Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Thức
Bậc Hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Ví dụ:
= 3
với a,b ≥ 0
với a < 0
với a < 0, b ≥ 0
với x > 2y >0
4
2
3
+
+
+
2
3
+
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Ví dụ: 2
3
2a.
với a ≥0
=
>
3x.
với x,y ≥0
3. Bài tập luyện tập:
Bài 2: So sánh các căn thức bậc hai:
a) 3
và
có 3
b)
=
>
c) 4
và 5
>
≥ 4
<
và
d)
nên 3
và
với
Hướng dẫn
=
=
Mà
=
=
>
Vậy
e)
+
nên
>
>
>
+
1
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
>
+
>
2017(
) > 2016.(
2017 > 2016 ( luôn đúng)
)
+
>
+
Bài 3: Thực hiện phép tính.
1. 2
–
2.
2
+
= 0
3.
+
+
4. (
+
).
2.
5.
2
6.
2
+
+ 3
+
3
(6
(
2
+ 2
2
):
2).
3
5
7.
8.
9.
Tính giá trị biểu thức: A =
10.
Tính
:
2
5 2 8 5
2 5 4
Hướng dẫn
11. Rút gọn biểu thức: A =
4. Trực căn thức ở mẫu:
a) Với A,B ≥ 0, B ≠ 0 ta có:
Ví dụ:
=
=
b) Với A ≥ 0, A ≠ B2 ta có:
2
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
c) Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B ta có:
Ví dụ:
với x ≥ 0 và x ≠ 1
với a > b > 0
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
b)
1
1
=
3 7 3 7
a)
4
1
6
3 1
32
3 3
c)
+
d) (
+
+
+
).(
)
+
=1
+
Hướng dẫn
e)
+
–
f)
g)
+
.
+
.
.
.
Bài 2: Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng:
x + y – 2(
) + 2 ≥ 0. Dấu “=” xảy ra khi nào ?
+
Hướng dẫn
Ta có: VT = x + y – 2(
= (x – 2
+
)+2= x–2
+ 1) + (y 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
+y2
+ 1) = (
+2
1)2 + (
1)2 ≥ 0 ∀x, y > 0
x=y=1
Bài 3: Tính tổng sau.
a) A =
+
+
+…+
b) A =
+
+
+…+
= 9
Hướng dẫn
3
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
Ta có:
0989552911
=
A=
1+
c) A =
+…+
+
+
=
1
+…+
+
Hướng dẫn
A =
+
+…+
=
d) Tìm số nguyên dương n sao cho:
+
+…+
+
= n 6
e) Hướng dẫn
Ta có:
=
(n + 1)
1 = n 6
6 = 0
n = 8
Bài 4: Tính tổng.
a) B =
+
…+
= 7
b) E =
+
…
= 4
c) P
1
1
1
1
...
2 3
3 4
4 5
2n 2n 1
Hướng dẫn
c)
= (
Ta có:
+
P =
)
(
)
+…
=
Bài 5: Tính tổng.
+… +
a) B =
+
+
+
b) B =
+
+
+…+
c) M =
1
5 1
1
9 5
1
13 9
...
= 6
= 11
1
4n 1 4n 3
.
Hướng dẫn
Ta có:
=
=
4
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
=
=
M =
d) A
1
1
1
1
...
=
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4
100 99 99 100
Hướng dẫn
Ta có:
=
=
e) Tìm giá trị của x thỏa mãn:
+…+
+
=
Hướng dẫn
Ta có:
=
=
+
+…+
=
+
+…+
=
+
+…+
=
=
+
=
=
= 45
x = 2024
Bài 6: Tính tổng:
+…+
A=
+
+
B =
+
+…+
C =
Hướng dẫn:
Ta chứng minh: 1
1
1
=
2
2
n
n 1
1
n 2 2n 1 n 2
n n 1
2
2
= 1
2n n 1
n n 1
2
2
1
n n 1
2
2
2
=
A = (1 +
2
1
=
1
2
n n 1 n n 12
) + (1 +
1
1
=
n
n
1
) + (1 + ) + … + (1 +
)
5
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
= 99 +
= 100
+ 1+
+ …+ 1+
= 99,99
B = 1+
+1+
0989552911
+1+
= 2014 +
+ … +1 +
= 1007(2 +
+1+
)
C =
= 2017
= 2007
5. Bài toán bất đẳng thức chứ căn bậc hai
Bài 1: Cho A
1
1
1
1
...
>
1.1999
2.1998
3.1997
1999.1
Hướng dẫn
Ta sử dụng bất đẳng thức Cô si a + b ≥ 2
Ta có:
>
=
=
>
=
=
>
=
=
>
=
=
≥
:
Cộng từng vế bất đẳng thức ta được:
+
+…+
+
Bài 2: Chứng minh rằng: B = 1 +
>
+
+
= 2 (đpcm)
+…+
> 86
Hướng dẫn
Ta có: B =
+
B =
B>
+
+
+…+
+
+
+
+…+
+
+
+
+…+
B> 2
Trực căn thức ở mẫu ta được:
B > 2(
Bài 3: Chứng minh:
1) > 2(
1 +
+
1) = 2(44 – 1) = 86
+
+…+
> 2(
1)
6
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
Hướng dẫn
Ta chứng minh:
Vậy: 1 +
+
=
+
>
=
+…+
+
=2
> 2(
…+
+
+
1
1)
+ 0) = 2(
Bài 4: Chứng minh:
1 +
+
+…+
+
>
Hướng dẫn
Ta có:
>
Nên
>
1+
>…>
>
+
+…+
+
Bài 5: Chứng minh:
<1+
+
>
=
+…+
+
<
Hướng dẫn
Ta có:
>
Nên
>
1+
+
Ta có:
=
Do đó: 1 +
+
1–
>
+
<
>…>
+…+
>
= 2(
+…+
+
=
)
> 2(
… +
+
+ 0) = 2
1
1
2
(k 1) k
k 1
k
1
Bài 6: Chứng minh với mọi số nguyên dương k ta có:
Hướng dẫn
Ta có:
= (
=
(
=
) (1 +
Bài 7: Chứng minh :
) < 2(
) =
(
)(
+
)
) + 2(
) + 2(
) (đpcm)
1
1
1
1
.......
2
2 3 2 4 3
(n 1) n
Hướng dẫn
Áp dụng:
+
2(
< 2(
+
Bài 8: Cho A =
)
< 2(1
+ …+
) = 2(1
) +…+
) < 2 (đpcm)
+
+…+
7
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
B = 1+
0989552911
+…+
+
Chứng minh B > A
Hướng dẫn
Ta có:
=
1+
A=
Với mọi k N* ta có:
Do đó: B = 1 +
+
=
+…+
>
1 = 10 (1)
=
=2
+…+
+
B > 2(1 +
+
+
…
+
Từ (1) và (2) suy ra: B > A
Bài 9: Cho 25 số tự nhiên a1, a2, a3, … a25 thỏa điều kiện:
+
+…+
+
) = 2(1 + 6) = 10 (2)
= 9.
Chứng minh rằng trong 25 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau.
Hướng dẫn
Giả sử trong 25 số tự nhiên đã cho, không có hai số nào bằng nhau. Không mất tính tổng
quát, giả sử: a1 < a2 < … < a25 suy ra a1 ≥ 1, a2 ≥ 2 , … a25 ≥ 25.
Thế thì:
Ta lại có:
+
+…+
+
≤
+…+
+
+
+
+…+
=
Từ (1) và (2) suy ra:
+
+ 1 = 2(
+…+
+
+…+
+
+…+
+
(1).
+1<
1) + 1 = 9 (2)
< 9, trái với giả thiết. Vậy tồn tại hai
số bằng nhau trong 25 số a1, a2, a3, … a25.
Bài 10: Cho 2015 số tự nhiên a1, a2, a3, … a2015 thỏa điều kiện:
+
+
+…+
≥ 89.
Chứng minh rằng trong 2015 số tự nhiên đó tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau.
Hướng dẫn
Giả sử trong 25 số tự nhiên đã cho, không có hai số nào bằng nhau. Không mất tính tổng
quát, giả sử: a1 < a2 < … < a2015 suy ra a1 ≥ 1, a2 ≥ 2 , … a2015 ≥ 2015.
Thế thì:
+
+
+…+
≤
+
+…+
(1).
8
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
Ta lại có:
+
+…+
+1<
Mà 2(
0989552911
+
=
+…+
+
1) + 1 = 89
Từ (1) và (2) suy ra:
+
+
+
+…+
+…+
+
+…+
+ 1 = 2(
1) + 1
+
< 89 (2)
< 89, trái với giả thiết. Vậy tồn tại
ít nhất hai số bằng nhau trong 2015 số a1, a2, a3, … a2015.
9