn Hữu Thành (chủ biên), Nguyễn Thị Thu Trang (2014), Sử dụng bền vững
đất cửa sông – Kinh nghiệm từ sử dụng đất cửa Ba Lạt huyện Giao Thủy, Nhà xuất
bản Nông nghiệp, Hà Nội.
60. Tổng cục Lâm nghiệp (2013), Vườn quốc gia Việt Nam. Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn. Hà Nội, Việt Nam, 156tr.
61. Trung tâm Nghiên cứu tài nguyên và Môi trƣờng (2013), Phục hồi hệ sinh thái
và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu, Tài liệu hội thảo chuyên
đề, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 145tr.
62. Trần Anh Tú, Đỗ Đình Chiến, Trần Đức Thạnh (2007), Ảnh hưởng của đập Hoà
Bình đến quá trình bồi tụ ra phía biển vùng ven bờ sông Hồng, Tuyển tập Tài
nguyên và Môi trƣờng biển, tập XII, Tr.133-140, NXB Khoa học và Kỹ thuật.
63. Nguyễn Đức Tú, Lê Mạnh Hùng, Lê Trọng Trải, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Quốc
Bình và Thomas, R., (2006), Bảo tồn các vùng chim quan trọng trọng yếu ở đồng
bằng Bắc Bộ: Đánh giá lại các vùng chim quan trọng sau mười năm, Hà Nội:
Chƣơng trình Birdlife Quốc tế tại Việt Nam.
64. Lê Xuân Tuấn và Phan Nguyên Hồng (2011), Vai trò của rừng ngập mặn và khả
năng ứng phó với biến đổi khí hậu. Hà Nội, Việt Nam, 14tr.
65. Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (2008), Chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ
tỉnh Quảng Nam, Tam Kỳ, Quảng Nam.
66. Văn phòng Dự án Quản lý tổng hợp đới bờ Nam Định (2004), Dự thảo Kế hoạch
quản lý Vườn quốc gia Xuân Thủy – Nam Định, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
tỉnh Nam Định, Nam Định.
15


67. Văn phòng Dự án Quản lý tổng hợp đới bờ Nam Định (2010), Ứng dụng công nghệ

GIS đánh giá sự biến động đường bờ khu vực Vườn quốc gia Xuân Thủy thời kỳ
1989 đến 2007, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Nam Định, Nam Định.
68. Văn phòng Dự án Quản lý tổng hợp đới bờ Nam Định (2010), Ứng dụng công
nghệ GIS đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt khu vực Vườn quốc gia Xuân
Thủy, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Nam Định, Nam Định.
69. Viện Chiến lƣợc, Chính sách Tài nguyên và Môi trƣờng (2009), Biến đổi khí hậu
ở Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, Việt Nam. 73tr.
70. Vƣờn quốc gia Xuân Thủy (2010), Báo cáo kết quả thực hiện dự án Vườn quốc
gia Xuân Thủy đến năm 2010, Giao Thủy, Nam Định.
71. Vƣờn quốc gia Xuân Thủy (2013), Báo cáo hiện trạng công tác quản lý, kế
hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu Ramsar Xuân Thủy, Nam Định, Việt
Nam, 14tr.
72. Vƣờn quốc gia Xuân Thủy (2013), Kế hoạch quản lý điều hành Vườn quốc gia
Xuân Thủy giai đoạn 2013-2020, Nam Định, Việt Nam.
73.
74.
TIẾNG ANH
75. Betty Joubert (Editor) (2001), Guidelines for Soil Quality Assessment in
Conservation Planning, United States Department of Agriculture.
76. Chan, S., Benstead, P., Davies, J. and Grubh, R (2001), The Wetland Management
Handbook for South East Asia, Ministry of the Environment, Japan.
77. Davis, T.J. (ed.) (1994), The Ramsar Convention Manual: A Guide to the
Convention on Wetlands of International Importance especially as Waterfowl
Habitat, Ramsar Convention Bureau, Gland, Switzerland, pp 207.
78. de Sherbinin, A., Lacko, A., and Jaiteh, M (2012), Evaluating the risk to Ramsar
Sites from climate change induced sea level rise, Ramsar Scientific and Technical
Briefing Note no. 5, Gland, Switzerland: Ramsar Convention Secretariat.
79. Department of Sustainability, Environment, Water, Population and Communities
(2012), Wise use of wetlands in Australia - Fact sheet. Australian Government.
16



80. Finlayson CM, Begg GW, Howes J, Davies J, Tagi K & Lowry J (2002), A
Manual for an Inventory of Asian Wetlands: Version 1.0, Wetlands International
Global Series 10, Kuala Lumpur, Malaysia.
81. GPA and MONRE - Vietnam Administration of Seas and Islands (2010), Rapid
assessment of land-based sources of coastal and marine pollution of Vietnam,
National report preserved in MONRE VASI, Ha Noi.
82. Ivar Puura (2007), Status of wetland management in the project sites, BIRD
project in EU, Tartu.
83. Javaid Ahmad Shah and Ashok K. Pandit (2012), Physico-chemincal
characteristics of water in Wular Lake – A Ramsar site in Kashmir Himalaya,
International Journal of Geology, Earth and Environmental Science, Vol. 2 (2),
May - August, pp 257-266.
84. John Howes, Nutcharin Kleawkla, Vitoon Sirisarntiphong (2003), Wetlands Ecology
Component: Ecological Characterization of Krabi Estuary and Bay, Office of the
Natural Resource and Environmental Policy and Planning, Thailand, 131p.
85. L. Gilman, Joanna Ellisson, Norman C.Duke and Colin Field (2007), Threats to
mangroves

from

climate

change

and

adaption


options,

tp://cmsdata.iucn.org/downloads/aquatic_botany_mangrove_article2008.pdf .
86. Lew Young (2012), Update on the Ramsar Convention in Asia, Gland, Switzerland.
87. Mc Leod, Elizabeth and Salm, Rodney V (2006), Managing Mangrove for
Resilience to Climate Change, IUCN, Gland, Switzerland, 64pp.
88. McIvor, A.L., Spencer, T., Möller, I. and Spalding. M. (2013), The response of
mangrove soil surface elevation to sea level rise, Natural Coastal Protection Series:
Report 3. Cambridge Coastal Research Unit Working Paper 42, Published by The
Nature Conservancy and Wetlands International, 59 pages. ISSN 2050-7941.
89. Md. Golam Mahabub Sarnar (2005), Impacts of sea level rise on the coastal zone
of Bangladesh, Lund University International Masters Programme in
Environmental Science, Bangladesh, 45p.
90. Nellemann, C., Corcoran, E., Duarte, C.M., Valdes, L., DeYoung, C., Fonseca,
L., Grimsditch, G. (Eds) (2009), Blue Carbon. A Rapid Response Assessment,
United Nations Environment Programme, GRID-Arendal, www.grida.no.
17


91. Nittharatana Paphavasit, Sanit Aksornkoae, Janaka de Silva (2009), Tsunami
Impact on Mangrove ecosystems, Thailand Environment Institute.
92. R. D. Smith and E. Maltby (2000), Using the Ecosystem Approach to implement the
CBD, A global synthesis report drawing lessons from three regional pathfinder
workshops.
93. Ramsar Convention (2011), Strategic plan 2012-2015, Ramsar Convention
Bureau, Gland, Switzerland.
94. Ramsar Convention Bureau (1997), The Ramsar Convention Manual: A Guide to
the Convention on Wetlands (Ramsar, Iran, 1971), 2nd edition, Gland,
Switzerland, pp.161.
95. Ramsar Convention Secretariat (1975), Ramsar Convention, Ramsar Convention

Bureau, Gland, Switzerland.
96. Ramsar Convention Secretariat (2010), Climate change - mitigation and adaptation,
Wetland ecosystem services: Factsheet 10 in a series of 10. Switzerland.
97. Ramsar Convention Secretariat (2010), Coastal Management: Wetland issues in
Integrated Coastal Zone Management, Ramsar Handbook for the wise use of
wetlands, 4th edition, vol. 12, Ramsar Convention Secretariat, Gland, Switzerland.
98. Ramsar Convention Secretariat (2010), Managing wetlands: Framework for
Managing wetlands of International Importance and other wetland sites, Ramsar
Handbook for the wise use of wetlands, 4th edition, vol. 18, Ramsar Convention
Secretariat, Gland, Switzerland.
99. Ramsar Convention Secretariat (2010), Reservoir of Biodiversity, Wetland
ecosystem services: Factsheet 6 in a series of 10, Switzerland.
100. Ramsar Convention Secretariat (2010), Wise use of wetlands: Concepts and
Approaches for the wise use of wetland, Ramsar Handbook for the wise use of
wetlands, 4th edition, vol 1, Ramsar Convention Secretariat, Gland, Switzerland.
101. Reddy, K.R., E.M. D’Angelo, and W.G. Harris (2000), Biogeochemistry of wetland, In
CRC Press Handbook of Soil Science, Editor – in – chief, M E summer pp G89-119.
102. Scott Frazier (1999), Ramsar Site Overview: A synopsis of the World’s Wetlands
of International Importance, Wetland International, vi + 42pp.

18


103. Sri Lanka National Strategy and Action Plan (2009), Mangroves for the Future
Programme, IUCN Sri Lanka Country Office Colombo, 219p.
104. Sudin Pal, Sudip Manna, Anulipi Aich, Buddhadeb Chattopadhyay, Subhra
Kumar Mukhopadhyay (2009), Spatio-Temporal Distribution of Soil Properties
in East Kolkata Wetland, India.
105. The World Fish Center, 2009, Climate Change and Fisheries: vulnerability and
adaptation in Cambodia, Penang, Malaysia.

106. The WorldFish Center (2009). Climate Change: Research to Meet the
Challenges Facing Fisheries and Aquaculture, Penang, Malaysia.
107. Thomas, BP, Merry RH, Creeper NL, Shand P, Thomas M, Fitzpatrick RW and
Jayalath N (2011), Assessment of Acid Sulfate Soil materials in Ramsar wetlands
of the Murray-Darling Basin: Kerang Wetlands. CSIRO: Water for a Healthy
Country National Research Flagship client Report, March 2011, 83 p
108. Tobias Salathé, Senior Regional Advisor for Europe (2013), Over 1,000 Ramsar
Sites in Europe, Ramsar Convention.
109. Torbjörn Davidsson, Kathrin Kiehl & Carl Christian Hoffmann (2000),
Guidelines for monitoring wetland functioning, EcoSys Bd. 8, 2000.
110. Tuan, L.A., Du, L.V & Skinner, T. (ed) (2012), Rapid Integrated and Ecosystem-Base
Assessment of Climate Change Vulnerability & Adaptation for Ben Tre province,
Vietnam, Completed under the "Global Cooperation on Water Resource Management"
(WWF and Coca Cola) and the 'Capacity building and sustainable production'
programme (WWF-DANIDA) by World Wildlife Fund for Nature (WWF).
111. Vietnam Institute for Water Resources Research (2008), Final Report: Integrated
and Sustainable use of water resources for maintaining ecosystems of Xuan Thuy
National Park, Hanoi, Vietnam. 50pp
112. Water Quality Planning Bureau (2011), Water Quality Assessment Method,
Montana Department Environmental Quality.
113. />114. />115. www.ramsar.org.

19



×