Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 8 ĐẠI SỐ BÀI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.01 KB, 2 trang )

GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 8 ĐẠI SỐ BÀI 7
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHẬN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)
b)
c)
d)

x2 + 6x + 9 = (x+3)2
10x – 25 – x2 = -(x2 – 10x +25) = -(x-5)2
8x3 - = (2x - )(4x2 + x + )
x2 – 64y2 = ( – 8)( + 8)

44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)
b)

x3 + = (x+)(x2 - + )
(a + b)3 – (a – b)3 = (a + b – a + b)[(a+b)2 + (a + b)(a – b) + (a-b)2]
= 2b(a2 + 2ab + b2 – a2 +b2 + a2 – 2ab + b2)
= 2b(a2 + 3b2)

c)

(a + b)3 + (a – b)3= [(a + b) + (a – b)][(a + b)2 – (a + b)(a – b) + (a – b)2]
= (a + b + a – b)(a2 + 2ab + b2 – a2 +b2 + a2 – 2ab + b2)
= 2a(a2 + 3b2)

d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x + y)3
e) – x3 + 9x2 – 27x + 27



= 27 – 27x + 9x2 – x3
= (3 – x)3
45. Tìm x, biết :
a) 2 – 25x2 =0


<=> (x)( + 5x) = 0
Ta có 2 trường hợp:
+ Trường hơp 1: - 5x = 0 <=> x=
+ Trường hơp 2: + 5x = 0 <=> x=

b) x2 – x + = 0
<=> (x – )2 = 0

<=> x =
46. Tính nhanh :
a) 732 – 272 = (73 + 27)(73 – 27) = 100.46 = 4600
b) 372 – 132 = (37 + 13)(37 – 13) = 50.24 = 100.12 = 1200
c) 20022 – 22 = (2002 + 2)(2002 – 2) = 2004.2000 = 4008000



×