+ Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai?
+ Bài tập: Tính và so sánh: và
16
1
.9
16
9
16
9
16
1
.9
4
3
4
3
16
9
4
3
4
3
16
9
16
1
.9
2
2
2
=⇒
==
=
==
Giải:
1. Định lí:
25
16
25
16
Tính và so sánh: và
5
4
5
4
25
16
2
=
=
Giải:
5
4
5
4
25
16
2
2
==
25
16
25
16
=⇒
* Định lí:
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì
b
a
b
a
=
+ Chứng minh:
Với a ≥ 0; b > 0 nên xác định và không âm
b
a
Ta có:
2
b
a
b
a
Vậy là căn bậc hai số học của , tức là
b
a
b
a
=
b
a
?1
Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
( )
( )
2
2
b
a
=
b
a
=
b
a
b
a
=
121
25
)a
a) Quy tắc khai phương một thương:
+ Ví dụ1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy
tính:
2. Áp dụng:
36
25
:
16
9
)b
121
25
)a
36
25
:
16
9
)b
16
15
256
225
256
225
)
==
a
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0 )
====
b
256
225
)a
0169,0 )b
. Tính:
1. Định lí:
Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm
và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b ,
rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b
a
Giải:
121
25
=
6
5
:
4
3
=
11
5
=
36
25
:
16
9
=
10
9
5
6
.
4
3
==
?2
Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì
b
a
b
a
=
5
80
)a
+ Ví dụ 2: Tính:
Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm cho số b dương,
ta có thể chia số a cho số b , rồi khai phương kết quả đó.
8
1
3:
8
49
)b
5
80
)a
8
1
3:
8
49
)b
39
111
999
111
999
)
===
a
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
)
====
b
111
999
)a
117
52
)b
. Tính:
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
a) Quy tắc khai phương một thương.(sgk)
2. Áp dụng:
1. Định lí:
Giải:
?3
Giải:
25
80
=
8
1
3:
8
49
=
16
=
25
49
=
4
=
5
7
=
Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì
b
a
b
a
=
0) (a
99
81
81162
2
162
2
)
22222
≥=====
ab
ababababab
b
B
A
B
A
=
0) (a
3
27
)
>
a
a
b
25
4
)
2
a
a
25
4
)
2
a
a
0)a (
3a
27
)
>
a
b
+ Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau:
* Chú ý:
Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu
thức B dương, ta có:
. Rút gọn :
50
2
)
42
ba
a
0)a (
162
2
)
2
≥
ab
b
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai .(sgk)
a) Quy tắc khai phương một thương .(sgk)
2. Áp dụng:
1. Định lí:
a
a
3
27
=
25
4
2
a
=
9
=
5
4
2
a
=
3
=
a.
5
2
=
?4
Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
5
.
5
)(
25
2550
2
)
2
2
22
424242
ba
ab
bababa
a
====
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì