- 2014
S
- 2014
N
Chuyeân ngaønh NGO-
Maõ soá 62.72.07.30
T- 2014
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
BN .
DD TT Tá tràng.
Excel .
HA .
MTBE methyl tert butyl ether.
² c.
(P) .
.
.
ANOVA ANalysis Of VAriance between group
nhóm.
CSQ Condition Specific Questionnaire .
ERCP Endoscopic Retrograde Cholangiopancreatography
dòng.
EORTC European Organisation for Research and Treatment of Cancer c
nghiên ctung t Châu Âu.
GIQLI Gastrointestinal Quality of Life Index s c l c s
tiêu hóa.
NHP Nottingham Health Profile lngành Y t.
PCS the Pain Catastrophizing Scale.
QoL Quality of Life .
QLQ Quality of Life Questionnaire
SF-36 Short - Form 36 .
CT Computed Tomography
VAS Visual Analogue Scale Thang .
WES Wall Echogenicity Shadowing Bóng mthành siêu âm.
Trang
Danh
1
4
1.1 4
1.2 19
: 33
33
2.2 33
2.3 33
34
45
46
47
KT QU NGHIÊN CU 48
m bnh nhân 48
c m lâm sàng và cn lâm sàng 50
3.3 Ch 52
3.4 Kt qu phu thut 54
3.5 ng cuc sng ca bnh nhân 56
3.6 Kt qu cui cùng 70
: 72
72
73
75
76
4.5 77
4.6 Nghiên 80
102
104
105
KH 106
Trang
1. 11
2. . 37
3. 38
3.4. Phân b tình trng bnh nhân khi nhp vin 50
3.5. Các bnh kèm theo 50
3.6. Triu ch 50
3.7. Triu chng thc th 51
3.8. Cn lâm sàng 51
3.9. Chc m. 52
3.10. Ch 52
3.11. Chnh hc sau m 52
12.
53
13.
53
3.14. Tình hình t di gan 55
3.15. Tht m 55
3.16. Thi gian có trung tin 55
17. Các ri lon tiêu hóa ht sau 1 tháng 56
3.18. Các ri lon tiêu hóa ngay t sau m và ht sau 3 tháng 57
19. Các ri lon tiêu hóa ngay t sau m và ht sau 6 tháng 57
0. m s c phu thut theo b câu hi SF-36 63
1. m s sau phu thut 1 tháng theo b câu hi SF-36 63
2. m s sau phu thut 3 tháng theo b câu hi SF-36 64
23. So sánh chng cuc sc và sau phu thut 1, 3 tháng 65
24. So sánh chng cuc sc và sau phu thut 1 tháng 66
25. So sánh chng cuc sc và sau phu thut 3 tháng 66
26. So sánh chng cuc sc và sau phu thut 6 tháng 67
27. Tình hình bnh nhân tái khám sau 1 tháng 67
28. Tình hình bnh nhân tái khám sau 3 tháng 68
29. i triu chc và sau phu thut 69
Trang
1. Siêu 9
2. 9
3. .9
4. .9
5. 10
Hình 1.6. .12
Hình 1.7. 13
Hình 1.8. 14
Hình 1.9. -.15
Hình 1.10. -.15
Trang
1. Phân b tui. 48
3.2. Phân b ngh nghip. 49
3.3. Phân b 49
4. Thi gian phu thut 54
3.5. m s c thut. 58
3.6. m s sau phu thut 1 tháng. 59
7. m s sau phu thut 3 tháng. 59
3.8. m s c phu thut. 60
3.9. m s sau phu thut 1 tháng. 61
3.10. m s sau phu thut 3 tháng. 61
1. 6 tháng. 62
2. S bn tái khám ti các thm sau m. 70
1
y
% và châu Á là 5
10% [7], [132
[39].
114].
- tá
có
[114
V có 30],
[93]. 22], [66c
2
2008), Halldestam và Sandblom
[52], [60], [114], -
[52
38
Nghiên
sau
này.
3
1.
-36 và GIQLI.
2. có và
.
4
.
.
1.1
57].
bilirubinat.
1.1.1
Tạo sỏi cholesterol ở túi mật.
cholesterol trong
5
mixen
(3)
[57].
6
Các
-
ái khí
Gram-E. coli hay Clostria
[59].
4
Tạo sỏi mật sắc tố
7
1.1
Triệu chứng sỏi túi mật và triệu chứng tiêu hóa
90
(2
-
Triệu chứng viêm túi mật cấp (viêm túi mật cấp do sỏi và không sỏi)
3
8
nôn.
Triệu chứng viêm túi mật mạn hay rối loạn hoạt động túi mật
-
3 tháng).
1.1.3
Siêu âm bụng
% [8].
Siêu âm
iêu âm
-
ch túi
9
iêu âm
[8].
[8]
A
.
A
B
các
A
10
siêu âm
dấu hiệu WES: W (Wall-
(Echogenicity- -
5.
[8]
dấu hiệu Murphy siêu âm.
Viêm túi mật cấp
c
11
Murphy siêu âm:
1. .
úi
> 4 cm).
(> 3 mm).
D(> 90 %).
túi
G
v
Viêm túi mật mạn
còn l Tuy nhiên
12
X quang
Chụp túi mật đường uống:
-máu > 4 mg/100
mL
bữa ăn Boyden 4 lòng
ng.
6. Chp túi mng ung: rt
nhiu si túi mt.
[8]
13
Chụp đường mật trong phẫu thuật:
.
-10 mL
Chụp đường mật qua ống T:
Chụp túi mật và các ống mật đường tĩnh mạch: c
-
7. Chng mt qua ng T.
[8]
Chụp cắt lớp: không dùng