Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Báo cáo thực tập kế toán: Hạch toán nghiệp vụ kế toán ở Công ty CP kết cấu thép và tầm lợp Đông Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.65 KB, 47 trang )

Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

1

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Mục lục
1.2.Ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của
Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh..........................................................................8
1.2.1 Cơ cấu ngành nghề kinh doanh chính...........................................................................8
1.2.2 Những ngành nghề kinh doanh khác...............................................................................8
1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh.........................9
1.3.1 Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của công ty...........................................................................9
1.3.2 Chc nng,quyền hạn, nhim v ca tng b phn trong Công ty.......................10
1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh..............11
1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây..................................12

Phần II: Hạch toán nghiệp vụ kế toán tại công ty cổ phần kt cu thộp v tm
lp ụng Anh............................................................................................................15

2.1. Những vấn đề chung về hạch toán kế toán tại Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng
Anh.................................................................................................................................................15
2.1 1. Hình thc k toán mà công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh.......................15
2.1.2 Tổ chức bộ máy kế toán...........................................................................................................17
2.1.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh....................17
2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán...............................................................17
2.1.2.3 Chế độ, chính xách công ty đang áp dụng..................................................................18
2.1.3 Tổ chức hạch toán kế toán tại công ty....................................................................................19
2.1.3.1 Hệ thống chứng từ, sổ sách công ty áp dụng...................................................................19
2.1.3.2 Hệ thống tài khoản...................................................................................................20
2.1.4 Quan hệ của phòng kế toán trong bộ máy quản lý doanh nghiệp...................................20


2.2. Các phần hành kế toán tại công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh........................20
2.2.1 Kế toán quản trị................................................................................................................20
2.2.2 Kế toán tài chính................................................................................................................21
2.2.2.1. Hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty CP kt cu thộp v
tm lp ụng Anh..................................................................................................................21
a,Đặc điểm của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.............................................................21
2.2.2.1.2. Nhiệm vụ hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ......................................21
b, Phân loại nguyên vật liệu, CCDC.................................................................................22
c, Hạch toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ...............................................................24
2.2.2.2. Hạch toán kế toán tài sản cố định tại Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh
....................................................................................................................................................29
a ,Đặc điểm và nhiệm vụ của tài sản cố định(TSCĐ).....................................................29
b,Phân loại và đánh giá tài sản cố định..............................................................................30

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

2

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

c,Hệ thống sổ sách, chứng từ sử dụng........................................................................................31
d,Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ kế toán TSCĐ.....................................................31
2.2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm................................40
a.Chi phí sản xuất kinh doanh............................................................................................40
b,Giá thành sản phẩm............................................................................................................41


Kết luận......................................................................................................................46

Danh mục chữ viết tắt
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Ký hiệu viết tắt
TSCĐ
BCTC
GTGT
KKĐK
KKTX
CPQL
CPBH
DN
BH

Tên đầy đủ
Tài sản cố định
Báo cáo tài chính
Giá trị gia tăng

Kiểm kê định kỳ
Kiểm kê thờng xuyên
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Doanh nghiệp
Bán hàng

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

10
11
12
13
14
15
16
17


BTC
HTK
BH
BHXH
BHYT
VPP

CP

3

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Quyết định
Bộ tài chính
Hàng tồn kho
Bảo hiểm
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Văn phòng phẩm
Cổ phần

Danh mục sơ đồ, bảng biểu
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy ở công ty 12
Sơ đồ 1.2: Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất kinh doanh 14
Bảng 1.1: Bảng báo cáo kết qur kinh doanh các năm 16
Sơ đồ 2.1: Trình tự kế toán ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 19
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán của công ty 20
Sơ đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ của công ty 23
Sơ đồ 2.4: Hạch toán NVL, CCDC theo phơng pháp KKTX 29
Sơ đồ 2.5: Hạch toán NVL, CCDC theo phơng pháp KKĐK 30
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT 31
Biểu 2.2: Biên bản nghiệm thu hàng hóa 32
Biểu 2.3: Phiếu xuất kho 33
Biểu 2.4: Sổ cáI NVL 34
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế toán TSCĐ 38
Sơ đồ 2.7: Hạch toán tăng TSCĐ 38

Sơ đồ 2.8: Hạch toán giảm TSCĐ 38
Bảng 2.1: Báo cáo chi tiết TSCĐ 42
Bảng 2.2: Bảng tính khấu hao TSCĐ 44

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

4

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Sơ đồ 2.12: Trình tự hạch toán kết quả kinh doanh 68

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

5

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

LI M U
Trong những năm qua vơí sự phát triển của xu thế toàn cầu hoá, hoạt động sản

xuất kinh doanh ngày càng mở rộng và phát triển không ngừng. Quá trình đổi mới
này đã đa nền kinh tế nớc ta theo hớng mở rộng sản xuất hàng hóa theo cơ chế thị trờng có sự quản lý của nhà nớc. Để phù hợp với sự phát triển chung của nền kinh tế đất
nớc và có khả năng đứng vững trên thị trờng thì mỗi Công ty cần tạo cho mình một
công cụ kinh tế hữu hiệu. Một công cụ đợc xem là hết sức hữu dụng đó là Kế Toán.
Kế Toán là công cụ quan trọng để tính toán, xây dựng và kiểm tra việc chấp
hành,quản lý các hoạt động tính toán kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ, sử dụng tài sản,
vật t, tiền vốn nhằm đảm bảo việc chủ động trong sản xuất kinh doanh,chủ động tài
chính của tổ chức, xí nghiệp. Vì thế công tác Kế Toán trong Doanh Nghiệp đợc xem
là hết sức quan trọng trong việc ra các quyết định của các nhà quản trị, các cơ quan
chức năng nhà nớc và các đơn vị kinh tế liên quan.
Với cơ chế thị trờng này thì bộ phận kế toán nói chung , các nhân viên kế toán
nói riêng phải chọn cho mình những kiến thức cơ bản, lý luận thực tiễn nhằm đáp ứng
yêu cầu xu thế và thời đại. Là sinh viên chuyên nghành kế toán, với những kiến thức
đã đợc trang bị trong nhà trờng cùng với sự khảo sát thực tế tại Công ty CP kt cu
thộp v tm lp ụng Anh đã giúp em hiểu rõ tầm quan trọng của kế toán. Trong thời
gian thực tập tại công ty đợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các nhân viên phòng kế toán
công ty và sự chỉ bảo tận tình của Cô giáo Nguyễn Th Qu em đã hoàn thành báo
cáo thực tập này.
Báo cáo thực tập gồm 3 phần sau:
Phần I : Tổng quan chung về Công ty Cổ Phần kt cu thộp v tm lp ụng Anh
Phần II : Hạch toán nghiệp vụ kế toán ở Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng
Anh
Phn III : Nhn xột v ý kin

Phần I: Tổng quan chung về Công ty cổ phn kt cu thộp v tm lp ụng
Anh
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập



Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

6

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

1.1.Quá trình hình thành và phát triển của công ty CP kt cu thộp v tm lp
ụng Anh
- Giới thiệu chung về Công ty:
Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh đợc thành lập trên cơ sở hợp nhất một
số tổ xây dựng dân dụng do t nhân làm chủ, Công ty đợc sở Kế Hoạch và Đầu t thành
phố Hà Nội cấp giấy phép kinh doanh vào ngày 05/05/2009.
- Tên y ca Công ty l: Công ty cổ phần kt cu thộp v tm lp ụng Anh
- Đia chỉ : T 12- Th trn ụng Anh H Ni
- Mó s thu : 0101515911
- in thoi: 043.9655351

Fax: 043.9654855

- Vn iu l: 8.000 triu ng
- Ngnh ngh kinh doanh chính ca Công ty: Xây dng v thng mi

Bảng 1.1: Danh sách c ông sáng lp

S
Tên C ông
TT

Ni ng ký h khu thng trú i

vi cá nhân hoc a ch tr s S c phn
chính i vi t chc

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

T l %
trong
vn iu
l

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

7

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Phòng 502, C2 khu TTLM 10, ngõ
1

Nguyn Kiên C208, Gii Phóng, Phng Lit,
ờng
450.000
Thanh Xuân, H Ni

56,25

S 11 Tp th Giáo viên, T 46,

2

Lê Xuân Trờng

phng Yên Hòa, qun Cu Giy, 150.000

18,75

H Ni
3

Nguyn c Th

4

Lê ình Trung

5

6

Thôn Phúc Khê, xã Th Vinh,
huyn Kim ng, tnh Hng Yên
i 7, xóm inh, xã Tân Ninh,

Nguyn

05,00

40.000


05,00

Lng

Lng, huyn ông Hng, tnh 40.000
Thái Bình

05,00

huyn Thanh Trì, H Ni
Quang

10,00

40.000

huyn Triu Sn, tnh Thanh Hóa

Nguyn Th Lan Nh 5A5, TTZ179, xã T Hip,
Phng

80.000

Xóm 4, thôn Duyên Tc, xã Phú

- Trong những năm đầu mới thành lập, Công ty không ngừng phải đơng đầu với sự
cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành mà bên cạnh đó Công ty còn gặp nhiều
trở ngại về mặt nhân lực, thị trờng, Và kinh nghiệm của công ty còn khá non trẻ, do
đó mà Công ty còn gặp khá nhiều khó khăn. Trớc tình hình dó, Ban lãnh đạo công ty

đã huy động mọi nguồn lực và năng lực của mình, đề ra các chiến lợc kinh doanh, đầu
t đổi mới nhiều trang thiết bị máy móc, phơng tiện vận tải, cải thiện điều kiện lao
động cho công nhân, phát huy tính tự chủ sáng tạo của CBCNV, mở rộng thị trờng
nâng cao chất lợng sản phẩm.
- Trải qua nhiều khó khăn ban đầu với sự phấn đấu nỗ lực không ngừng của công ty,
công ty đã mở rộng đợc thị trờng cũng nh quy mô sản xuất kinh doanh của mình. Từ
đó nâng cao doanh thu của doanh nghiệp và cải thiện thu nhập cho ngời lao động, bên
cạnh đó còn đáp ứng đợc nhu cầu của thị trờng và khách hàng từng bớc nâng cao và
khẳng định uy tín cũng nh thơng hiệu của công ty trên thị trờng.

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

8

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

1.2.Ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh, quy trình công nghệ sản xuất
sản phẩm của Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh
1.2.1 Cơ cấu ngành nghề kinh doanh chính.
- Sn xut, buụn bỏn kt cu thộp, tm lp
- Phá d v chun b mt bng xây dng
- Xây dng nh các loi, xây dng công trình ng st v ng b, xây dng
công trình công ích, xây lắp ng dây v trm bin áp di 35kv.
- Hon thin các công trình xây dng.
- Lp t máy móc, thit b; trang trí ni, ngoi tht, thit b, ph tùng, khai thác

vt liu xây dng.
- Sn xut v kinh doanh vt liu xây dng, nhiên liu, máy móc, thit b ph tùng,
khai thác vt liu xây dng
1.2.2 Những ngành nghề kinh doanh khác.
- u t, kinh doanh phát trin nh, bt ng sn
- T vn k thut công ngh cho các d án phát trin vt liu xây dng
- Kinh doanh xut nhp kho vt t, vt liu xây dng
- Kinh doanh dch v nh hng, quán n, hng n ung( không bao gm kinh
doanh v trng quán bar, phòng hát karaoke)
- L hnh ni a, l hnh quc t v các dch v phc v khách du lch.
- i lý kinh doanh thit b v linh kin in t, vin thông.
- Kinh doanh các ngnh ngh khác trong phm vi ng kí phù hp vi quy nh
ca pháp lut.
- Công ty luôn coi trng cht lng thi công công trình, m bo an ton k thut, an
ton lao ng v v sinh môi trng trong quy trình sn xut. Qun lý sn xut kinh

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

9

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

doanh tt, m rng sn xut, i mi trang thit b v lm tròn ngha v np Ngân
sách Nh nc.
- Vi s phn u, n lc không ngng, Công ty ó, ang v s bc tng bc i

vng chc khng nh uy tín cng nh thng hiu ca công ty.
1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng
Anh
1.3.1 Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của công ty
Có th nói b máy ca n v luôn có s kt ni trc tuyn vi nhau, các b
phn c gn kt vi nhau bng thông tin hai chiu. ó l mnh lnh t cp trên v
s phn hi t cp di.Giám c l ngi a ra quyt nh cui cùng trong công ty.

Sơ đồ 1.1: S B máy công ty
Giám đốc

Phó giám đốc
(Ph trách kinh doanh)

Phó giám đốc

Phó giám đốc

Phó giám đốc

(Ph trách kỹ thuật)

(Ph trách tài chính)

(Ph trách nhân sự)

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập



Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

P.Dự án

P.Kỹ thuật

P.Vật t

Các i xây dng

10

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

P.Ti chính - K
toán

P.Hnh chính
Nhân s

Ban ch huy công
trình

1.3.2 Chc nng,quyền hạn, nhim v ca tng b phn trong Công ty.
Giám đốc: Có vai trò nhim v ch o qun lý chung ton b hot ng sn xut
kinh doanh ca Công ty ng thi ra quyt nh phng hng sn xut kinh doanh,
các quyt nh v vn ng b máy iu hnh m bo hiu qu cao trong quyt
toán thu, chi ca công ty.
Các Phó Giám đốc: Phó giám c ti chính, k thut, kinh doanh, hnh chính

u có chc nng tham mu cho giám c trong công tác ni chính v trc tip qun
lý các công trng, các phòng ban thuc trách nhim ca mình. Thu thp cung cp
thông tin sn xut kinh doanh y giúp Giám c a ra các quyt nh.
Phòng tài chính - kế toán: Qun lý ti chính, t chc thu thp, x lý, ghi chép
các nghip v kinh t ti chính phát sinh. Thc hin theo dõi công n ca công ty,
tng hp kt qu kinh doanh, lp báo cáo thng kê c th. Tham mu cho Giám c
v công tác ti chính, thông tin kinh t.
Phòng kế họach - kỹ thuật: có chc nng qun lý v cht lng, tin k
thut thi công. Thc hin v qun lý hp ng giao khoán, theo dõi an ton lao ng
v lp h s thanh toán.

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

11

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Phòng dự án: Tìm kim, phát trin th trng, khách hng. Thc hin các báo
giá, cho giá, cho thu. Qun lý hp ng kinh t, theo dõi trin khai.
Phòng hành chính - nhân sự: Qun lý hnh chính, vn phòng, công c dng c.
Qun lý nhân s, tuyn dng, o to.Theo dõi chm công, khen thng, k lut.
Phòng vật t: Qun lý kho, nhp xut vt t, nguyên vt liu
Các đội xây dựng:T chc thi công các công trình ca công ty theo úng tin
v yêu cu k thut di s qun lý trc tip ca Ban ch huy công trình.
1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty CP kt cu thộp v tm lp

ụng Anh.
Trong xây dng nói chung hay Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng
Anh nói riêng thì hot ng kinh doanh chính l ngnh sn xut vt cht cho nn
kinh t quc dân. So vi các ngnh sn xut, XDCB mang nhng nét c thù vi
nhng c im k thut riêng c th hin rõ qua c trng v sn phm xây lp
v quá trình to ra sn phm.Hot ng xây lp thng tin hnh ngoi tri, ph
thuc rt nhiu vo thi tit, nh hng rt ln n tin , cht lng công trình v
các chi phí phát sinh ngoi d kin trc; sn xut mang tính thi v v thng chu
ri ro ln so vi sn xut công nghip khác. Sn phm xây lp mang tính n chic,
quy mô ln, thi gian xây dng di, mang tính cht c nh, các iu kin sn xut
(nguyên vt liu, máy móc, nhân công) phi di chuyn theo a im t sn phm,
òi hi các nh qun lý phi da trên c im ó sn xut kinh doanh cho hp
lý. Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh khi tin hnh thi công thì công
ty phi da vo các bn v, thit k, d toán xây lp, giá trúng thu, hng mc cụng
trình do bên A cung cp. Quy trình sn xut ca công ty l quy trình thi công, s dng
các yu t vt liu, nhân công, máy thi công v các yu t chi phí khác to nên các
công trình, hng mc công trình theo yêu cu ca ch u t. Công ty CP kt cu
thộp v tm lp ụng Anh vic sn xut kinh doanh c b trí theo quy trình công
ngh nht nh.
Sơ đồ 1.2: c im quy trình công ngh sn xut kinh doanh
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đấu thầu và
trúng thầu


12

Chuẩn bị tổ
chức thi công

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Nghiệm thu và
bàn giao công
trình
Thanh quyết
toán

Ký kết hợp đồng
kinh tế với chủ đầu
t

Tổ chức thi
công
Bảo hành công
trình

Công ty ch ng tim kim thông tin mi thu t các ch u t v la chn
gói thu bù p chi phí u vo v m bo mc li nhun cao nht có th cho
công ty tham gia u thu.
Sau khi trúng thu, công ty s bt u ký kt hp ng kinh t vi ch u t
v thc hin các bc chun b cho quá trình t chc thi công bao gm: Lp mt bng
TCTC, lp bin pháp TCTC v bin pháp ATL.
Tip theo công ty tin hnh t chc thi công v thi công công trình. Trong quá
trình t chc thi công các phòng ban chc nng trong công ty có trách nhim m

bo v mt ti chính cng nh vt t phc v cho quá trình thi công ca các t i
ngoi công trng m bo tin thi công cng nh cht lng cho công trình
xây dng.
Khi công trình hon thnh, bên ch u t nghim thu công trình v công ty s
bn giao công trình khi công trình nghim thu m bo v mt thit k cng nh cht
lng.Ch u t s tin hnh thanh toán sau khi tip nhn công trình hon thnh do
cụng ty bn giao theo úng hp ng xây dng m hai bên ã tha thun. Cui cùng
công ty lp bin pháp bo hnh công trình cho ch u t.
1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây.
T khi thnh lp n nay, Công ty ã thi công v bn giao nhiu công trình xây
dng dân dng v công nghip có giá tr cao, úng tin . Công ty ngy cng có uy

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trêng §¹i häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

13

Khoa KÕ to¸n - KiÓm To¸n

tÝn trªn thị trường, tạo c«ng ăn việc làm và n©ng cao đời sống cho người lao động.
Bảng B¸o c¸o về kết quả kinh doanh sau sẽ phản ¸nh qua t×nh h×nh tăng trưởng và
ph¸t triển của C«ng ty trong vài năm gần đ©y:

b¶ng 1.1: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÁC NĂM
Năm 2011
1.Doanh thu BH và CCDV


Năm 2012

40,156,289,253 60, ,834,072
102,428,396

2.Khoản giảm trừ doanh thu

Năm 2013
84,248,497,279
156,874,325

3.DTT về BH và CCDV

40,156,289,253 60,166,405,676

84,091,622,954

4.Gi¸ vốn hàng b¸n

37,246,563,941 55,306,872,571

77,561,686,224

5.LN gộp về BH và CCDV

2,909,725,312

4,859,533,105


6,529,936,730

6.DT hoạt động tài chÝnh

111,672,596

170,764,689

485,797,169

1,061,728,190

1,068,751,354

93,854,123

148,358,489

214,146,468

850,241,653

1,146,458,146

1,218,687,928

10.LNT từ hoạt động KD

1,524,060,176


2,673,752,969.0

4,514,148,149

11.Thu nhập kh¸c

602,473,990

1,150,392,008

538,282,499

12.Chi phÝ kh¸c

150,147,354

980,263,128

100,062,648

13.Lợi nhuận kh¸c

421,326,636

172,139,880

438,240,851

1,945,386,812


2,501,613,089

4,952,389,000

300,450,671

678,173,750
B¸o c¸o thùc tËp

2,201,162,418

4,274,215,250

7.Chi phÝ hoạt động tài
553,241,956
chÝnh
8.Chi phÝ b¸n hàng
9.Chi phÝ quản lý doanh
nghiệp

14.Tổng LN kế to¸n trước
thuế
15.Chi phÝ thuế TNDN hiện

270,450,528
hành
SV: Phạm Thị Hồng Thu- CĐ KT7.K13
16.Lợi nhuận sau thuế

1,674,936,284



Trêng §¹i häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

14

Khoa KÕ to¸n - KiÓm To¸n

Qua b¶ng b¸o c¸o kÕt qña kinh doanh ta thÊy:
+ Doanh thu b¸n hàng và cung cấp dịch vụ tăng đều đặn qua c¸c năm. Cụ thể năm
2013 tăng so với năm 2012 là 20,112,544,819 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là
50,08%, năm 2013 tăng so với năm 2012 tăng là 23,979,663,207 đồng tương ứng tỷ
lệ tăng 39,79%. Việc gia tăng doanh thu biểu hiện ở c¸c số hợp đồng c«ng ty nhận
làm qua c¸c năm tăng điều này làm cho gi¸ vốn cũng tăng lªn do sự gia tăng của hoạt
động sản xuất và chi phÝ nh©n c«ng, khấu hao chi phÝ quản lý doanh nghiệp trong hoạt
động sản xuất.
+ Gi¸ vốn hàng b¸n tăng từ 18,060,308,630 đồng năm 2012 so với 2011 và năm 2013
tăng so với năm 2012 là 22,254,813,653 đồng. Tỷ lệ tăng gi¸ vốn của năm 2012 và
năm 2013 lần lượt là 48,49% và 40,23%
Tổng lợi nhuận sau thuế tăng từ 1.674.936.284 đồng năm 2011 lªn
2.201.162.418 đồng vào năm 2012, năm 2013 đạt được 4.274.215.250 đồng. Tỷ lệ
tăng lợi nhuận sau thuế của năm 2012 và năm 2013 lần lượt là 31,41%và 94,17%.
Lợi nhuận sau thuế tăng là do:
+ Tổng lợi nhuận kế to¸n trước thuế tăng, năm 2012 tăng 556.226.277 đồng tương
ứng tỷ lệ tăng 28,6%; năm 2013 tăng 2.450.775.911 đồng tương ứng tỷ lệ tăng 97%
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng, năm 2013 tăng 1,149,692,793
đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 75,4%; năm 2013 tăng 1,840,395,180 đồng tương ứng với
tỷ lệ tăng 68,8%
Như vậy c¸c chỉ tiªu về lợi nhuận tăng, chứng tỏ hoạt động SXKD của c«ng ty
cã hiệu quả và đang trªn đà ph¸t triển.


SV: Phạm Thị Hồng Thu- CĐ KT7.K13

B¸o c¸o thùc tËp


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

15

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Phần II: Hạch toán nghiệp vụ kế toán tại công ty cổ phần kt cu thộp v tm
lp ụng Anh
2.1. Những vấn đề chung về hạch toán kế toán tại Công ty CP kt cu thộp v
tm lp ụng Anh
2.1 1. Hình thc k toán mà công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh
Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh là một doanh nghiệp nhỏ áp dụng
chế độ kế toán theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ban hành 14/09/2006.
- Niên ộ kế toán: Bt u t 01/01 kt thúc 31/12 theo dng lch.
- Kỳ kế toán: nh k hng quý (3 tháng) k toán lp bng cân i k toán, báo
cáo kt qu hot ng kinh doanh, tng hp báo cáo tài chính, báo cáo lu chuyn
tin t.
- Đơn vị tiền tệ: ng Vit Nam. Tin t khác c quy i theo ng Vit Nam.
- Hình thức sổ kế toán: Nht ký chung.
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Hng tn kho c tính giá theo phng
pháp giá ích danh, hch toán hng tn kho theo phng pháp kê khai thng
xuyên.
- Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ: TSC c phn ánh theo nguyên giá, tt c
các TSC u thng nht khu hao theo phng pháp ng thng v khu hao

theo tháng.
- Phơng pháp tập hợp chi phí sản xuất: phng pháp trc tip, chi phí sn xut
c tính toán v qun lý cht ch c th cho tng công trình, hng mc công
trình, các chi phí trc tip nh chi phí nhân công trc tip, chi phí nguyên vt liu
trc tip, chi phí máy thi công phát sinh công trình no, hng mc công trình no
thì c tính toán trc tip cho công trình, hng mc công trình ó.
- Phơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang: Theo chi phí thc t phát sinh theo
chng t s sách.
- Phơng pháp tính thuế GTGT: Theo phng pháp khu tr.

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

16

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu: Khi phát sinh bán hng, vit hóa
n GTGT thì ghi nhn doanh thu.
Xut phát t c im t chc hot ng SXKD ca Công ty hin nay, Công
ty áp dng hình thc k toán Nht ký chung.
S 2.1: Trình t k toán ghi s theo hình thc Nht Ký chung
Chng t k toán

Sổ nhật ký chung


S, th k toán chi tit

Sổ cái

Bng tng hp chi tit

Bng cân i s phát
sinh

Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hng ngy
Ghi cui tháng, hoc nh k
Quan h i chiu, kim tra

Tại phòng kế toán:
Hng ngy, cn c vo các chng t ã c kim tra, k toán lm cn c
ghi vo S Nht ký chung, sau ó cn c vo s liu ã ghi trên S Nht ký
chung vo S cái theo tng ti khon k toán. Cùng vi vic ghi S Nht ký
chung, các chng t cng c tp hp v ghi vo các s, th chi tit liên quan.
Cui tháng, cui quý hoc cui nm, k toán tin hnh cng s liu trên S
cái, lp Bng cân i phát sinh. Sau khi ã kim tra, i chiu khp úng s liu
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

17


Khoa Kế toán - Kiểm Toán

ghi trên S cái v Bng tng hp chi tit (c lp t các s, th k toán chi tit)
s liu s c dùng lp các Báo cáo ti chính.
2.1.2 Tổ chức bộ máy kế toán
Công ty t chc b máy k toán theo phng thc trc tip, k toán trng trc
tip iu hnh các k toán viên phn hnh. Cn c vo t chc sn xut kinh doanh v
t chc qun lý công ty t chc hình thc k toán theo hình thc tp trung. Do ó
công tác qun lý k toán ti chính c hch toán ti phòng ti chính k toán ca
công ty t khâu kim tra, x lý, h thng hóa chng t, ghi chép s liu n vic lên
các s chi tit, s tng hp v h thng báo cáo ti chính. Còn các công trng
nhân viên k toán lm công tác k toán thng kê, thu thp, tp hp chng t, tng hp
s liu ban u sau ó gi lên phòng k toán công ty.
2.1.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh
S 2.2: B máy k toán công ty
K toán
trng

Kế toán
thuế,
TGNH

Kế toán
Nguyên vật
liệu, CCDC và
TSCĐ

Ghi chú:
Quan h ch o

Quan h phi hp

K toán
thanh
toán

Kế toán chi
phí và tính
giá thành sản
phẩm

Thủ
quỹ

K toán
viên các
ban, i

2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán.
- Kế toán trởng: L ngi ng u phòng ti chính- k toán, chu trách nhim ton
b công vic k toán ca ton công ty, trc tip phân công ch o các nhân viên k

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

18


Khoa Kế toán - Kiểm Toán

toán ca Công ty. ng thi k toán trng l ngi trc tip tham mu cho Ban
giỏm c v nhng chính sách ti chính, phân tích, ánh giá tình hình hot ng sn
xut kinh doanh trên c s ó xut ý kin nhm ci tin t chc sn xut, công tác
qun lý v phng hng phát trin sn xut kinh doanh.
- Kế toán thanh toán: Chu s giám sát, iu hnh ca k toán trng, l ngi trc
tip theo dõi mt s ti khon phn ánh tình hình thanh toán ca Công ty, l ngi
chu trách nhim vit phiu thu, phiu chi trên c s chng t gc hp l th qu
cn c thu v chi tin mt. Nhân viên k toán b phn ny kiêm luôn k toán tin
lng v bo him xã hi.
- Kế toán chi phí và tính giá thành: Chu s ch o ca k toán trng, có nhim v
kim tra tính hp lý, hp l ca các chng t m k toán ban, i gi lên, ng thi
tng hp chi phí, tính giá thnh v xác nh kt qu kinh doanh.
- Kế toán nguyên vật liệu, CCDC và TSCĐ: Cn c vo các chng t ( phiu nhp
kho, phiu xut kho) theo dõi kim tra tính chính xác v y ca vt t, CCDC
t ó hch toán vo các s chi tit. Theo dõi tình hình tng gim, khu hao ti sn c
nh, sa cha ln, thc hin các công vic do k toán trng giao. Tham gia xây
dng k hoch ti chính ca Công ty
- Kế toán thuế, tiền gửi ngân hàng: Giúp k toán trng theo dõi tin gi ngân hng,
tin vay, lãi vay ngân hng v huy ng vn cho n v, trc tip giao dich vi ngân
hng lm các th tc vay mn, lm bo lãnhng thi kê khai các loi thu,
phí phi np cho Nh nc.
- Thủ qũy: Giúp k toán trng m nhim công tác qun lý, cp phát qu tin mt.
Thc hin thu chi tin mt, m bo chính xác, an ton, lp các báo cáo thu- chi v
qu tin mt, tin hnh khu tr các khon tm ng, tin n ca, in nc v các
khon pht khác vo tin lng cán b công nhân viên. T chi, không gii quyt cho
các i tng ly ti liu lu tr ra khi phòng khi cha có ý kin ca k toán trng.
- Kế toán ban, đội xây dựng: Tp hp chng t theo tng công trình, tng hp s liu,

tp hp chi phí sau ó gi v Phòng Ti chính k toán công ty.
2.1.2.3 Chế độ, chính xách công ty đang áp dụng.
Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh là một doanh nghiệp nhỏ áp dụng
chế độ kế toán theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ban hành 14/09/2006.
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

19

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong công ty là Việt Nam Đồng
Công ty có các chế độ thởng các ngày lễ, tết, chế độ đóng bảo hiểm, nghỉ mát
dành cho công nhân viên theo quy định và quy chế của công ty đặt ra.
2.1.3 Tổ chức hạch toán kế toán tại công ty
2.1.3.1 Hệ thống chứng từ, sổ sách công ty áp dụng.
Hiện nay Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh đang sử dụng các loại
chứng từ, sổ sách, báo cáo do bộ tài chính ban hành nh sau:
- Phiếu thu, phiếu chi, phiếu tạm ứng.
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, biên bản kiểm nghệm.
- Bảng phân bổ chi phí, tiền lơng, khấu hao TSCĐ.
- Sổ nhật ký chung, Sổ cái các tài khoản.
- Sổ chi tiết vật t hàng hóa: Dùng để ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong đơn vị theo yêu cầu quản lý chi tiết, cụ thể của đơn vị.
Các loại báo cáo
- Bảng cân đối kế toán (mẫu B01- DNN, lập hàng tháng).

- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (mẫu B02- DNN, lập theo
quý ).
- Báo cáo lu chuyển tiền tệ (mẫu B03- DNN, 6 tháng lập một lần ).
- Thuyết minh báo cáo tài chính (mẫu B09- DNN, 6 tháng lập một lần ).
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán : tại Công ty CP kt cu thộp v tm lp
ụng Anh
Lập chứng từ: chứng từ đợc lập khi có nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên
quan tới hoạt động của công ty và chứng từ kế toán chỉ đợc lập một lần cho mỗi
nghiệp vụ phát sinh.
Kiểm tra chứng từ: trớc khi đợc dùng để ghi sổ các chứng từ kế toán sẽ đợc kiểm tra
về các mặt nh: nội dung kinh tế của nghiệp vụ phát sinh, số liệu kế toán đợc phản ánh
trên chứng từ và kiểm tra tính hợp Lập
phápchứng
(chữ ký
từ , con dấu,).
Ghi sổ: sau khi kiểm tra chứng từ kế toán tiến hành việc phân loại, sắp xếp các
chứng từ và ghi vào sổ liên quan tới các chứng từ đó.
Bảo quản và lu trữ chứng từ: công ty bảo quản chứng từ kế toán trong phòng hồ sơ
của xí nghiệp trong các tủ đựng
chứng
Công
Kiểm
tra từ.
chứng
từ ty lu trữ chứng từ ít nhất là 5 năm kể
từ ngày lập chứng từ.
Sơ đồ 2.3. Quy trình luân chuyển chứng từ của Công ty CP kt cu thộp v tm
lp ụng Anh
Ghi sổ kế toán


SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13
Lu trữ và bảo quản
chứng từ

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

20

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

-

2.1.3.2 Hệ thống tài khoản.
Hầu hết là TK kế toán mà Công Ty sử dụng đều theo quyết định số 48/2006/
QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006.
2.1.4 Quan hệ của phòng kế toán trong bộ máy quản lý doanh nghiệp.
Đối với các phòng ban khác trong công ty thì phòng kế toán tài chính duy trì mối
quan hệ bình đẳng và ngang cấp. Trách nhiệm của phòng kế toán tài chính là hạch
toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, theo dõi biến động của nguồn vốn, cung cấp
thông tin, phối hợp với các phòng ban khác tham gia thực hiện nhiệm vụ của ban lãnh
đạo giao phó.
2.2. Các phần hành kế toán tại công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng
Anh
2.2.1 Kế toán quản trị.
Công ty CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh không tổ chức bộ máy kế toán
quản trị riêng mà công việc kế toán quản trị do kế toán trởng đảm nhiệm.
Tổ chức kế toán quản trị trong công ty

Kế toán quản trị trong công ty chỉ ở mức đơn giản. Kế toán trởng hàng tháng lập
báo cáo kế toán quản trị theo yêu cầu của giám đốc để giám đốc xem xét kết quả hoạt
động trong tháng một cách tổng thể nhất. đặc biệt là việc bán hàng và xác định kết
quả bán hàng của doanh nghiệp. Đồng thời đề ra chiến lợc kinh doanh trong tháng
tiếp theo để cân đối giữa doanh thu với chi phí nhằm đạt đợc mức lợi nhuận cao nhất
cho doanh nghiệp.

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

21

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

2.2.2 Kế toán tài chính
2.2.2.1. Hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty

CP kt cu thộp v tm lp ụng Anh.
a,Đặc điểm của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Đặc điểm của NVL
Nguyên vật liệu là đối tợng lao động và là một trong ba yếu tố cơ bản của quá
trình sản xuất kinh doanh. Nguyên vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh
doanh thì không giữ nguyên đợc hình thái vật chất ban đầu, giá trị của nó chuyển dịch
một lần toàn bộ vào giá trị sản phẩm mới hoặc chi phí sản xuất kinh doanh trong
kỳ.Nguyên vật liệu có đặc điểm chính là:
+ Đợc mua sắm bằng vốn lu động.

+ Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh nhất định. Sau chu kỳ sản
xuất giá trị đợc bảo tồn và chuyển dịch toàn bộ vào sản phẩm.
+ Vật liệu đợc hình thành từ nhiều nguồn khác nhau: mua ngoài, tự sản xuất,
nhận góp vốn liên doanh
Đặc điểm của công cụ dụng cụ
-Công cụ dụng cụ là nhữg t liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời
gian quy định để xếp vào TSCĐ.
- CCDC tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giá trị của nó bị hao mòn dần vào
trong quá trình sử dụng,khi bị h hỏng có thể sửa chữa đợc, nó giữ nguyên hình thái
vật chất ban đầu cho đến khi h hỏng.
- Đợc mua bằng vốn lu động, bảo quản ở kho nh bảo quản vật liệu.
- Công cụ dụng cụ sử dụng trong các doanh nghiệp để phục vụ cho hoạt động
sản xuất kinh doanh, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý doanh nghiệp. Nó đợc
hình thành từ nhiều nguồn khác nhau: mua ngoài, tự sản xuất, nhận vốn góp
2.2.2.1.2. Nhiệm vụ hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
- Tổ chức chứng từ sổ sách kế toán phù hợp với phơng pháp hạch toán hàng tồn
kho.
- Thực hiện việc đánh giá phân loại vật liệu phù hợp với nguyên tắc, yêu cầu
quản lý thống nhất của Nhà nớc và yêu cầu quản trị của doanh nghiệp.
- Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản kế toán tổng hợp với phơng pháp kế toán
hàng tồn kho áp dụng trong Doanh nghiệp để ghi chép, phân loại tổng hợp số liệu về
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

22


Khoa Kế toán - Kiểm Toán

tình hình hiện có và sự biến động tăng giảm của vật liệu trong quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh, cung cấp số liệu kịp thời để tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm.
- Tham gia vào việc phân tích đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch mua, dự trữ,
tình hình thanh toán với ngời bán, ngời cung cấp và tình hình sử dụng vật liệu trong
quá trình sản xuất kinh doanh.
- Phát hiện kịp thời vật liệu, công cụ dụng cụ tồn đọng, kém phẩm chất để có
biện pháp xử lý nhằm hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất.
- Phân bổ giá trị vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.
- Kế toán phản ánh phân bổ CCDC vào trong quá trình sản xuất từ đó cung cấp
số liệu cho việc tính chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, cung cấp thông tin
cho việc lập báo cáo tài chính và phân tích hoạt động kinh tế
b, Phân loại nguyên vật liệu, CCDC
Phân loại nguyên vật liệu.
- Căn cứ vào vai trò tác dụng của vật liệu trong sản xuất, vật liệu đợc chia làm
các loại nh sau
+ NVL chính: là những thứ NVL mà sau quá trình gia công chế biến sẽ cấu
thành nên thực thể vật chất chủ yếu của sản phẩm.
+ NVL phụ: là những vật liệu có tác dụng phụ trợ trong sản xuất, đợc sử dụng
kết hợp với vật liệu chính để làm thay đổi màu sắc hình dáng mùi vị hoặc dùng để bảo
quản phục vụ cho hoạt động của các t liệu lao động hay phục vụ cho lao động của
nhân viên.
+ Nhiên liệu: là những thứ vật liệu đợc dùng để cung cấp nhiệt lợng trong quá
trình sản xuất kinh doanh nh: xăng, dầu
+ Phụ tùng thay thế: là các chi tiết, phụ tùng dùng để sửa chữa và thay thế cho
máy móc thiết bị phơng tiện vận tải.
+ Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: bao gồm các vật liệu và thiết bị mà doanh

nghiệp mua vào nhằm mục đích đầu t xây dựng cơ bản.
+ Phế liệu: là các loại vật liệu thu đợc trong quá trình sản xuất hay thanh lý tài
sản có thể sử dụng hay bán ra ngoài.
+ Vật liệu khác: bao gồm vật liệu còn lại ngoài các thứ cha kể trên nh bao bì, vật
đóng gói
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

23

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

- Căn cứ vào các nguồn gốc NVL thì toàn bộ nguyên vật liệu của doanh
nghiệp đợc chia thành:
+ NVL mua ngoài
+ NVL tự chế biến, gia công
- Căn cứ vào mục đích nơi sử dụng vật liệu thì toàn bộ NVL của công ty đợc
chia thành:
+ NVL trực tiếp dùng cho sản xuất kinh doanh: sản xuất và chế tạo sản phẩm,
quản lý phân xởng,
+ NVL dùng cho các nhu cầu khác: đem góp vốn kinh doanh, biếu tặng, nhợng
bán
- Căn cứ theo danh điểm
- Nhóm kim loại (đen, màu).
- Nhóm hóa chất (chất ăn mòn, chất nổ).
- Nhóm thảo mộc (đồ gỗ).

- Nhóm thủy tinh, sành sứ.
Phân loại công cụ dụng cụ.
- Căn cứ theo cách phân bổ và chi phí CCDC đợc chia thành
+ Loại phân bổ 100% (1 lần)
+ Loại phân bổ nhiều lần.
- Căn cứ theo yêu cầu quản lý và yêu cầu ghi chép kế toán CCDC bao gồm
+ CCDC
+ Bao bì luân chuyển
+ Đồ dùng cho thuê
- Căn cứ theo mục đích và nơi sử dụng CCDC bao gồm
+ CCDC dùng cho sản xuất kinh doanh
+ CCDC dùng cho quản lý
+ CCDC dùng cho các nhu cầu khác
- Phân loại theo nguồn hình thành
- Công cụ dụng cụ mua ngoài.
- Công cụ dụng cụ tự chế.
- Công cụ dụng cụ thuê ngoài gia công chế biến.

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội

24

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

- Công cụ dụng cụ góp vốn liên doanh.

- Công cụ dụng cụ đợc biếu tặng
c, Hạch toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ.
Tài khoản sử dụng 152,153:
- Kế toán và các bộ phận liên quan có trách nhiệm Ghi chép phản ánh đầy đủ,
kịp thời số liệu có và tình hình luân chuyển NVL, CCDC về giá trị và vật liệu tính
toán đánh giá với thực tế VL, CCDC nhập xuất nhằm cung cấp thông tin kịp thời
chính xác cho lãnh đạo, cho yêu cầu quản lý của công ty.
Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về mua bán VL, DC kế hoạch
xuất dùng cho sản xuất.
- Tổ chức kế toán phải cung cấp đầy đủ, chính xác kịp thời cả về số lợng và chất
lợng của VL, CCDC cho lãnh đạo để lãnh đạo nắm rõ và đề ra các biện pháp quản lý,
kinh doanh đợc tốt nhất
Phơng pháp hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty CP
kt cu thộp v tm lp ụng Anh

Sơ đồ 2.4. Hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( theo pp KKTX)
TK 111,112,331
TK 152,153
TK 154,642,241
Nhập kho NVL, CCDC
Xuất NL,VL dùng cho
mua ngoài
SXKD,XDCB

SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập


Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội


25

Khoa Kế toán - Kiểm Toán

TK 133(1)
TK 142,242
Thuế GTGT
Loại phân bổ
Phân bổ dần
(nếu có)
Nhiều lần
vào chi phí
TK 333

TK 111,112,
Thuế nhập khẩu,TTĐB
phải nộp NSNN

331,138(8)
Trả lại khoản giảm trừ cho ngời bán
TK 133(1)
(nếu có)
TK 632
CCDC xuất bán, hoặc
Phát hiện thiếu thuộc hao hụt đm
TK 138(1)
NVL,CCDC phát hiện thiếu khi
kiểm kê


TK 3381
NVL, CCDC phát hiện thừa khi
khi kiểm kê chờ xử lý

Sơ đồ 2.5: Hạch toán tổng hợp NVL, CCDC theo phơng pháp KKĐK
TK 151, 152, 153

TK 611

TK 151, 152, 153

Kết chuyển giá trị

Kết chuyển giá trị

NVL,CCDC tồn đầu kỳ

NVL, CCDC tồn cuối kỳ

TK 111, 112, 311

TK 111, 112, 311

Chiết khấu thơng
mại,giảm giá hàng mua,
trả lại
SV: Phm Th Hng Thu- C KT7.K13

Báo cáo thực tập



×