Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

HÀNH VI TIÊU DÙNG của NGƯỜI dân hà nội TRONG sử DỤNG dầu ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.71 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------TRƢƠNG THỊ HƢƠNG GIANG

HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA NGƢỜI DÂN HÀ NỘI
TRONG SỬ DỤNG DẦU ĂN

LUẬN VĂN THẠC SỸ

Hà Nội, 2014

1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------TRƢƠNG THỊ HƢƠNG GIANG

HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA NGƢỜI DÂN HÀ NỘI
TRONG SỬ DỤNG DẦU ĂN

Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 30

LUẬN VĂN THẠC SỸ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Bích San

Hà Nội, 2014

2



Công trình được hoàn thành tại:
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Phạm Bích San

Phản biện 1: PGS. TS Nguyễn Thị Thu Hà

Phản biện 2: TS. Trƣơng An Quốc

Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ họp tại: Phòng họp Khoa Xã
hộihọc, tầng 2, nhà A, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội

3


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả Luận văn

Trƣơng Thị Hƣơng Giang

4



MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................1
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................ 8
DANH MỤC BIỂU ................................................................................. 10
MỞ ĐẦU ....................................................... Error! Bookmark not defined.
1.

Lý do chọn đề tài .................................. Error! Bookmark not defined.

2.

Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn Error! Bookmark not defined.

2.1. Ý nghĩa khoa học .................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................. Error! Bookmark not defined.
3.

Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...... Error! Bookmark not defined.

3.1. Mục đích nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................... Error! Bookmark not defined.
4. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứuError!
defined.

Bookmark

not


4.1. Đối tƣợng nghiên cứu .......................... Error! Bookmark not defined.
4.2. Khách thể nghiên cứu ......................... Error! Bookmark not defined.
4.3. Phạm vi nghiên cứu............................. Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Phạm vi thời gian .................. Error! Bookmark not defined.
4.3.2.

Phạm vi không gian .............. Error! Bookmark not defined.

4.3.3.

Phạm vi nội dung .................. Error! Bookmark not defined.

5.

Câu hỏi nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined.

6.

Giả thuyết nghiên cứu .......................... Error! Bookmark not defined.

7.

Phƣơng pháp nghiên cứu ..................... Error! Bookmark not defined.

7.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu .......... Error! Bookmark not defined.
7.2. Phƣơng pháp quan sát ........................ Error! Bookmark not defined.
7.3. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu .............. Error! Bookmark not defined.

5



8.

Khung phân tích ................................... Error! Bookmark not defined.

NỘI DUNG CHÍNH ..................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI . Error!
Bookmark not defined.
1.1 Cơ sở lý luận của đề tài .......................... Error! Bookmark not defined.

1.1.1. Các lý thuyết xã hội học được sử dụng trong nghiên cứuError! Bookmark not de
1.1.2. Các khái niệm công cụ ..................... Error! Bookmark not defined.
1.2 Cơ sở thực tiễn của đề tài ....................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Tổng quan tài liệu nghiên cứu .......... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Tổng quan địa bàn nghiên cứu ......... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: HÀNH VI TIÊU DÙNG DẦU ĂN CỦA NGƢỜI DÂN
HÀ NỘI HIỆN NAY .................................... Error! Bookmark not defined.
2.1 Tổng quan về tiêu dùng thực phẩm ....... Error! Bookmark not defined.
2.2 Nhận thức về dầu ăn của ngƣời dân thành phố Hà Nội ............ Error!
Bookmark not defined.

2.2.1. Nhãn hiệu dầu ăn người tiêu dùng biết đếnError! Bookmark not defined.
2.2.2. Nguồn cung cấp thông tin về dầu ăn cho người tiêu dùngError! Bookmark not de
2.3 Thực trạng tiêu dùng dầu ăn của ngƣời dân thành phố Hà Nội
Error! Bookmark not defined.

2.3.1. Lượng dầu ăn tiêu thụ trung bình ....... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Mức độ mua dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark not defined.
2.3.3. Mục đích sử dụng dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark not defined.
2.3.4. Địa điểm mua dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark not defined.

2.3.5. Nhãn hàng dầu ăn người tiêu dùng yêu thích nhấtError! Bookmark not defined.
2.3.6. Mức độ hài lòng của người tiêu dùng với dầu ăn đang sử dụngError! Bookmark n
2.4 Thói quen sử dụng các loại dầu ăn ........ Error! Bookmark not defined.

2.4.1. Loại dầu ăn sử dụng thường xuyên nhấtError! Bookmark not defined.
2.4.2. Tiêu chí quan trọng khi mua dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark not def

6


2.4.3. Hành vi lựa chọn sản phẩm trước khi quyết định mua của người tiêu
dùng ............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.5 Yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi lựa chọn sản phẩm của ngƣời tiêu
dùng……… ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.6 Xu hƣớng sử dụng dầu ăn ...................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............... Error! Bookmark not defined.
1. Kết Luận ............................................... Error! Bookmark not defined.
2. Khuyến Nghị ......................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................... 13
PHỤ LỤC...................................................... Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI THAM KHẢO ... Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 2: ĐỀ CƢƠNG PHỎNG VẤN SÂU HÀNH VI TIÊU DÙNG
DẦU ĂN CỦA NGƢỜI DÂN HÀ NỘI........ Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 3: BIÊN BẢN PHỎNG VẤN SÂU TIÊU BIỂU 1 ......... Error!
Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 4: BIÊN BẢN PHỎNG VẤN SÂU TIÊU BIỂU 2 ......... Error!
Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH TRẢ LỜI PHỎNG VẤN SÂU............ Error!
Bookmark not defined.


7


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

NTD

Người tiêu dùng

LTTP

Lương thực thực phẩm
Food and Agricultural Products Quality Development and
Control Project

FAPQDC

Dự án Xây dựng và Kiểm soát chất lượng
nông sản thực phẩm
Business Monitor International

BMI

Tổ chức giám sát kinh doanh quốc tế

USD

Đô la Mỹ

NXB


Nhà xuất bản
World Health Organization

WHO
Tổ chức Y tế Thế giới
VS

Vệ sinh
Food and Agriculture Organization of the United Nations

FAO

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
Gross Domestic Product

GDP

VNĐ

Tổng sản phẩm nội địa
Việt Nam Đồng

8


ASEAN Free Trade Area
AFTA

Khu vực Thương mại Tự do ASEAN


PTNNNT

Phát triển nông nghiệp nông thôn

ĐHQG

Đại học Quốc Gia
General Statistics Office of Vietnam

GSO

Tổng cụcThống kê

9


DANH MỤC BIỂU

Biểu 1.1: Cơ cấu mẫu điều tra theo quy mô hộ gia đình............. Error!
Bookmark not defined.
Biểu 1.2: Cơ cấu mẫu điều tra theo nghề nghiệp người trả lời ... Error!
Bookmark not defined.
Biểu 1.3: Cơ cấu mẫu điều tra theo trình độ học vấn của người trả
lời………. .......................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 1.4: Cơ cấu mẫu điều tra theo độ tuổi người trả lời............ Error!
Bookmark not defined.
Biểu 1.5: Cơ cấu mẫu điều tra theo thu nhập trung bình hộ/tháng
Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.1. Tỷ trọng chi ăn, uống, hút trong đời sốngError! Bookmark

not defined.
Biểu 2.2. Các nhãn hàng dầu ăn người tiêu dùng biết ................ Error!
Bookmark not defined.
Biểu 2.3. Nguồn cung cấp thông tin về dầu ăn cho người tiêu dùng
Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.4. Lượng dầu ăn sử dụng trung bình theo số người trong hộ gia
đình………......................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.5. Tần suất mua dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark
not defined.

10


Biểu 2.6. Tần suất mua dầu ăn theo cỡ chai dầu ăn của người tiêu
dùng…….. .......................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.7. Mục đích sử dụng dầu ăn của người tiêu dùng ............ Error!
Bookmark not defined.
Biểu 2.8. Địa điểm mua dầu ăn của người tiêu dùngError! Bookmark
not defined.
Biểu 2.9. Các nhãn hàng dầu ăn người tiêu dùng sử dụng thường
xuyên nhất……….. ............................ Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.10. Tiêu chí quan trọng khi mua dầu ăn của người tiêu dùng
(mean)…….. ...................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.11. Hành vi lựa chọn dầu ăn của người tiêu dùng ........... Error!
Bookmark not defined.
Biểu 2.12. Lượng dầu ăn trung bình sử dụng/tháng theo độ tuổi người
trả lời……… ...................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.13. Loại dầu ăn sẽ lựa chọn mua trong thời gian gần đây
nhất……….. ....................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Lượng tiêu thụ lương thực thực phẩm trung bình năm
2010.............................................................................................................Er
ror! Bookmark not defined.
Bảng 2.2. Chi tiêu dùng thực phẩm bình quân năm 2010.Error! Bookmark
not defined.

11


Bảng 2.3. Sản phẩm dầu ăn đã sử dụng yêu thích nhấtError! Bookmark not
defined.
Bảng 2.4. Đánh giá của người tiêu dùng về sản phẩm dầu ăn đang sử dụng
(mean) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.5: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng sử dụng dầu ăn .............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.6. Lý do chuyển sang sử dụng sản phẩm dầu ăn khác .............. Error!
Bookmark not defined.

12


13


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT
1. BMI - Tổ chức giám sát kinh doanh quốc tế - (tháng 06/2010), Tiêu thụ
LTTP và đồ uống tại Việt Nam giai đoạn 2005-2014.
2. Công ty nghiên cứu thị trường FTA, (tháng 3/2010), Báo cáo nghiên
cứu thị trường, Quan niệm và nhận thức của người tiêu dùng đối với vệ

sinh an toàn thực phẩm.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2007), Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê thành phố Hồ Chí Minh.
4. Le Danh Tuyen, Le Bach Mai, Figuié M., Briscas N., Dop M.C.,
Nguyen Dinh Chung, Nguyen Cong Khan, (2004), Tiến trình phát triển
mức tiêu thụ thực phẩm và tình trạng dinh dưỡng ở dân thành thị tại
Việt Nam trong vòng hai mươi năm trở lại đây, Tập san báo Nông
Nghiệp, số 13, trang 31 -38.
5. Lê Ngọc Hùng, (2009), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, NXB ĐHQG Hà
Nội.
6. Lê Quang Canh, (tháng 12/2008), Nghiên cứu cầu lương thực thực
phẩm tại Việt Nam, ASEAN Economic Bulletin.
7. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
17/11/2010.
8. Malica, (2007), Tiến trình phát triển tiêu dùng của Việt Nam từ thời kỳ
Đổi Mới – Nhìn về nhu cầu lương thực.

14


9. Nguyễn Thị Thùy Dung và Lưu Tiến Thuận, (2012),Phân tích hành vi
tiêu dùng dầu ăn của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long, Kỷ
yếu khoa học 2012, Đại học Cần Thơ.
10. Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, (2009), Phân tích thị hiếu
tiêu dùng rau quả Việt Nam,Dự án Thông tin thị trường Nông nghiệp
Việt Nam – VAMIP.
11. Nhóm tác giả, (2011), Tài liệu Hành vi người tiêu dùng, Trường đại học
Kinh tế quốc dân.
12. Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng (đồng chủ biên), 1997, Xã hội học,

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
13. Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh, (2001), Phương pháp nghiên
cứu xã hội học, NXB ĐHQG Hà Nội.
14. Peter Lentes, Trịnh Văn Tiến, Linda Dương, Đỗ Kim Oanh, (tháng
11/2009), Chi tiêu và tiêu dùng lương thực của hộ gia đình Việt Nam
trong năm 2004 và 2006, Hà Nội.
15. Tạ Thị Hồng Hạnh(2009), Hành vi khách hàng, NXB Trường Đại học
Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
16. Tổng cục Thống kê, (2010), Bộ số liệu điều tra mức sống Hộ gia đình
Việt Nam.
17. Tổng cục Thống kê, (2012), Niên giám thống kê Hà Nội,NXB Thống
kê Hà Nội.
18. Trần Xuân Kiêm, Nguyễn Văn Thi, (2008), Marketing Research, NXB
Lao động - Xã hội, thành phố Hồ Chí Minh.
19. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, (10/2002), Chiến lược phát triển
kinh tế thủ đô Hà Nội giai đoạn 2001 – 2010.

15


20. Viện Chính sách Chiến lược PTNNNT, (2011), Báo cáo tiêu dùng LTTP
của NTD miền Nam và miền Bắc.
21. Viện Chính sách Chiến lược PTNNNT, (2008), Tài liệu hội thảo: An
toàn thực phẩm: chính sách và quy định của châu Âu.
22. Viện Nghiên cứu Thương mại, Bộ Công Thương, (2010), Giải pháp
phát triển hệ thống phân phối liên kết dọc các nhóm hàng lương thực
và thực phẩm.
23. Vinasearch, (9/2012), Nghiên cứu thị trường dầu ăn.
24. Vũ Cao Đàm, (2008), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học,
NXBKhoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.


TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH
25. Figuié M. and Dao T.A., (11/2004), Food consumption in Vietnam: food
markets, food habits, diversity and trends. An analysis based on the
VHLSS 2002.
26. Fred Gale, Ping Tang, Xianhong Bai, and Huijun Xu, Economic
Research Service, (2005), Báo cáo thương mại tiêu dùng lương thực tại
vùng nông thôn Trung Quốc.
27. Hagen. J., (2002), Nguyên nhân và kết quả của việc đổi mới bán lẻ thực
phẩm ở các nước đang phát triển: các siêu thị ở Việt Nam.
28. James F.Engel, Roger D, Blackwell, Paul W.Miniard, (1993),Consumer
Behavior.

16


29. Johan F. M, Swinnen và Miet Maertens, (2002), Toàn cầu hóa, tư nhân
hóa và hợp tác theo chiều dọc trong chuỗi giá trị thực phẩm tại các
nước đang phát triển.
30. Muriel F, (2003), Hành vi tiêu dùng rau của người Việt Nam, Malica
Publication.
31. Karsten Bove, (2001), Hành vi mua các sản phẩm thịt lợn của người
tiêu dùng châu Âu: các đặc điểm, thực trạng và các giá trị tìm được.
32. Kare Hansen, (2000), Hành vi mua hàng của các siêu thị Trung Quốc –
nghiên cứu so sánh tại 4 thành phố lớn.
33. Kotler P.Fox K., (1995), Strategic marketing for educational
Institutions.

17



18



×