Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bien doi don gian bieu thuc chua can thuc bac hai(t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795 KB, 17 trang )


Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Ruựt goùn
2
2
2
5a (1 4a + 4a ) với a > 0,5.
2a − 1
C©u 2: Tính giá trị biểu thức sau

a) ( 3+1)( 3-1) =
b) ( 5- 3)( 5+ 3) =
c) (5-2 3)(5+2 3) =


Câu 1: Ruựt goùn

Bài giải

2
5a 2 (1 4a + 4a 2 ) với a > 0,5.
2a − 1

2. 5a 2 (1 − 2a) 2
2
Ta coù:
. 5a 2 (1 − 4a + 4a 2 ) =
2a − 1
2a − 1
2. 5. a 2 . (1 − 2a) 2 2. 5. a . 1 − 2a


=
=
2a − 1
2a − 1
2a. 5.(2a − 1)
=
= 2 5a.
2a − 1
(Vì a > 0,5 nên a = a vaø 1 − 2a = 2a − 1)

Câu 2:

Tính giá trị biểu thức sau
a) ( 3+1)( 3-1) = 2
b) ( 5- 3)( 5+ 3) = 2
c) (5-2 3)(5+2 3) = 13



Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)

2
3

=


2.3
3.3

=

2 .3
2

3

5a víi a.b > 0
7b
5a = 5a.7b = 35ab
2
2
7b
(7b)
(7b)

=

6
3

b)

=

35ab


7b

0
Một cách tổng quát:Víi A, B lµ biĨu thøc, A.B ≥0 và B ≠
A A.B
Ta coù
= 2 = AB
B
B
B


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

Víi A, B lµ biĨu thøc A.B ≥
0
A
AB
=
vµ B ≠ 0 ta cã
B
B


?1 Khư mÉu cđa biĨu thức lấy căn
4
3
3
a)
; b)
; c)
vụựi a > 0.
3
5
125
2a
Bài giải

a)

4
=
5

4.5
=
2
5

22.5
52

2. 5

=
;
5

3
3.125
3.5.52 5. 15
15
b)
=
=
=
=
;
125
125.125
125
25
1252
3
c)
=
3
2a

3.2a
=
3
2a .2a


6a
6a
=
(với a > 0).
4
2
4a
2a


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn
Ví dụ 1

Một cách tổng quát:
Víi A, B lµ biĨu thøc A.B
0
A
AB
=
và B 0 ta có
B
B

Trong ví dụ ở câu b, để
trục căn thức ở mẫu, ta
nhân cả tử và mÉu víi

biĨu thøc 3 − 1 .Ta gäi
biĨu thøc 3 + 1và biểu
thức 3 1 là hai biểu
thức liên hợp của nhau.

2. Trục căn thức ở mẫu

Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
5
10
6
a)
; b)
; c)
2 3
3 +1
5 3
5 3 =5 3 = 5 3
5
=
a)
2.3
6
2 3 2 3. 3
10
b)
=
3 +1

10.


(

6
5− 3

c)

=

6.

(

)

3 −1

)(

3 +1 .

=

6.

(

5+ 3
2


(

)

3 −1

(

5+ 3

)(

5− 3 .

) = 3(

=

10.

(

3 −1

)

5+ 3

5+ 3


) = 5.(

3 −1

)

)

=

6.

(

)

3 −1

5+ 3
5−3

)


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:
Víi A, B lµ biĨu thøc A.B
0
A
AB
=
và B 0 ta có
B
B

2. Trục căn thức ở mÉu

VÝ dơ 2:
Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp
của các biểu thức sau:

5 − 3; A + B; A − B; A + B; A − B
Trả lời:

Biểu thức liên hợp của 5 − 3 là: 5 + 3

Biểu thức liên hợp của A + B là:

A −B

Biểu thức liên hợp của

A +B


A − B là:

Biểu thức liên hợp của A + B là: A − B

Biểu thức liên hợp của A − B là: A + B


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

Víi A, B lµ biĨu thøc A.B 0
A
AB
=
và B 0 ta có
B
B

2. Trục căn thức ë mÉu

VÝ dơ 2:
Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp

Mộ cá h tổ g quát:
củatcáccbiểunthức sau:
a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:

5 − 3; A + B; A − B; A + B; A

A
A B
=
− BB B

TrảVớii: các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2 ,
b) lờ

Biểu thức liêC hợp của A m 3 là: 5 + 3
n
5 −B)
C(
ta có:
=
A B
Biểu thức liên hợp của −A 2+ B là: A − B
A ±B

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B,

Biểu thức liên hợp của

(


A − B là:

)

C Am B
C
Biểu thức liên hợp = a A + B là:
củ
ta có:
A−B
A± B

A +B

A− B

Biểu thức liên hợp của A − B laø: A + B


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

?2. Truùc caờn thửực ụỷ maóu: Hoạt động nhóm

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:


Với A, B là biểu thức, A.B 0,
và B 0, ta có A = AB
B

B

a)

2. Trục căn thøc ë mÉu

a) Với các biểu thức A, B mà
A
A B
B> 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

A ≥ 0 và A ≠ B2
ta có:

c)

C
C( A m
B)
=
2

A−B
A ±B

c) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0,
B ≥ 0 và A ≠ B,
ta có:

(

C Am B
C
=
A−B
A± B

b)

)

5
3 8

5

;

2
với b > 0.
b


;

2a

5 − 2 3 1− a

với a ≥ 0 và a ≠ 1.

4
6a
;
với a > b > 0.
7+ 5 2 a− b


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

?2. Truùc căn thức ở mẫu:

VÝ dơ 1

Mét c¸ch tỉng qu¸t:

Víi A, B lµ biĨu thøc, A.B ≥ 0,
B ≠ 0, ta có A = AB
B


B

2. Trục căn thức ở mẫu

a) Vụựi các biểu thức A, B mà
A
A B
B> 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

A ≥ 0 và A ≠ B

2

ta có:

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta coù:

C
=
A± B

(


Am B

A−B

5
3 8

=

5. 8 5.2. 2 5 2
=
=
;
3.8
24
12

.
5
5
5 2
Cách khác:
=
=
12
3 8 3.2. 2

2 2 b
* Ta có:
=

với b > 0.
b
b

)

(

)

5. 5 + 2 3
5
b) Ta coù:
=
5−2 3
5−2 3 . 5+2 3

(

C
C( A m
B)
=
2
A−B
A ±B

C

a) Ta coù:


=

25 + 10 3

(

5 − 2 3
2

)

2

)(

25 + 10 3 25 + 10 3
=
=
25 − 4.3
13

)


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

Với A, B là biểu thức, A.B ≥ 0,
vµ B ≠ 0, ta cã A = AB
B

B

2. Trục căn thức ở mẫu

a) Vụựi caực bieồu thửực A, B mà
A
A B
B > 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

A ≥ 0 và A ≠ B2
ta có:

C
C( A m
B)
=
2
A−B

A ±B

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta có:

C
=
A± B

C

(

Am B

A−B

)

?2. Trục căn thức ở mẫu:

(

)

(

2a. 1 + a
2a. 1 + a

2a
b) Ta coù:
=
=
1− a
1− a 1− a . 1+ a

(

)(

)

(với a ≥ 0 và a ≠ 1).
c) Ta coù:
=

4
=
7+ 5

4.

(

(

7− 5

)(


7+ 5 .

4( 7 − 5)
=2
2

(

)

7− 5

)

)

7− 5 ;

(

)

6a 2 a + b
6a
Ta coù:
=
2 a− b 2 a− b . 2 a+ b
=


(

(

6a 2 a + b
4a − b

)

)(

với a > b > 0.

)

)


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn
Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

Với A, B là biểu thức, A.B ≥ 0,
vµ B ≠ 0, ta cã A = AB
B


B

2. Trục căn thức ở mẫu

a) Vụựi caực bieồu thửực A, B mà
A
A B
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

B > 0, ta có:

A ≥ 0 và A ≠ B2
ta có:

C
C( A m
B)
=
2
A−B
A ±B

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta có:


(

C Am B
C
=
A−B
A± B

)

Lun tËp cđng cè
Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn:

(

)

2

1− 3
1
a
3
a)
; b)ab
c)
; d)
;
600
b

50
27
với giả thiết các biểu thức đều có nghóa


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn
Ví dụ 1

Mét c¸ch tỉng qu¸t:

Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn
(giả thiết biểu thức có nghóa):

Víi A, B lµ biĨu thøc, A.B ≥ 0,
vµ B ≠ 0, ta cã A = AB
B

B

2. Trục căn thức ở mẫu

a) Vụựi caực bieồu thức A, B mà
A
A B
=
B

B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

B> 0, ta có:

A ≥ 0 và A ≠ B2
ta coù:

3
3
3.2
6
6
c)
=
=
=
= ;
2
50
25.2
25.2 5.2 10

C
C( A m
B)
=
2
A−B
A ±B


(

C Am B
C
=
A−B
A± B

(1− 3) = (
2

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta coù:

1
1
1.6
6
6
a)
=
=
=
= ;
2
600 100.6 100.6 10.6 60
a
ab ab

b) ab = ab 2 =
ab;
b
b
b

)

d)

27

)

3 −1 1
=
3
3

(

)

3 −1 . 3
9

.


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa

căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn
Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

Với A, B là biểu thức, A.B ≥ 0,
vµ B ≠ 0, ta cã A = AB
B

B

. Trục căn thức ở mẫu
a) Vụựi caực bieồu thửực A, B mà
A
A B
B > 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

A ≥ 0 và A ≠ B

2

ta có:


C
C( A m
B)
=
2
A−B
A ±B

c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta có:

(

C Am B
C
=
A−B
A± B

)

Bài 2: Các kết quả sau đúng hay sai? Nếu sai sửa

lại cho đúng (Giả thiết các biểu thức đều có nghóa).
Câu

1
2
3

4
5

Trục căn thức ở mẫu

Đ/S

5

Sửa lại

Đ

2 5

=

5
2

2 2 +2 2+ 2
=
10
5 2
2 2 +2 2+ 2
=
10
5 2
2 2 +2 2+ 2
=

10
5 2
x+ y
1
=
x−y
x− y

S
S
Ñ
Ñ

2 2 +2 2+ 2
=
5
5 2

2 2+2
= 3 +1
5 2


Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn
Ví dụ 1


Một cách tổng quát:

Với A, B là biểu thức, A.B ≥ 0,
vµ B ≠ 0, ta cã A = AB
B

B

2. Trục căn thức ở mẫu
a) Vụựi caực bieồu thửực A, B mà
A
A B
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà

B> 0, ta có:

A ≥ 0 và A ≠ B2
ta có:

C
C( A m
B)
=
2
A−B
A ±B


c) Với các biểu thức A, B, C maø A ≥ 0,
B ≥ 0 vaø A ≠ B,
ta có:

(

C Am B
C
=
A−B
A± B

)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài. Ôn lại cách khử mẫu
biểu thức lấy căn và trục căn thức
ở mẫu.
Làm các bài tập còn lại của bài
48; 49; 50; 51; 52 trang 29; 30
sách giáo khoa.
Làm thêm các bài tâpk 68; 69; 70
(a,c) trang 14 sách bài tập.
Tiết sau luyện tập.


Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt,
chúc các em học giỏi, chăm ngoan.




×