TRUNG TM HONG GIA
C
NG TON
Học kì 1 Năm học 2016 2017
Biên soạn & Giảng dạy:
Ths. Lê Văn Đoàn
(sin x cos x )2 2 sin2 x
2
sin x sin 3x
2
2 4
1 cot x
4
1
x
2
x
3
x
u 2
2
un 1 2un 3, n
2
C 6C 6C 9x 14x
S
A'
C'
A'
E'
H
D'
B'
B'
C'
M
A
E
D
A
C
F
G
E
B
B
C
I
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
PHẦN i. Giải tích
Chương 1 : HÀM SỐ LƯNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
§ 0. CÔNG THỨC LƯNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trò lượng giác
sinx
π
II
Cung phần t
I
π
O
-
π
cosx
IV
III
I
II
III
IV
sin
+
+
–
–
cos
+
–
–
+
tan
+
–
+
–
cot
+
–
+
–
Giá trị LG
π
Nhất c – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos
-
2. Công thức lượng giác cơ bản
tan . cot 1
sin2 cos2 1
1 tan2
1
cos2
1 cot2
1
sin2
3. Cung góc liên kết
Cung đối nhau
Cung bù nhau
cos(a ) cos a
sin( a ) sin a
sin(a ) sin a
cos( a ) cos a
tan(a ) tan a
tan( a ) tan a
cot(a ) cot a
cot( a ) cot a
Cung hơn kém
sin( a ) sin a
cos( a ) cos a
Cung phụ nhau
sin a cos a
2
cos a sin a
2
tan a cot a
2
cot a tan a
2
Cung hơn kém
2
sin a cos a
2
cos a sin a
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 1 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
tan a cot a
2
cot a tan a
2
tan( a ) tan a
cot( a ) cot a
4. Công thức cộng cung
sin(a b ) sin a cos b cos a sin b.
tan(a b)
cos(a b) cos a cos b sin a sin b.
tan a tan b
1 tan a tan b
Hệ qu
tan(a b)
tan a tan b
1 tan a tan b
1 tan x
1 tan x
và tan x
tan x
4
4
1 tan x
1 tan x
5. Công thức nhân đôi và hạ bậc
Nhân đẫi
H b c
sin 2 2 sin cos
sin2
1 cos 2
2
cos2 sin2
cos 2
2
2
2 cos 1 1 2 sin
cos2
1 cos 2
2
tan 2
2 tan
1 tan2
tan2
1 cos 2
1 cos 2
cot2
cot2 1
2 cot
cot2
1 cos 2
1 cos 2
Nhân ba
sin 3 3 sin 4 sin 3
cos 3 4 cos 3 3 cos
tan 3
3 tan tan3
1 3 tan2
6. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos a cos b 2 cos
sin a sin b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
cos a cos b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
sin a sin b 2 cos
a b
a b
sin
2
2
a b
a b
sin
2
2
tan a tan b
sin(a b)
cos a cos b
tan a tan b
sin(a b)
cos a cos b
cot a cotb
sin(a b)
sin a sin b
cot a cotb
sin(b a )
sin a sin b
Đặc biệt
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 2 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
sinx cos x 2 sinx 2 cosx
4
4
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
sin x cos x 2 sinx 2 cos x
4
4
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
cos a cos b
1
cos(a b ) cos(a b)
2
sin a cos b
B ng l
sin a sin b
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin(a b) sin(a b)
2
ng giác của một số góc đặc biệt
sin
cos
tan
cot
kxđ
kxđ
Một điểm M thuộc đ ờng tròn l
kxđ
kxđ
ng giác sẽ có tọa độ M cosα, sinα
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 3 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
§ 1. HÀM SỐ LƯNG GIÁC
. Tính chất của hàm số
a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ:
Hàm số y f (x ) có tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x D thì x D
và f (x ) f (x ). Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hàm số y f (x ) có tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x D thì x D và
f (x ) f (x ). Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
b. Hàm số đ n điệu: Cho hàm số y f (x ) xác định trên tập (a;b) .
y f (x ) gọi là đồng biến trên (a;b) nếu x 1, x 2 (a;b) có x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
y f (x ) gọi là nghịch biến trên (a;b) nếu x 1, x 2 (a;b) có x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
c. Hàm số tuần hồn:
Hàm số y f (x ) xác định trên tập hợp D, đ ợc gọi là hàm số tuần hồn nếu có số
T 0 sao cho với mọi x D ta có (x T ) D và (x T ) D và f (x T ) f (x ) .
Nếu có số d ơng T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm
tuần hồn f .
. Hàm số y sin x .
Hàm số y sin x có tập xác định là D y sin f (x ) xác định f (x ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là 1 sin x 1
0 sin x 1
0 sin2 x 1
Hàm số y f (x ) sin x là hàm số lẻ vì f (x ) sin(x ) sin x f (x ). Nên đồ thị
hàm số y sin x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y sin x tuần hồn với chu kì To 2, nghĩa là sin(x k 2) sin x . Hàm số
y sin(ax b) tuần hồn với chu kì To
2
a
Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k 2;
k 2 và nghịch biến
2
2
3
trên mỗi khoảng k 2;
k 2 , với k .
2
2
Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt
k 2
2
sin x 0 x k
, (k ).
sin x 1 x k 2
2
sin x 1 x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 4 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
y
Đồ thị hàm số
–
y sin x
3
2
2
2
O
3
2
x
5
2
–
Hình dạng đồ thị hàm số y sin x
. Hàm số y cos x .
Hàm số y cos x có tập xác định D y cos f (x ) xác định f (x ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là 1 cos x 1
0 cos x 1
0 cos2 x 1
Hàm số y f (x ) cos x là hàm số chẵn vì f (x ) cos(x ) cos x f (x ), nên đồ thị
của hàm số nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cos x tuần hồn với chu kì To 2, nghĩa là cos(x k 2) cos x . Hàm số
y cos(ax b ) tuần hồn với chu kì To
2
a
Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2; k 2) và nghịch biến trên mỗi
khoảng (k 2; k 2).
Hàm số y cos x nhận các giá trị đặc biệt
3
2
2
O
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
k , (k ).
2
cos x 1 x k 2
y
Đồ thị hàm số
y cos x
2
3
2
5
2
x
–
. Hàm số y tan x .
Hình dạng thị hàm số y cos x
Hàm số y tan x có tập xác định D \ k , k , nghĩa là x k
2
2
hàm số y tan f (x ) xác định f (x ) k ; (k ).
2
Tập giá trị T .
Hàm số y f (x ) tan x là hàm số lẻ vì f (x ) tan(x ) tan x f (x ) nên đồ thị
của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 5 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
Hàm số y tan x tuần hồn với chu kì To y tan(ax b ) tuần hồn với chu
kì To
a
Giá trị đặc biệt
tan x 0 x k
tan x 1 x
, (k ).
k
4
tan x 1 x k
4
y
Đồ thị hàm số y tan x
3
2
2
y tan x
O
2
3
2
2
5
2
x
. Hàm số y cot x .
Hàm số y cot x có tập xác định là D \ k , k , nghĩa là x k ; (k )
hàm số y cot f (x ) xác định f (x ) k ; (k ).
Tập giá trị T .
Hàm số y f (x ) cot x là hàm số lẻ vì f (x ) cot(x ) cot x f (x ) nên đồ thị
của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Hàm số y cot x tuần hồn với chu kì To y cot(ax b ) tuần hồn với chu
kì To
a
Giá trị đặc biệt
k
2
cot x 1 x k
, (k ).
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
y
Đồ thị hàm số y cot x
y cot x
2
3
2
2
O
2
3
2
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
x
Page - 6 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
Dạng toán 1: Tìm tập xác đònh của hàm số lượng giác
Ph
ng pháp gi i. Để tìm tập xác định của hàm số l ợng giác ta cần nhớ
y tan f (x )
sin f (x )
ĐKXĐ
cos f (x ) 0 f (x ) k , (k ).
cos f (x )
2
y cot f (x )
cos f (x ) ĐKXĐ
sin f (x ) 0 f (x ) k , (k ).
sin f (x )
Một số tr ờng hợp tìm tập xác định th ờng gặp
y
y
1
ĐKXĐ
P (x ) 0.
P (x )
1
2n
P (x )
ĐKXĐ
y 2n P (x )
P (x ) 0.
ĐKXĐ
P (x ) 0.
A 0
L u ý rằng 1 sin f (x ); cos f (x ) 1 và A.B 0
B 0
Với k , ta cần nhớ những tr ờng hợp đặc biệt
k 2
2
sin x 0 x k
sin x 1 x k 2
2
cos x 1 x k 2
sin x 1 x
Ví d
k
4
tan x 1 x k
4
tan x 1 x
. Tìm tập xác định của hàm số y f (x )
k
2
cot x 1 x k
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
tan x 0 x k
k
2
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
sin 3x
2 cos x
2
1 cos x
tan x 1
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 7 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
Mẫn: Tốn, Năm học:
. Tìm tập xác định của hàm số y f (x )
–
2 x 2
cos x
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT .
BT .
Tìm tập xác định của các hàm số l ợng giác sau
4
x
b
y cos 2x .
y
1 cos x
sin x
d
2
y tan 5x
3
e
y
2 tan 2x 5
sin 2x 1
f
y
g
y
tan 2x
sin x 1
h
y
cos x 4
sin x 1
i
y
j
y
2 sin x
cos x 1
k
y
l
y
1 sin x
1 cos x
a
y cos
c
cos x 2
1 sin x
cot 2x
1 cos2 x
m y
x
sin x
n
y
o
x2 1
x cos x
p
y
y
tan 2x
1 cos2 x
cos 2x
tan x .
1 sin x
tan 2x
sin x 1
Tìm tập xác định của các hàm số l ợng giác sau
a
c
y
y
2 x 2
sin 2x
tan 2x
4
1 sin x
8
b
y 2 4x 2 tan 2x .
d
tan x
4
y
1 cos x
3
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 8 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
e
1 tan x
4
y
cos x 2
3
cos x cos 3x
g
y
i
y 2 sin x
k
1 cos x
y cot x
6
1 cos x
1
tan x 1
Mẫn: Tốn, Năm học:
3 sin 4x
cos x 1
f
y
h
y cot 2x . tan 2x .
3
j
2
l
–
4
sin x cos2 x
1 cot x
3
y
2
tan 3x
4
y
2
Dạng toán 2: Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Ph
ng pháp gi i.
Dựa vào tập giá trị của hàm số l ợng giác, chẳng hạn
1 sin x 1
0 sin x 1
0 sin2 x 1
hoặc 1 cos x 1
0 cos x 1
0 cos2 x 1
”iến đổi về dạng m y M .
Kết luận max y M và min y m.
Ví d
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x )
4
5 2 cos2 x sin2 x
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x ) 3 sin 2 x 5 cos 2 x 4 cos 2x 2.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 9 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x ) sin6 x cos 6 x 2, x ;
2 2
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số l ợng giác sau
a
BT .
b
y 1 cos 4x .
c
y 3 sin 2x 4.
d
y 4 5 sin2 2x cos2 2x .
e
y 3 2 sin 4x .
f
y 4 2 sin5 2x 8.
g
y
4
1 3 cos2 x
h
y
i
y
j
y
l
y
k
BT .
y 5 3 cos 2x 4.
2
2
4 2 sin2 3x
4
y
2 cos x 3
6
4
5 2 cos2 x sin2 x
3
3 1 cos x
2
3 sin 2x cos 2x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số l ợng giác sau
a
y sin2 x cos x 2.
b
y sin4 x 2 cos2 x 1.
c
y cos2 x 2 sin x 2.
d
y sin 4 x cos4 x 4.
e
y 2 cos 2x sin2 x .
f
y sin6 x cos6 x .
g
y sin 2x 3 cos 2x 4.
h
y cos2 x 2 cos 2x .
i
y 2 sin2 x cos 2x .
j
y 2 sin 2x (sin 2x 4 cos 2x ).
k
y 3 sin2 x 5 cos2 x 4 cos 2x .
l
y 4 sin2 x 5 sin 2x 3.
m y (2 sin x cos x )(3 sin x cos x ).
n
y sin x cos x 2 sin x cos x 1.
o
y 1 (sin 2x cos 2x )3 .
p
y 5 sin x 12 cos x 10
q
y 2 sin x 2 sin x 1.
4
r
2
y 2 cos 2x cos 2x 3.
3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số l ợng giác sau
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 10 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
a
c
f
y sin 2x , x 0;
2
y sin 2x , x ;
4 4
4
y 2 sin2 x cos 2x , x 0;
3
Mẫn: Tốn, Năm học:
b
d
g
–
2
y cos x , x ; 0
3
3
y sin4 x cos4 x , x 0;
6
3
y cot x , x ;
4
4
4
Dạng toán 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Ph
ng pháp gi i.
B ớc . Tìm tập xác định D của hàm số l ợng giác.
Nếu x D thì x D D là tập đối xứng và chuyển sang b ớc .
B ớc . Tính f (x ), nghĩa là sẽ thay x bằng x , sẽ có kết quả th ờng gặp sau
Nếu f (x ) f (x ) f (x ) là hàm số chẵn.
Nếu f (x ) f (x ) f (x ) là hàm số lẻ.
L
Nếu khơng là tập đối xứng (x D x D ) hoặc f (x ) khơng bằng f (x ) hoặc
f (x ) ta sẽ kết luận hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.
Ta th ờng sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng tốn này, cụ thể
cos(a ) cos a, sin(a ) sin a, tan(a ) tan a, cot(a ) cot a.
Ví d . Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a
b
f (x ) sin2 2x cos 3x .
f (x ) cos x 2 16.
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
.................................................................................
..................................................................
BT .
BÀI T P V N D NG
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a y f (x ) tan x cot x .
b y f (x ) tan 7 2x . sin 5x .
9
c y f (x ) sin 2x
d y f (x ) 2 cos3 3x
2
2
e
y f (x) sin3(3x 5) cot(2x 7).
f
y f (x ) cot(4x 5) tan(2x 3).
g
y f (x ) sin 9 x 2 .
h
y f (x ) sin2 2x cos 3x .
C ố
gắ ng h ế
t sư
ùc ơ ûgiâ
y ph út nà
y sẽ
đ ặ t bạ n và
ovò trí
tuyệ
t vơ ø
i nh ấ
t ơ ûnh ư
õ
ng k h oả
ng k h ắ c sau.
O. Winfrey
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 11 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
I. Phương trình lượng giác cơ bản
Với k , ta có các ph ơng trình l ợng giác cơ bản sau
a b k 2
sin a sin b
a b k 2
tan a tan b a b k.
a b k 2
cos a cos b
a b k 2
cot a cot b a b k.
Nếu đề bài cho dạng độ (o ) thì ta sẽ chuyển k 2 k 360, k k 180, với 180o.
Những tr ờng hợp đặc biệt
k 2
2
sin x 0 x k
sin x 1 x k 2
2
cos x 1 x k 2
sin x 1 x
k
2
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
k
2
cot x 1 x k
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
tan x 0 x k
k
4
tan x 1 x k
4
tan x 1 x
Ví d . Giải các ph ơng trình
a
1
sin 2x
2
b
cos x 1.
3
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
c
d
tan(2x 30o ) 3.
cot x 1.
3
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
BÀI T P V N D NG
BT .
Giải các ph ơng trình l ợng giác sau giả sử điều kiện đ ợc xác định
a
c
2
3
sin 2x 1.
6
sin x sin
b
d
1
sin 2x
6 2
cos 2x cos
3
4
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 12 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
e
g
i
k
m
1
cos x
2
f
h
2 sin(x 300 ) 3 0.
2 cos 2x 2 0.
4
j
(1 2 cos x )(3 cos x ) 0.
2 sin 2x 2 cos x 0.
o sin 2x .cos 2x
Mẫn: Tốn, Năm học:
1
0.
4
–
cos x 1.
6
cot(4x 35o ) 1.
2 cos x 3 0.
6
l
tan(x 300 ). cos(2x 1500 ) 0.
n
sin x 3 sin
p
sin x cos x cos 2x cos 4x cos 8x
x
0.
2
1
16
II. Một số kỹ năng giải phương trình lượng giác
1. Sử dụng thành thạo cung liên kết
Cung đối nhau
Cung bù nhau
cos(a ) cos a
sin( a ) sin a
sin(a ) sin a
cos( a ) cos a
tan(a ) tan a
tan( a ) tan a
cot(a ) cot a
cot( a ) cot a
Cung h n kém
Cung ph nhau
sin a cos a
2
cos a sin a
2
tan a cot a
2
cot a tan a
2
Cung h n kém
2
sin a cos a
2
cos a sin a
2
sin( a ) sin a
cos( a ) cos a
tan a cot a
2
cot a tan a
2
tan( a ) tan a
cot( a ) cot a
Tính chu kỳ
sin(x k 2) sin x
cos(x k 2) cos x
sin x ( k 2) sin x
cos x ( k 2) cos x
tan(x k ) tan x
cot(x k ) cot x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 13 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
a
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
. Giải ph ơng trình l ợng giác sau giả sử điều kiện đ ợc xác định
sin 2x cos x
3
b
tan 2x cot x
3
3
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
Ví d
a
. Giải ph ơng trình l ợng giác sau giả sử điều kiện đ ợc xác định
sin 3x cos x 0.
3
b
tan x . tan 3x 1 0.
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
BÀI T P V N D NG
BT .
Giải các ph ơng trình l ợng giác sau giả sử điều kiện đ ợc xác định
a
sin 2x cos x
6
b
2
9
sin 3x cos x
3
4
c
cos 2x sin x .
4
d
2
cos 2x sin x
3
e
cos 4x sin 2x 0.
5
f
2
9
sin 3x cos x
3
4
g
3
cot 2x tan x
4
6
h
tan 3x cot x .
5
Muốn biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược lại, ta sẽ làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................................
Hãy viết các cơng thức cung góc liên kết dạng cung góc phụ nhau ?
.....................................................................................................................................................
BT .
Giải các ph ơng trình l ợng giác sau giả sử điều kiện đ ợc xác định
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 14 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
a
c
e
g
i
k
cos(3x 450 ) cos x .
sin x sin 2x
4
6
tan 3x tan x .
3
cos 3x cos x 0.
3
sin 2x cos x 0.
4
tan 3x tan 2x 0.
4
Mẫn: Tốn, Năm học:
b
d
f
h
cos 2x cos x
3
sin 2x sin x 0.
3
–
4
cot x cot x 0.
4
2
2
7
sin 3x sin x 0.
3
5
j
cos 4x sin x 0.
3
4
l
tan 2x . tan 3x 1.
Muốn bỏ dấu " " trước sin, cos, tan, cotan ta sẽ làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................................
Hãy viết cơng thức cung góc liên kết dạng cung đối nhau ?
.....................................................................................................................................................
BT
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
c
e
f
h
sin 4x 2 cos2 x 1 0.
sin 5x 2 cos2 x 1.
cos x sin 2x 0.
2
x
cos 5x 1.
2
4
x cos x 3.
sin
9
18
2 sin2
b
d
f
g
i
2 cos 5x . cos 3x sin x cos 8x .
cos 2x cos x cos x sin 2x sin x .
1 tan x
cot2x
1 tan x
4
sin 3x sin 3x 3.
5
5
5
cos 3x sin 3x 2.
3
6
2. Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng
a b
a b
cos
2
2
cos a cos b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
sin a sin b 2 cos
cos a cos b 2 cos
sin a sin b 2 sin
a b
a b
sin
2
2
a b
a b
sin
2
2
Khi áp dụng tổng thành tích đối với hai hàm sin và cosin thì đ ợc hai cung mới là
a b a b
;
Do đó khi sử dụng nên nhẩm tổng và hiệu hai cung mới này tr ớc để
2
2
nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung cùng cung với hạng tử còn lại
hoặc cụm ghép khác trong ph ơng trình cần giải.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 15 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
. Giải ph ơng trình sin 5x sin 3x sin x 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình cos 3x cos 2x cos x 1 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT
BT
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
sin x sin 2x sin 3x 0.
b
cos x cos 3x cos 5x 0.
c
1 sin x cos 2x sin 3x 0.
d
cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0.
e
sin 3x cos 2x sin x 0.
f
sin x 4 cos x sin 3x 0.
g
cos 3x 2 sin 2x cos x 0.
h
cos x cos 2x sin 3x .
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
sin 5x sin x 2 sin2 x 1.
b
sin x sin2x sin 3x 1 cos x cos2x.
c
cos 3x 2 sin 2x cos x sin x 1.
d
4 sin 3x sin 5x 2 sin x cos 2x 0.
e
sin 5x sin 3x 2 cos x 1 sin 4x .
f
cos2x sin 3x cos 5x sin10x cos 8x .
g
1 sin x cos 3x cos x sin 2x cos 2x .
h
sin x sin 2x sin 3x cos x cos 2x cos 3x .
3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos
sin2
1 cos 2
2
tan2
1 cos 2
1 cos 2
cos2
1 cos 2
2
cot2
L u ý đối với cẫng thức h b c của sin và cosin:
― Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số
1 cos 2
1 cos 2
1
và cung góc tăng gấp đơi.
2
― M c đích của việc h b c hạ bậc để triệt tiêu hằng số khơng mong muốn và nhóm
hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng cơng thức tổng thành tích sau khi hạ bậc sẽ
xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài tốn đơn giản hơn.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 16 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
. Giải ph ơng trình sin2 2x cos2 8x
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
1
cos10x .
2
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x
3
2
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
sin2 x
c
cos2 x
e
1
2
2 3
4
7
2
sin2 3x sin2 x
3
4
g
sin2 2x sin2 x 1.
i
sin2 x sin2 2x sin2 3x
k
3
2
sin2 x sin2 2x sin2 3x 2.
2
8
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
m sin 3 x cos x sin x cos3 x
BT
a
b
3
cos2 2x
4 4
d
4 sin2 x 1 0.
f
1
cos4 x sin 4 x
4 4
h
sin2 2x cos2 3x 1.
j
cos2 x cos2 2x cos2 3x
l
3
2
sin2 x sin2 3x cos2 2x cos2 4x .
n
sin 3 x cos x sin x cos3 x
sin2 4x cos2 6x sin10x, x 0; b
2
2
4
5x
9x
cos3x sin7x 2sin2 2cos2
4 2
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 17 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
c
Mẫn: Tốn, Năm học:
2 sin2 2x sin 7x 1 sin x .
7
cos2 x cos2 2x cos2 3x
3
4
d
g
sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x.
h
tan2 x sin2 2x 4 cos2 x .
i
cos2 3x .cos 2x cos2 x 0.
j
4 sin2
e
f
–
cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2.
sin2 4x cos2 6x sin 10x, x 0;
2
2
x
3
3 cos2x 1 2cos2 x
2
4
4. Xác đònh nhân tử chung để đưa về phương trình tích số
Đa số đề thi, kiểm tra th ờng là những ph ơng trình đ a về tích số. Do đó, tr ớc khi giải
ta phải quan sát xem chúng có những l ợng nhân tử chung nào, sau đó định h ớng để
tách, ghép, nhóm phù hợp. Một số l ợng nhân tử th ờng gặp
— Các biểu thức có nhân tử chung với cos x sin x th ờng gặp là
1 sin 2x sin2 x 2 sin x cos x cos2 x (sin x cos x )2 .
cos 2x cos2 x sin2 x (cos x sin x )(cos x sin x ).
cos4x sin4 x (cos2 x sin2 x )(cos2 x sin2 x ) (cos x sin x )(cos x sin x ).
cos3x sin 3 x (cos x sin x )(1 sin x cos x ).
1 tan x 1
sin x
cos x sin x
cos x
cos x
cos x
sin x cos x
sin x
sin x
1
cos x sin x
(sin x cos x ).
4
4
2
1 cot x 1
1
sin x cos x
(sin x cos x )............
4
4
2
— Nhìn d ới góc độ hằng đẳng thức số 3, dạng a 2 b 2 (a b )(a b), chẳng hạn
sin2 x 12 cos2 x (1 cos x )(1 cos x )
sin x cos x 1 2
2
2
cos x 1 sin x (1 sin x )(1 sin x )
2
2
cos3 x cos x . cos2 x cos x .(12 sin2 x ) cos x (1 sin x )(1 sin x ).
sin 3 x sin x .sin 2 x sin x .(12 cos 2 x ) sin x (1 cos x )(1 cos x ).
3 4 cos2 x 3 4(1 sin2 x ) (2 sin x )2 12 (2 sin x 1)(2 sin x 1).
sin 2x (1 sin 2x ) 1 (sin x cos x )2 12 (sin x cos x 1)(sin x cos x 1).
2(cos4x sin 4 x ) 1 3 cos2 x sin2 x ( 3 cos x sin x )( 3 sin x cos x ).........
— Phân tích tam thức bậc hai dạng f (X ) aX 2 bX c a.(X X1 ) (X X 2 ) với X
có thể là sin x , cos x ,.... … và X1, X 2 là nghiệm của f (X ) 0.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 18 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví d
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
. Giải ph ơng trình 2 cos x 3 sin x sin 2x 3.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình cos 2x (1 sin x )(sin x cos x ) 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình (sin x cos x 1)(2 sin x cos x ) sin 2x 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình (2 sin x 3)(sin x cos x 3) 1 4 cos2 x .
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
sin 2x 3 sin x 0.
b
(sin x cos x )2 1 cos x .
c
sin x cos x cos 2x .
d
cos 2x (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 19 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
BT
BT
–
e
(tan x 1)sin2 x cos 2x 0.
f
sin x .(1 cos 2x ) sin 2x 1 cos x .
g
sin 2x cos x 2 sin x 1.
4
h
1 cos 2x
2 cos x
1 cot x .
4
sin x
i
1 tan x 2 2 sin x
4
j
cos x cos 3x 1 2 sin 2x
4
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
2 sin2 x 3 sin x cos x cos2 x 1. b
c
4 sin2 x 3 3 sin 2x 2 cos 2 x 4.
d
(cos x 1)(cos2x 2cos x ) 2 sin2 x 0.
e
(2cosx 1)(sin2x 2sinx 2) 4cos2 x 1. f
(2sinx 1)(2cos2x 2sinx 3) 4sin2 x 1.
g
(2sin x 1)(2sin2x 1) 4 cos2 x 3.
h
(2sinx 1)(2cos2x 2sinx 1) 3 4cos2 x.
i
sin2x (sinx cosx 1)(2sinx cosx 2). j
4sin2x sin x 2sin2x 2sin x 4 4cos2 x.
2(cos4 x sin 4 x ) 1 3 cos x sin x .
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
BT
Mẫn: Tốn, Năm học:
sin x 4 cos x 2 sin 2x .
b
sin 2x 3 2 cos x 3 sin x .
c
2(sin x 2 cos x ) 2 sin 2x .
d
sin 2x sin x 2 4 cos x .
e
sin 2x 2 cos x sin x 1 0.
f
sin 2x 2 sin x 2 cos x 2 0.
g
sin 2x 1 6 sin x cos 2x .
h
sin 2x cos 2x 2 sin x 1.
i
sin 2x 2 sin x 1 cos 2x .
j
sin x (1 cos 2x ) sin 2x 1 cos x .
l
sin 2x sin x 2 cos 2x 1.
m (2cos x 1)(2sin x cos x) sin2x sin x.
n
tan x cot x 2(sin 2x cos 2x ).
o
(1 sin2 x)cosx (1 cos2 x)sinx 1 sin2x.
p
sin 2x 2 sin2 x sin x cos x .
q
cos 3x cos x 2 3 cos 2x sin x .
r
cos 3x cos x 2 sin x cos 2x .
s
2 sin2 x sin 2x sin x cos x 1.
t
cos x tan x 1 tan x sin x .
u
tan x sin 2x 2 cot2x .
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
cos x 2sin x.(1 cos x )2 2 2sin x.
b
2(cos x sin 2x ) 1 4 sin x (1 cos2x ).
c
x
1 sin x cos x 2 sin x cos 2
2
d
sin 2x cos x 2 sin x 1.
4
e
2
sin 2x sin x
2
4
4
f
2
cos x sin 2x
4
2
4
g
sin 3 x cos3 x sin x cos x .
h
sin 3 x cos3 x 2(sin5 x cos5 x ).
i
2 sin 3 x cos 2x cos x 0.
j
5
sin8 x cos8 x 2(sin10 x cos10 x) cos2x.
4
l
sin 2x cos 2x 2 sin x 0.
m tan 2x cot x 8 cos2 x .
n 3sin3x 2 sin x(3 8cos x) 3cos x.
o
2 sin x (2 cos 2x 1 sin x ) cos 2x 2.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 20 -
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
III. Một số dạng phương trình lượng giác thường gặp
1. Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng 1 hàm lượng giác
Quan sát và dùng các cơng thức biến đổi để đ a ph ơng trình về cùng một hàm l ợng giác
cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot với cung góc giống nhau, chẳng hạn
Dạng
Đặt ẩn phụ
Điều kiện
a sin2 X b sin X c 0
t sin X
1 t 1
a cos2 X b cos X c 0
t cos X
1 t 1
a tan2 X b tan X c 0
t tan X
a cot2 X b cot X c 0
t cot X
X
k
2
X k
Nếu đặt t sin2 X , cos2 X hoặc t sin X , cos X thì điều kiện là 0 t 1 .
Ví d
. Giải ph ơng trình 4 cos2 x 4 sin x 1 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình cos 2x 3 cos x 2 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình 3 cos 2x 7 sin x 2 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình 4 sin 4 x 5 cos2 x 4 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 21 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
....................................................................................................................................................................
Ví d
. Giải ph ơng trình cos 4x 12 sin2 x 1 0.
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví d
1
2
5
. Giải ph ơng trình tan2 x
0.
2
cos x 2
Gi i ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI T P V N D NG
BT
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
2 sin2 x sin x 1 0.
b
4 sin2 x 12 sin x 7 0.
c
2 2 sin2 x (2 2)sin x 1 0.
d
2 sin 3 x sin2 x 2 sin x 1 0.
e
2 cos2 x 3 cos x 1 0.
f
2 cos2 x 3 cos x 2 0.
g
2 cos2 x ( 2 2) cos x 2.
g
4 cos2 x 2( 3 2)cos x 6.
i
tan2 x 2 3 tan x 3 0.
j
2 tan2 x 2 3 tan x 3 0.
k
tan2 x (1 3) tan x 3 0.
l
3 cot2 x 2 3 cot x 1 0.
m
BT
BT
3 cot2 x (1 3)cot x 1 0.
n
3 cot2 x (1 3)cot x 1 0.
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
6 cos2 x 5 sin x 2 0.
b
2 cos2 x 5 sin x 4 0.
c
3 4 cos2 x sin x (2 sin x 1).
d
sin2 x 3 cos x 3 0.
e
2 sin2 x 3 cos x 3 0.
f
2 cos2 2x 5 sin 2x 1 0.
g
3 sin2 x 2 cos4 x 2 0.
h
4 sin 4 x 12 cos2 x 7.
i
4 cos 4 x 4 sin2 x 1.
j
4 sin 4 x 5 cos2 x 4 0.
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
2 cos 2x 8 cos x 5 0.
b
1 cos 2x 2 cos x .
c
9 sin x cos 2x 8.
d
2 cos 2x 5 sin x 0.
e
3 sin x cos 2x 2.
f
2 cos 2x 8 sin x 5 0.
g
2 cos2 2x 5 sin 2x 1 0.
g
5 cos x 2 sin
x
7 0.
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 22 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
h
BT
BT
cos 2x cos2 x sin x 2 0.
a
3 cos2 x 2 cos 2x 3 sin x 1.
b cos 4x 12 sin2 x 1 0.
c
cos 4x 2 cos2 x 1 0.
d
16 sin2
e
cos 2x 2 cos x 2 sin2
f
cos 2x 3 cos x 4 cos2
g
1 cos 4x 2 sin2 x 0.
h
8 cos2 x cos 4x 1.
i
6 sin2 3x cos12x 4.
j
5(1 cos x ) 2 sin 4 x cos 4 x .
k
cos4 x sin 4 x cos 4x 0.
l
4(sin4 x cos4 x ) cos 4x sin 2x 0.
b
cos2 x 4 cos x 4.
3
6
x
2
x
cos 2x 15.
2
x
2
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
2
cos 2x 3 cos x 1 0.
3
3
c
4 cos2 (6x 2) 16 cos2 (1 3x ) 13. d
5
5 cos 2x 4 sin x 9.
3
6
e
7
5
sin2x 3cosx 1 2sin x. f
2
2
cos2x 3 sin 2x 3 sin x 4 cos x .
g
3 sin2x 3 sin x cos2x cos x 2. h
1
1
7. j
4sin2 x 2 4 sin x
sin x
sin x
4 2
2cos2 x 2 9
cos x 1.
cos x cos x
cos2 x
1
cos x 1
2
2
cos x
cos2 x
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
c
e
g
BT
k
–
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
i
BT
sin2 x cos 2x cos x 2.
Mẫn: Tốn, Năm học:
3
3 2 tan2 x .
2
cos x
3
2
sin x
b
1
3 cot2 x 5.
2
cos x
3 cot x 3.
d
9 13 cos x
3
cos x
f
1
2
5
tan2 x
0.
2
cos x 2
g
2 sin2 x tan2 x 2.
2 tan2 x 3
3 sin x cos x
1
cos x
4
0.
1 tan2 x
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
a
8 sin x cos x cos 4x 3 0.
b
2 sin2 8x 6 sin 4x cos 4x 5.
c
cos x
1 sin x .
1 sin x
d
1 cos x (2 cos x 1) 2. sin x
1.
1 cos x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 23 -
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
BT
Mẫn: Tốn, Năm học:
–
f
2 sin2 x 3 2 sin x sin 2x 1
1.
(sin x cos x )2
g
3
4 2sin2x
2 3 2(cot x 1).
2
sin2x
cos x
3 cos 4x 2 cos2 x 3 8 cos6 x .
k
3 cos x 2 3(1 cos x ).cot2 x .
l
sin 3x cos 2x 1 2 sin x cos 2x .
m 2 cos 5x . cos 3x sin x cos 8x .
n
4(sin6 x cos6 x ) 4 sin 2x .
o
sin 4x 2 cos 3x 4 sin x cos x .
b
3tan2x
e
3 sin 2x 2 sin x
2.
sin 2x cos x
g
2 cos 2x 8 cos x 7
h
1
cos x
. Giải các ph ơng trình l ợng giác sau
cos2 x cos3 x 1
cos2 x
3
2tanx 2
4cos2 x 2.
cos2x 1 tan x
a
cos2x tan2 x
c
(2 tan2 x 1)cos x 2 cos 2x .
d
2cos2 x 3 cos x 2cos 3x 4 sin x sin2x.
e
4 sin x 3 2(1 sin x ) tan 2 x .
f
2sin3 x 3 (3sin2 x 2sin x 3)tan x .
g
5 sin x 3(1 cos x )cot2 x 2.
2
g
3 sin2 x 2 sin x 3
3 2 sin 3 x .
cot x
h
5sin x
cos 3x sin 3x
3 cos2x.
1 2sin2x
k
3
1 tanx tan x
tan
2
3
sin
x
x
2
cos2 x
2. Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sin và cosin (phương trình cổ điển)
D ng tổng qt a sin x b cos x c
() , a, b \ 0
Điều kiện có nghiệm của ph ơng trình a 2 b 2 c 2 , kiểm tra tr ớc khi giải
Ph
ng pháp gi i
Chia
vế
a 2 b 2 0, thì ()
Giả sử cos
a
2
a b
2
, sin
a
a 2 b2
b
2
2
sin x
b
a 2 b2
cos x
c
a 2 b2
()
, 0;2 thì
a b
c
c
() sin x cos cos x sin
sin(x )
: dạng cơ bản.
a 2 b2
a 2 b2
sin a cos b cos a sin b sin(a b)
L u ý. Hai cơng thức sử dụng nhiều nhất là
cos a cos b sin a sin b cos(a b)
Các d ng có cách gi i t ng tự
2
2
a b cos nx
a.sin mx b.cos mx
, (a 2 b2 0)
PP
2
2
Chia : a 2 b2 .
a b sin nx
a.sin mx b.cos mx c.sin nx d.cos nx, (a 2 b 2 c2 d 2 )
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 24 -