Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀI tập về ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.52 KB, 2 trang )

BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN
1) Lập phương trình đường tròn biết tâm I thuộc trục Ox và đi qua A(3;-1), B(1;1).
2) Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1;6), B(4;0), C(3;0).
3) Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB với O là gốc tọa độ và A(-8;0), B(0;6).

x2 + y2 − 2x − 4 y + 3 = 0
4) Cho đường tròn (C):

tròn (C) qua đường thẳng d:

lập phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường

x+2=0

.

5) Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I thuộc

∆:x+ y+5= 0

và tiếp xúc với đường thẳng d:

x + 2 y +1 = 0

tại A(3;-2).
∆:x− y = 0
10

6) Cho đường thằng
. Đường tròn (C) có bán kính R=
cắt tại hai điểm A và B sao



4 2

cho AB=
. Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình
đường tròn (C).
7) Cho tam giác ABC vuông cân tại A(1;2). Viết phương trình đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC
x − y −1 = 0
biết đường thẳng d:
tiếp xúc với đường tròn (T) tại điểm B.
x+ y −3 = 0
8) Cho M(1;2) và N(3;-4) và đường thẳng d:
. Viết phương trình đường tròn đi qua M, N
và tiếp xúc với đường thẳng d.
∆ : x + 2y = 0
4x + 3y = 0
9) Cho M(0;2), đường thẳng
, d:
. Viết phương trình đường tròn đi qua M có
4 3
và cắt d tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB=
.
2
2
( x − 1) + ( y + 1) = 25

10) Cho đường tròn (C):
và điểm M(7;3). Viết phương trình đường thẳng qua
M cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho MA=3MB.
x 2 + y 2 − 18 x − 6 y + 65 = 0

x2 + y2 = 9
11) Cho đường tròn (C):
và (C’):
. Từ điểm M thuộc đường tròn
(C) kẻ hai tiếp tuyến đến đường tròn (C’), gọi A và B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M biết độ
dài AB=4,8.
2
2
( x − 1) + ( y − 2 ) = 4
x− y+7 =0
12) Cho đường tròn (C):
và đường thẳng d:
. Tìm trên d điểm M sao
cho từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến của (C) là MA, MB (A, B là hai tiếp điểm) sao cho độ dài AB
nhỏ nhất.
x2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0
13) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (T):
và đường phân giác trong góc A là
x− y =0
d:
. Diện tích tam giác ABC bằng ba lần diện tích tam giác IBC với I là tâm đường tròn (T)
và A có tung độ dương. Viết phương trình cạnh BC.
2
2
( x − 3) + ( y − 1) = 9
x + y − 10 = 0
14) Cho đường tròn (C):
và đường thẳng d:
. Tìm trên d điểm M sao
tâm thuộc




cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn tại hai tiếp điểm A, B và AB=

3 2

.


15) Cho tam giác ABC có chân đường phân giác trong của góc A là D(1;-1). Đường thẳng AB:

3x + 2 y − 9 = 0

, tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình
x + 2y −7 = 0

. Viết phương trình đường thẳng BC.
16) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(1;2) và bán kính R=5. Chân đường cao hạ từ B và C lần

lượt là H(3;3) và K(0;-1). Tìm tọa độ điểm A biết A có tung độ dương.
17) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AB=3AM. Đường tròn tâm
I(1;-1) đường kính CM cắt BM tại D. Xác định tọa độ các đỉnh tam giác ABC biết đường BC đi qua

N

4 
 ;0÷
3 


x − 3y − 6 = 0

, phương trình đường thẳng CD:
và điểm C có hoành độ dương.
2
2
( x − 4) + y = 4
18) Cho đường tròn (C):
và E(4;-1). Tìm M thuộc Oy sao cho từ M kẻ được hai tiếp
tuyến đến (C) tai A và B biết AB đi qua E.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×