KiĨm tra bµi cị:
Rót gän biĨu thøc sau
27(a − 3)
;(a > 3)
48
2
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
?1
Với a ≥ 0 , b ≥ 0
a .b = a . b
2
Hãy chứng tỏ :
VÍ DỤ 1 :
a/
b/
3
2
3 . 2 =
20
=
4.5
2
= 2
2
5
2
2
3. 2
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
VÍ DỤ 2 :
Rút gọn biểu thức
3 5 +
20 +
.
3 5 + 22 5 +
4
=
5
5
= 3 5 +2 5 + 5
= ( 3 + 2 + 1) 5
= 6 5
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Bài tập áp dụng:
18 +
50
?2b Thực hiện phép tính:
4 3 +
27 – 45 + 5
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
= A B
A2 B = - A B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
= A B
A2 B = - A B
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
a/
4x2 y =
4x2y
(2x)2.y
Với x ≥ 0 , y ≥ 0
= 2x y
= 2x y
Với x ≥ 0, y ≥ 0
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
= A B
A2 B = - A B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
b)
18xy2
Với x ≥ 0 , y< 0
18xy2 =
=
9.2xy2
(3y)2.2x
= 3y
2x
= – 3y 2x
(Với x ≥ 0 , y < 0 )
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
= A B
A2 B = - A B
?3
b)
2
72a b
4
Với a<0
72a b = 36.2.a .b
2 4
2
4
BT
Tính giá trị biểu thức
A = 45 + 125 + 20 + 5
=3 5 +5 5 +2 5 + 5
=(3+5+2+1) 5
= 11 5
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì:
2
A B =
A B
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta coù:
A B =
2
A A B
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
= A B
A2 B = - A B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có:
A B =
2
A B
VÍ DỤ 4 :
a) 3 7
=
b) – 2 7 =
3 7
2.
=
63
Với A< 0 và B ≥ 0 ta có
A B = –
2B
A
VÍ DỤ 4 :
d)
−3a
2
2ab
Với ab ≥ 0
( ) .2ab
= − 3a
2 2
4
= − 9a .2ab
= − 18a b
5
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
= A B
A2 B = - A B
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
= A B
A2 B = - A B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với A≥ 0 và B≥ 0 ta có
Với A< 0 và B≥ 0 ta có
?4d
−2ab
2
A
B
A B
5a
2
= A B
= –
2
A B
Với a ≥ 0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
2 6
Giải:
Mà :
Neân :
2 6
<
=
25
4. 6 = 24
24 < 25
2 6 < 25
Hãy so sánh :
3 3
27
3 3=
27
Kết quả:
BAỉI TAP : (Hoạt động nhóm)
Nhóm 1,2
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích rồi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn:
a ) 108
b) 7.63.a
2
Nhóm 3,4
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a )3 5
2
b) x
x
x>0
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2
B
A B = A
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B
= A B
A2 B = - A B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với A≥ 0 và B≥ 0 ta có
Với A< 0 và B≥ 0 ta có
A
B
A B
2
= A B
= –
2
A B
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
•lưu ý đến điều kiện
Híng dÉn BT 46a,b
a, 2 3x - 4 3x + 27 - 3
b, 3 2x - 5
3x
8x + 7 18x+ 28
Làm bài tập, chuẩn bị cho tiết.
Luyện tập