Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Luyện tập 1 toán 9 căn thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.15 KB, 1 trang )

Luyện tập 1 (toán 9)
Phần A: trắc nghiệm
Câu 1: Căn bậc hai của 81 là:
A. 9
B. -9
Câu 2: Biểu thức x − 4 xác định khi:
A. x ≥ 4
B. x ≤ 4
Câu 3: Căn bậc hai số học của 169 là:
A. -13
B. 13
Câu 4: Biểu thức
A. x ≥ 3

1
xác định khi:
x −3
B. x ≤ 3

C. ±9

D. ±3

C. x > 4

D. x < 4

C. ±13

D. 13


C. x > 3

D. x < 3

(a − 1) + a với a < 1 :
A. 1
B. 2a
C. 1 + 2a
Câu 6: Số x không âm trong phương trình x = 81 là:
A. x = 6469
B. x = 9
C. x = -9
Câu 7: Phân tích đa thức x − 4 x + 4 thành nhân tử:
2

Câu : Rút gọn biểu thức

A. ( x − 2)2

B.

(

x −2

)

2

Câu 8: Điều kiện xác định của biểu thức

A. x ≥ 1
B. x ≤ 1
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x ≥ 2
B. x ≤ 2
Câu 10: Biểu thức a 2 b 4 = ? với a < 0 :
A. a b

B. −ab b

Câu 11: 16. 36 − 81 : 9 = ?
A. 20
B. 21
Câu 12:

x −2

x 2 + 1 là:
C. x >1
2 − x là:
C. x > 2

)

2

D. x – 4
D. x ∈ R
D. x < 2


C. ab 2

D. −ab 2

C. 19

D. 18

C. ( x − 3)2

D. x 2 − 9

( x − 3) = ? với x > 3

2
3+ 2 2



2
3−2 2

c) 13 − 2 12 − 2 3
Câu 2: tìm x, biết:
a) x + 3 = 2
b)

(

D. x = ±9


2

A. x – 3
B. 3 – x
Phần B: tự luận
Câu 1: thực hiện phép tính:
a) 2 28 − 3 63 + 4 102
b)

C.

D. 1 – 2a

x2 − 6x + 9 = 1

c) 2 12 x + 3 48 x + 4 = 3 27 x + 11



×