Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty TNHH thương mại và sản xuất lợi đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 28 trang )

BẢO VỆ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI
NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG TÀI SẢN TẠI
CÔNG TY TNHH TM&SX L ỢI ĐÔNG

Giáo viên hướng dẫn : Th.S Thân Thế Sơn Tùng
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Gia Lợi

Mã sinh viên

: A22797

Chuyên ngành

: Tài chính


NỘI DUNG KHÓA LUẬN

Chư
ơ ng 1

Lý thuyết chung về Tài sản và Hiệu quả sử dụng tài sản trong Doanh
nghiệp

Chư
ơ ng 2



Thực trạng Hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty TNHH TM&SX Lợi
Đông

Giải pháp nâng cao Hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty TNHH TM&SX
Chư
ơ ng 3

Lợi Đông


Chương 1

S

Lý thuyết chung về Tài sản và
Hiệu quả sử dụng tài sản trong Doanh nghiệp


Khái niệm Tài sản
trong doanh nghiệp

- Tất cả những nguồn lực hữu hình hoặc vô hình, có th ật trong hi ện t ại

- Đang trong quá trình hình thành ho ặc s ẽ hình thành trong t ương lai

Mang lại lợi ích cho Doanh nghiệp (tiền, giấy tờ có giá và các quy ền v ề tài s ản c ủa
Doanh nghiệp).



- Căn cứ nguồn hình thành

- Căn cứ hình thái biểu hiện

- Căn cứ hình thức sở hữu

- Căn cứ theo thời gian

Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn


Khái niệm Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp

Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ, năng lực khai thác và sử dụng tài sản của Doanh nghiệp
 Sao cho quá trình sản xuất và kinh doanh tiến hành bình thường với hiệu quả kinh tế cao nhất.


Các chỉ tiêu phản ánh Hiệu quả sử dụng tài sản
Nhóm chỉ tiêu đánh giá

Hiệu suất sử dụng TTS
Hiệu quả sử dụng TTS
Tỷ suất sinh lời trên TTS
Suất hao phí TTS trên EAT
Hiệu suất sử dụng TSNH
Tỷ suất sinh lời trên TSNH
Suất hao phí TSNH trên EAT
Khả năng thanh toán ngắn hạn


Hiệu quả sử dụng TSNH
Nhóm phản ánh khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán tức thời
Thời gian thu nợ trung bình

Nhóm phản ánh khả năng quản lý TS
Thời gian lưu kho trung bình
Hiệu suất sử dụng TSDH (TSCĐ)
Hiệu quả sử dụng TSDH

Tỷ suất sinh lời trên TSDH
Suất hao phí TSDH trên EAT


Chương 2

Thực trạng Hiệu quả sử dụng tài sản tại
Công ty TNHH TM&SX Lợi Đông


Giới thiệu về Công ty

Tên công ty:

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Lợi Đông

Trụ sở pháp lý và giao dịch: Số 38A – Đường Đại Cồ Việt – quận

Hai Bà Trưng – Hà Nội
Ngành nghề sản xuất kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh, tư vấnthiết kế các sản phẩm nội thất văn phòng
Năm thành lập:
Vốn điều lệ:

17/08/2001
14.500.000.000 VNĐ


Bảng Kết quả kinh doanh giai đoạn 2013-2015 (Rút g ọn)

Đơn vị tính: Triệu VNĐ

Chênh lệch 2013-2014
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015
Tuyệt đối

Tổng doanh thu

Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp

Lợi nhuận trước thuế


Lợi nhuận sau thuế

Chênh lệch 2014-2015

Tươ ng đối

Tuyệt đối

Tươ ng đối

129.422

148.064

223.270

18.642

14,40%

75.206

50,79%

113.133

126.982

200.978


13.849

12,24%

73.996

58,27%

13.801

18.031

19.222

4.230

30,65%

1.191

6,60%

526

753

1021

227


43,08%

268

35,64%

395

587

766

192

48,80%

179

30,42%


Cơ cấu Tài sản của Công ty giai đoạn 2013-2015

Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chênh lệch 2013-2014
Chỉ tiêu

Năm 2013


Năm 2014

Chênh lệch 2014-2015

Năm 2015
Tuyệt đối

Tươ ng đối

Tuyệt đối

Tươ ng đối

TSNH

46.727

67.345

42.198

20.618

44,12%

(25.147)

(37,34%)

TSDH


25.022

22.739

17.207

(2.283)

(9,12%)

(5.532)

(24,33%)

Tổng TS

71.749

90.084

59.405

18.335

25,55%

(30.679)

(34,06%)


100%
80%

25.24

28.97

74.76

71.03

Năm 2014

Năm 2015

34.87

60%
40%

65.13

20%
0%
Năm 2013

TSNH

TSDH



Cơ cấu Tài sản ngắn hạn giai đoạn 2013-2015

Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chênh lệch 2013-2014
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Chênh lệch 2014-2015

Năm 2015
Tuyệt đối

Tươ ng đối

Tuyệt đối

Tươ ng đối

Tiền và các khoản tương
đương tiền

Các khoản đầu tư TC NH

1.503


3.171

4.197

1.668

110,89%

1.026

32,38%

0

76

76

76

-

0

0%

15.963

15.442


20.556

(521)

(3,26%)

5.114

33,12%

27.088

41.542

8.258

14.454

53,36%

(33.284)

(80,12%)

2.173

7.115

9.111


4.942

227,37%

1.996

28,05%

46.727

67.345

42.198

20.618

44,12%

(25.147)

(37,34%)

Các khoản phải thu ngắn
hạn

Hàng tồn kho

Tài sản ngắn hạn khác

Tổng TSNH



Năm 2013

Năm 2014

005 003

011 005
22.93

034

Năm 2015

022 010
19.57

57.97
61.69

48.71

Tiền và các khoản tươ ng đươ ng tiền

Hàng tồn kho

Các khoản phải thu ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn khác


Nhận xét:

- Công ty cần chú trọng quản lý các khoản mục phải thu ngắn hạn và hàng tồn
kho để nâng cao thêm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của mình


Cơ cấu Tài sản dài hạn giai đoạn 2013-2015

Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chênh lệch 2013-2014
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015
Tuyệt đố i

Các khoản phải thu dài h ạn

Chênh lệch 2014-2015

Tươ ng đố i

Tuyệt đố i

Tươ ng đố i


0

0

0

0

-

0

-

Tài sản cố đị nh

23.104

20.986

17.207

(2.118)

(9,17%)

(3.779)

(18,01%)


TSCĐ hữu hình

17.636

19.024

17.207

1.388

7,87%

(1.817)

(9,55%)

22.966

25.553

25.967

2.587

11,26%

414

1,62%


(5.330)

(6.529)

(8.760)

(1.199)

22,50%

(2.231)

34,17%

5.468

1.962

0

(3.506)

(64,12%)

(1.962)

(100%)

TSDH khác


1.918

1.753

0

(165)

(8,60%)

(1.753)

(100%)

Tổng TSDH

25.022

22.739

17.207

(2.283)

(9,12%)

(5.532)

(24,33%)


Nguyên giá

GT hao mòn lũy kế

Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang


Cơ cấu Tài sản dài hạn giai đoạn 2013-2015

Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chênh lệch 2013-2014
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015
Tuyệt đố i

Các khoản phải thu dài hạn

Tài sản cố định

TSDH khác

Tổng TSDH

Chênh lệch 2014-2015


Tươ ng đố i

Tuyệt đố i

Tươ ng đố i

0

0

0

0

-

0

-

23.104

20.986

17.207

(2.118)

(9,17%)


(3.779)

(18,01%)

1.918

1.753

0

(165)

(8,60%)

(1.753)

(100%)

25.022

22.739

17.207

(2.283)

(9,12%)

(5.532)


(24,33%)

Nhận xét:

- Phần TSDH giảm qua từng năm, ít biến độ ng lớn, đi kèm với Lợi nhuận sau
thuế tăng
 Công ty đang quản lý, sử dụng TSDH có hiệu quả


Các nhóm chỉ tiêu đánh giá Hiệu quả sử dụng Tài sản ng ắn h ạn c ủa công ty giai đo ạn 2013-2015
Nhóm chỉ tiêu hoạt động
Năm
Chỉ tiêu

Đơn vị tính
2013

2014

2015

Hiệu suất sử dụng TSNH

Triệu VNĐ

2,72

2,15


5,22

Tỷ suất sinh lời trên TSNH

%

0,85

0,87

1,82

Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán
Năm
Chỉ tiêu

Đơn vị tính
2013

2014

2015

Khả năng thanh toán hiện hành

Lần

0,903

0,993


0,923

Khả năng thanh toán nhanh

Lần

0,379

0,380

0,742

Khả năng thanh toán tức thời

Lần

0,029

0,047

0,092

Nhóm chỉ tiêu đánh giá hàng tồn kho và khoản phải thu
Năm
Chỉ tiêu

Đơn vị tính
2013


2014

2015

Thời gian thu nợ trung bình

Ngày

45

38

34

Thời gian lưu kho trung bình

Ngày

86

118

15


Giá trị TSNH so với N ợ ng ắn h ạn
67816.000
67345.000
70000
60000

50000
40000
30000
20000
10000
0

51769.000
46727.000

Năm 2013

45740.000
42198.000

Năm 2014
TSNH

Năm 2015

Nợ ngắn hạn

Nhận xét:

- Cả 3 chỉ tiêu về khả năng thanh toán trong 3 năm liền đều < 1
- Thời gian thu nợ và lưu kho được rút ngắn đáng kể


Các nhóm chỉ tiêu đánh giá Hiệu quả sử dụng Tài sản
dài hạn của công ty giai đoạn 2013-2015


Chênh l ch năm
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015
2013-2014

Hiệu suất sử dụng TSDH trung bình

Tỷ suất sinh lời trên TSDH trung bình

Hiệu suất sử dụng TSCĐ

2014-2015

5,07

6,38

12,80

1,31

6,42

1,58%


2,58%

4,45%

1%

1,87%

5,49

6,91

12,80

1,42

5,89

Nhận xét:

- Việc sử dụng TSDH là có hiệu quả qua từng năm. Bên cạnh đó, công ty cũng
đang cơ cấu lại hệ thống máy móc, nhà xưởng theo hướng hiện đại đi kèm tiết
kiệm.


-

Doanh thu, lợi nhuận ròng hàng năm tăng trưởng mạnh
Sử dụng có hiệu quả tài sản

Hệ thống dây chuyền sản xuất ngày càng hiện đại
Chất lượng sản phẩm tăng, duy trì tốt mối quan h ệ với khách hàng và
nhà cung cấp

-

Hàng tồn kho biến động thất thường
Các khoản phải thu ngắn hạn vẫn tiếp tục tăng cao
Giá vốn tăng cao
Khả năng thanh toán còn thấp


Chương 3

Giải pháp nâng cao Hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty TNHH TM&SX L ợi
Đông


MÔI TRƯỜNG KINH
DOANH


Nâng cao hiệu quả quản lý
Nâng cao hiệu quả quản lý

các khoản phải thu ngắn

Hàng tồn kho

hạn và rút ngắn thời gian

thu nợ trung bình


Phải thu ngắn hạn
Xây dựng các thông số sau:

- Tiêu chuẩn tín dụng

-

Chiết khấu thanh toán
Thời hạn bán chịu
Chính sách thu tiền

* So sánh lợi nhuận gộp do doanh số bán t ăng lên v ới nh ững chi phí t ăng thêm
do sự thay đổi của chính sách tín dụng gây ra


Công ty cũng nên lập và xếp lo ại t ừng khách hàng theo các nhóm có nh ững
dấu hiệu đặc trưng và các biện pháp kiểm soát n ợ được áp d ụng tùy theo x ếp
loại đó

STT

Nhóm nợ

Các dấu hiệu đặc

Các biện pháp kiểm soát


trưng

nợ

Xếp loại

1

Nợ đủ tiêu chuẩn

A

2

Nợ cần chú ý

B

3

Nợ dưới tiêu chuẩn

C

4

Nợ quá hạn khó đòi

D


5

Nợ không thể thu hồi được

E

Bên cạnh phương pháp trên, công ty còn có th ể sử d ụng ph ương pháp phân
tích “tuổi” của các khoản phải thu


Hàng tồn kho
Mô hình EOQ
Bảng tổng hợp các nhân tố giả định năm 2016

Thông tin

Đơn vị tính

Giá trị

Tổng doanh thu

VNĐ

250.062.269.953

Giá vốn hàng bán

VNĐ


205.051.061.362

Hàng tồn kho

VNĐ

8.202.225.045

Tổng số hàng cần mua và sản xuất được

SP/năm

515.702

SP/tháng

42.975

Tổng số hàng bán được

SP/năm

536.364

SP/tháng

44.697

CP lưu kho cố định hàng tháng


VNĐ

140.520.000

CP cố định cho mỗi lần đặt hàng là 5% giá trị đơn hàng

Phần giải thích giả định trong Phụ lục Khóa luận


×