Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KALI PERMANGANAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.32 KB, 1 trang )

KALI PERMANGANAT
Kalii permanganas
KMnO4
P.t.l: 158,03
Kali permanganat phải chứa từ 99,0 đến 100,5% KMnO4.
Tính chất
Tinh thể hình lăng trụ màu tím sẫm hoặc gần như đen, hoặc bột dạng hạt, màu tím sẫm hoặc
đen nâu, thường có ánh kim, không mùi.
Dễ bò phân hủy và gây nổ khi tiếp xúc với một số chất hữu cơ và chất dễ bò oxy hóa. Tan
trong nước lạnh, dễ tan trong nước sôi.
Cần thận trọng khi tiến hành thử nghiệm với kali permanganat vì khi tiếp xúc trực tiếp chất
này với một số chất hữu cơ hoặc chất dễ bò oxy hóa khác nó có thể gây nổ ngay cả ở trạng
thái lỏng hoặc rắn.
Đònh tính
A. Hòa tan khoảng 50 mg chế phẩm trong 5 ml nước, thêm 1 ml ethanol 96% và 0,3 ml dung
dòch natri hydroxyd loãng (TT). Dung dòch xuất hiện màu xanh. Đun dung dòch đến sôi, tủa
nâu xám xuất hiện.
B Lọc hỗn hợp thu được từ phép thử A. Dòch lọc cho phản ứng đặc trưng của ion kali (Phụ lục
8.1).
Màu sắc của dung dòch
Dung dòch S: Hòa tan 0,75 g chế phẩm trong 25 ml nước, thêm 3 ml ethanol 96% (TT) và đun
sôi từ 2 đến 3 phút. Để nguội, thêm nước vừa đủ 30 ml và lọc.
Dung dòch S phải không màu (Phụ lục 9.3, Phương pháp 2).
Clorid
Không được quá 0,02% (Phụ lục 9.4.5).
Lấy 10 ml dung dòch S pha loãng thành 15 ml bằng nước và tiến hành thử.
Sulfat
Không được quá 0,05% (Phụ lục 9.4.14).
Lấy 12 ml dung dòch S pha loãng thành 15 ml với nước và tiến hành thử.
Các chất không tan trong nước
Không được quá 1,0%.


Hòa tan 0,5 g chế phẩm trong 50 ml nước. Đun sôi, lọc qua phễu thủy tinh xốp đã cân bì trước
(phễu có số độ xốp 16). Rửa cắn trên phễu bằng nước cho đến khi nước rửa không màu. Sấy
cắn ở nhiệt độ 100 – 105 oC cho đến khối lượng không đổi. Khối lượng cắn còn lại không
được quá 5 mg.
Đònh lượng
Cân chính xác khoảng 0,300 g chế phẩm, hòa tan trong nước và pha loãng thành 100,0 ml với
cùng dung môi. Lấy 20,0 ml dung dòch này cho vào bình nón có nút mài, thêm 20 ml nước, 1 g
kali iodid (TT) và 10 ml dung dòch acid hydrocloric loãng (TT). Chuẩn độ iod giải phóng ra
bằng dung dòch natri thiosulfat 0,1 N (CĐ), dùng 1 ml dung dòch hồ tinh bột (TT) làm chỉ thò và
được cho vào khi hỗn hợp đònh lượng nhạt màu.
1 ml dung dòch natri thiosulfat 0,1 N (CĐ) tương đương với 3,16 mg KMnO4.
Bảo quản
Trong chai lọ nút kín, tránh ánh sáng.
Loại thuốc
Chất sát trùng.

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×