Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.89 KB, 3 trang )

Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 14 Tit: 28
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 14/11/2008
Chng II: Hệ đIềU HàNH
Bài tập
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
Giỳp HS cng c v h thng li cỏc kin thc ó hc v h iu hnh;
2. K nng
Rốn luyn phng phỏp, k nng gii bi tp;
Bit phng phỏp gii cỏc bi tp v h iu hnh trong sgk v sỏch bi tp.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Luyn tp; tho lun v trao i theo nhúm.
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch cõu hi v bi tp trc nghim Tin hc 10;...
Hc sinh chun b: Lm trc bi tp nh, sỏch bi tp, v bi tp,...
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
1. Cõu hi v bi tp 2.1 - 2.11
ỏp ỏn:
2.1: Thao tỏc nhp, xut.
2.2: (B) 2.3: (A) 2.4: (D)
2.5: a-2; b-3; c-1
2.6: H iu hnh a nhim
2.7: A ; C; E 2.8: A; D
2.9: D 2.10: C 2.11: A
Gi 1HS tr li v gii thớch cỏc


cõu hi 2.1 - 2.8
Nhn xột, gii thớch thờm, cho
im.
Gi 1HS xung phong tr li v
gii thớch cỏc cõu hi 2.9 - 2.11
Gi HS khỏc nhn xột, b sung
Nhn xột, gii thớch thờm, cho
im.
Lờn bng tr li.
Lng nghe, theo dừi
sa bi.
Xung phong lờn
bng tr li.
Nhn xột, b sung.
2. Cõu hi v bi tp 2.12 - 2.24
ỏp ỏn:
2.12. a: t chc thụng tin trờn a
b: tp; n v
c: phn tờn; phn m rng
2.13. B
2.14. Khụng. Vỡ cỏc kớ t ny c
dựng vi mc ớch riờng.
2.15. B; D 2.16. C 2.17. A; B
2.18. c. Nhng chỳng phi thuc 2
th mc cha khỏc nhau.
2.19. Vỡ tờn th mc khụng dựng vi
mc ớch phõn loi th mc.
2.20. Hc sinh t lm.
2.21. B 2.23. D 2.24. B
2.22. a: V trớ to v tờn th mc

b: ng dn n th mc
c: Tờn tp/th mc
d: ng dn ca tp/th mc cn
di chuyn v v trớ s chuyn n.
e: ng dn ca tp/th mc
Gi 1 HS tr li v gii thớch cỏc
cõu hi 2.12 - 2.19.
Nhn xột, gii thớch thờm, cho
im.
Hng dn cỏch gii bi 2.20
v cho HS tho lun nhúm theo
bn trao i cỏch lm khoa
hc nht.
Gi i din 4 nhúm lờn trỡnh
by trờn bng.
Nhn xột, sa bi, cho im
tng nhúm.
Gi 1 HS xung phong lờn tr li
v gii thớch cỏc cõu hi 2.21 -
2.24.
Nhn xột, gii thớch thờm, cho
im.
Lờn bng tr li.
Lng nghe, sa bi.
Tho lun lm bi
theo nhúm.
i din nhúm lờn
trỡnh by bi lm.
Lng nghe, sa bi.
Xung phong lờn

bng tr li.
Lng nghe, sa bi.
3. Cõu hi v bi tp 2.25-2.54
ỏp ỏn:
2.25. A
Gi 1 HS tr li cỏc cõu hi 2.25
- 2.30.
Nhn xột, gii thớch thờm, cho
Lờn bng tr li.
Lng nghe, quan
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ổn định lớp.
Ghi sổ đầu bài.
Chào thầy
Báo cáo sĩ số
1. Câu hỏi và bài tập 2.1 - 2.11
Đáp án:
2.1: Thao tác nhập, xuất.
2.2: (B) 2.3: (A) 2.4: (D)
2.5: a-2; b-3; c-1
2.6: Hệ điều hành đa nhiệm
2.7: A ; C; E 2.8: A; D
2.9: D 2.10: C 2.11: A
Gọi 1HS trả lời và giải thích các
câu hỏi 2.1 - 2.8
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Gọi 1HS xung phong trả lời và
giải thích các câu hỏi 2.9 - 2.11

Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Lên bảng trả lời.
Lắng nghe, theo dõi
sửa bài.
Xung phong lên
bảng trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2. Câu hỏi và bài tập 2.12 - 2.24
Đáp án:
2.12. a: tổ chức thông tin trên đĩa
b: tệp; đơn vị
c: phần tên; phần mở rộng
2.13. B
2.14. Không. Vì các kí tự này được
dùng với mục đích riêng.
2.15. B; D 2.16. C 2.17. A; B
2.18. Được. Nhưng chúng phải thuộc 2
thư mục cha khác nhau.
2.19. Vì tên thư mục không dùng với
mục đích phân loại thư mục.
2.20. Học sinh tự làm.
2.21. B 2.23. D 2.24. B
2.22. a: Vị trí tạo và tên thư mục
b: Đường dẫn đến thư mục
c: Tên tệp/thư mục
d: Đường dẫn của tệp/thư mục cần
di chuyển và vị trí sẽ chuyển đến.
e: Đường dẫn của tệp/thư mục

Gọi 1 HS trả lời và giải thích các
câu hỏi 2.12 - 2.19.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Hướng dẫn cách giải bài 2.20
và cho HS thảo luận nhóm theo
bàn để trao đổi cách làm khoa
học nhất.
Gọi đại diện 4 nhóm lên trình
bày trên bảng.
Nhận xét, sửa bài, cho điểm
từng nhóm.
Gọi 1 HS xung phong lên trả lời
và giải thích các câu hỏi 2.21 -
2.24.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Lên bảng trả lời.
Lắng nghe, sửa bài.
Thảo luận làm bài
theo nhóm.
Đại diện nhóm lên
trình bày bài làm.
Lắng nghe, sửa bài.
Xung phong lên
bảng trả lời.
Lắng nghe, sửa bài.
2.26. a: bộ nhớ trong
b: cần thiết để nạp HĐH
c: đĩa cứng C

2.27. b); a); d); c).
2.28. B 2.29. C 2.30. B
2.31. C 2.32. C 2.33. B
2.34. C 2.35. B; C 2.36. B
2.37. D 2.38. D
2.39: (Sbt trang121)
2.40. D
2.41. a:3; b:1; c:2; d:4
2.42. a:2; b:1; c:3 2.43. B
2.44. a:3; b:1; c:2
2.45. a:1; b:7; c:2; d:3; e:5; f:6; g:4
2.46. a:5; b:6; c:3; d:1; e:4; f:2; g:7
2.47. a:2; b:1; c:4; d:3; e:6; f:8; g:7; h:5
điểm.
Gọi 1 HS trả lời các câu hỏi 2.31
- 2.38.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Hướng dẫn cách giải bài 2.39.
HS về nhà tự làm câu 2.39.
Gọi 1 HS trả lời và giải thích các
câu hỏi 2.40 - 2.43.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm
Thảo luận nhóm theo bàn để
làm các câu hỏi và bài tập: 2.44
- 2.47.
Gọi đại diện 4 nhóm lên trình
bày trên bảng.
Gọi nhóm khác nhận xét;

sát, sửa bài.
Lên bảng trả lời.
Lắng nghe, quan
sát, sửa bài.
Lắng nghe, ghi
hướng dẫn.
Xung phong, trả lời.
Hoạt động, thảo
luận theo nhóm.
Đại diện lên trình
bày bài làm.
Nhận xét.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ổn định lớp.
Ghi sổ đầu bài.
Chào thầy
Báo cáo sĩ số
1. Câu hỏi và bài tập 2.1 - 2.11
Đáp án:
2.1: Thao tác nhập, xuất.
2.2: (B) 2.3: (A) 2.4: (D)
2.5: a-2; b-3; c-1
2.6: Hệ điều hành đa nhiệm
2.7: A ; C; E 2.8: A; D
2.9: D 2.10: C 2.11: A
Gọi 1HS trả lời và giải thích các
câu hỏi 2.1 - 2.8
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.

Gọi 1HS xung phong trả lời và
giải thích các câu hỏi 2.9 - 2.11
Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Lên bảng trả lời.
Lắng nghe, theo dõi
sửa bài.
Xung phong lên
bảng trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2. Câu hỏi và bài tập 2.12 - 2.24
Đáp án:
2.12. a: tổ chức thông tin trên đĩa
b: tệp; đơn vị
c: phần tên; phần mở rộng
2.13. B
2.14. Không. Vì các kí tự này được
dùng với mục đích riêng.
2.15. B; D 2.16. C 2.17. A; B
2.18. Được. Nhưng chúng phải thuộc 2
thư mục cha khác nhau.
2.19. Vì tên thư mục không dùng với
mục đích phân loại thư mục.
2.20. Học sinh tự làm.
2.21. B 2.23. D 2.24. B
2.22. a: Vị trí tạo và tên thư mục
b: Đường dẫn đến thư mục
c: Tên tệp/thư mục
d: Đường dẫn của tệp/thư mục cần

di chuyển và vị trí sẽ chuyển đến.
e: Đường dẫn của tệp/thư mục
Gọi 1 HS trả lời và giải thích các
câu hỏi 2.12 - 2.19.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Hướng dẫn cách giải bài 2.20
và cho HS thảo luận nhóm theo
bàn để trao đổi cách làm khoa
học nhất.
Gọi đại diện 4 nhóm lên trình
bày trên bảng.
Nhận xét, sửa bài, cho điểm
từng nhóm.
Gọi 1 HS xung phong lên trả lời
và giải thích các câu hỏi 2.21 -
2.24.
Nhận xét, giải thích thêm, cho
điểm.
Lên bảng trả lời.
Lắng nghe, sửa bài.
Thảo luận làm bài
theo nhóm.
Đại diện nhóm lên
trình bày bài làm.
Lắng nghe, sửa bài.
Xung phong lên
bảng trả lời.
Lắng nghe, sửa bài.
2.48. A; D 2.49. B; D 2.50. B; D

2.51. B
2.52. a:2; b:3; c:1 2.53.
A; C
2.54. C
Nhận xét, sửa bài, cho điểm
từng nhóm.
Gọi 1 HS xung phong lên trả lời
và giải thích các câu hỏi 2.48 -
2.54.
Nhận xét, giải thích, cho điểm.
Lắng nghe, ghi bài.
Xung phong lên
bảng trả lời.
IV. Củng cố
V. Dặn dò
 Làm lại các bài tập, làm hết các bài tập còn lại trong sách bài tập.
 Tiết sau thực hành tại phòng máy.
 Xem trước nội dung bài tập và thực hành 3: Làm quen với hệ điều hành.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×