Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.29 KB, 2 trang )

Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 11 Tit: 21
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 15/10/2008
Chng 1: Mt s khỏi nim c bn ca Tin hc
Bài tập
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
Giỳp HS cng c v h thng li cỏc kin thc trng tõm trong chng 1.
Bit phng phỏp gii cỏc bi tp trong sgk v sỏch bi tp.
2. K nng
Rốn luyn li kh nng xỏc nh bi toỏn, xõy dng thut toỏn n gin;
3. thỏi
Hc sinh thy rừ hn tm quan trng ca mụn Tin hc trong h thng kin thc ph
thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi Tin hc húa.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Luyn tp. Túm tt kin thc trng tõm.
Tho lun v trao i theo nhúm.
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp.
Hc sinh chun b: Lm bi tp trc nh, giy nhỏp, bng ph.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy
Hot ng ca
trũ
n nh lp.
Ghi s u bi
Cho thy
Bỏo cỏo s s
Gii bi tp trong sỏch bi tp
Ngụn ng lp trỡnh
1. Bi 1.49/22: Hóy ghộp mi c im


ct bờn phi vi ngụn ng lp trỡnh
ct bờn trỏi cho ỳng.
A: a:1,4 b:2,6 c:3,5
2. Tr li cỏc cõu hi: 1.50 - 1.52
A: 1.50(C); 1.51(B) 1.52(D)
Gi 1HS lm bi 1.49;
1HS tr li v gii thớch cỏc cõu
hi 1.50 - 1.52
Gi HS khỏc nhn xột, b sung.
Nhn xột, cho im.
Lng nghe, c
sỏch, lờn bng
tr li.
Lng nghe,
theo dừi, nhn
xột, ghi bi.
Gii bi toỏn trờn mỏy tớnh
Bi 1.53 - 1.58/23_24
A: 1.53:
- Input: 2 cp ta
- Output: Khng nh Cú/Khụng
1.54:
- Input: S nguyờn dng N v dóy
a1, a2, ...., aN;
- Output: Mt s thuc dóy a1,
a2, ...., aN cú tng cỏc c ln nht.
1.55:
- Input: Biu thc A = ((((1?2)?3)?
4)?5) v s nguyờn N.
- Output: S lng cỏc biu thc A

m A=N.
1.56:
- Input: Hai hng s a=1, b=2000
- Output: S nm nhun t nm a
n nm b.
1.57: (D)
Nhc li cỏc bc gii bi toỏn
trờn mỏy tớnh?
Bc xỏc nh bi toỏn l lm gỡ?
Input, Output l gỡ?
Bõy gi cỏc em hóy trao i, tho
lun xỏc nh cỏc bi
toỏn1.53-1.56/23-24.
Gi i din 4 nhúm lờn trỡnh by.
Nhn xột, sa bi cho im
nhúm.
Ly im vo s im.
Hng dn cỏch gii bi 1.58 v
Lng nghe, tr
li cõu hi.
Xỏc nh rừ hai
thnh phn
Input v Output.
Input l thụng
tin ó bit;
Output l thụng
tin cn tỡm.
Trao i, tho
lun theo
nhúm.

Trỡnh by bi
trờn bng.
T chia im
cho tng ngi
trong nhúm
theo im tng.
Trao i, tho
lun gii bi
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
1.58:
- Ba số a,b,c có một số không phải
là số nguyên dương.
- Ba số a,b,c mà 1 trong 3 đẳng
thức sau bị vi phạm: a+b>c; a+c>b;
b+c>a
gọi HS lên giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
Nhận xét, cho điểm.
1.58.
Nhận xét, bổ
sung.
Bài 1.59 (A);
Bài 1.60 (C).
Bài 1.61:
a:4; b:5; c:6; d:14,15; e:9,11;
f:7,8,12,16; g:10,13.
Bài 1.63: Theo em một phần mềm học

tập cần đáp ứng những yêu cầu nào?
- Bảo đảm kiến thức chình xác. Kiến
thức được phân chia thành từng bài
học nâng dần mức độ;
- Tạo môi trường cho người học tự
khám phá kiến thức;
- Có nhiều hình thức kiểm tra với giao
diện đẹp, thuận lợi;
- Có cho điểm, đánh giá đúng trình độ
của người học và biết đưa ra câu hỏi
phù hợp với trình độ người đang học;
- Người dùng có thể tạo thêm dữ liệu
mới, bài học mới cho chương trình;
- Có âm nhạc, hình ảnh minh họa xen
kẽ phục vụ nội dung học; ...
Bài 1.64: (A), (C), (D)
Bài 1.65: (D)
Có mấy loại phần mềm máy tính?
Nêu chức năng của các phần
mềm trong câu 1.59?
Gọi HS trả lời 2 câu hỏi 1.59 và
1.60.
HD và gọi HS trả lời từng hình
ảnh trong bài 1.61.
Gọi HS trả lời câu hỏi 1.63.
Gọi HS khác bổ sung.
Ghi bảng các trả lời của HS, nhận
xét và chốt lại ý chính.
Gọi HS trả lời câu hỏi 1.64; 1.65.
Có 2 loại PM

chính là PM hệ
thống và PM
ứng dụng.
Trả lời câu hỏi
Xem sách, trả
lời câu hỏi
Trả lời câu hỏi
Trả lời bổ sung
Lắng nghe, ghi
bài.
Trả lời câu hỏi
IV. Củng cố:
V. Dặn dò:
 Làm lại các bài tập, làm hết các bài tập còn lại trong chương 1 sách bài tập.
 Chuẩn bị bài mới: Khái niệm hệ điều hành.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×