Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Giải phẩu sinh lý hệ xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.6 MB, 149 trang )

GIẢI PHẪU
HỆ XƢƠNG
Ths. Bs. Lê Thị Thu Hương
1


MỤC TIÊU
1.

Nêu các thành phần và chức năng chính của
bộ xƣơng ngƣời.

2.
3.

Kể tên và vị trí các xƣơng trên cơ thể ngƣời.
Phân biệt đƣợc các loại khớp.

2



XƢƠNG ĐẦU MẶT

XƢƠNG SÀNG

X. TRÁN

X. ĐỈNH

XƢƠNG LỆ


X. THÁI
DƢƠNG

XƢƠNG MŨI
X. GÕ MÁ
X. HÀM
TRÊN


XƢƠNG CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)

ĐỐT SỐNG NGỰC
(D1- D12)

ĐỐT SỐNGTHẮT
LƢNG (L1- L5)

ĐỐT SỐNG CỤT
(Cox 4-6)

ĐỐT SỐNG CÙNG
(S1- S5)


XƢƠNG THÂN





CHỨC NĂNG
Bộ xƣơng có bốn chức năng chính
 NÂNG ĐỠ: Một khung cứng để nâng đỡ và tạo chỗ
bám cho các cơ.
 Xƣơng tứ chi.
 Cột sống.


9


10


CHỨC NĂNG
BẢO VỆ
 Các xƣơng đầu mặt cổ tạo thành hộp sọ che chở
cho não bộ
 Lồng ngực bảo vệ tim, phổi.
 Khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung


11


12


CHỨC NĂNG

VẬN ĐỘNG:
 Các cơ bám vào xƣơng
nên khi cơ co sẽ tạo cử
động quanh khớp.


13


CHỨC NĂNG
TẠO MÁU VÀ TRAO
ĐỔI CÁC CHẤT :
 Tủy xƣơng tạo ra hồng
cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
 Đồng thời xƣơng cũng là
nơi dự trữ và trao đổi mỡ,
canxi, phospho.


14


ĐẠI CƢƠNG VỀ KHỚP
PHÂN LOẠI
Dựa vào mức độ vận động chia khớp làm 3 loại:
- Khớp bất động
- Khớp bán động
- Khớp động hay còn gọi là khớp hoạt dịch
CẤU TẠO KHỚP ĐỘNG
- Mặt khớp: đƣợc phủ bởi sụn khớp.

- Phƣơng tiện nối khớp: bao khớp và dây chằng.
- Ổ khớp: giới hạn bởi các mặt khớp và bao khớp

15


Hình. Khớp hoạt dịch
1. Sụn khớp 2. Ổ khớp 3. Bao hoạt dịch 4. Bao khớp

16


XƢƠNG
ĐẦU MẶT CỔ


XƢƠNG ĐẦU MẶT
-Gồm

22 xƣơng:
ngoại trừ xƣơng
hàm dƣới, 21 xƣơng
khác nối bởi khớp
bất động
-Chia thành: xƣơng
sọ và xƣơng mặt

XƢƠNG ĐẦU MẶT

XƢƠNG CỘT SỐNG



XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG SỌ (15)

XƢƠNG TRÁN (1)

XƢƠNG THÁI DƢƠNG (2)

XƢƠNG SÀNG (1)

XƢƠNG ĐỈNH (2)

XƢƠNG BƢỚM (1)

XƢƠNG XOĂN MŨI DƢỚI (2)

XƢƠNGLÁ MÍA (1)

XƢƠNG LỆ (2)

XƢƠNG CHẨM (1)

XƢƠNG MŨI (2)


XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG SÀNG

X. TRÁN


X. ĐỈNH

XƢƠNG LỆ
X. THÁI
DƢƠNG

XƢƠNG MŨI
X. GÕ MÁ
X. HÀM
TRÊN


XƢƠNG TRÁN
PHẦN TRAI: Tạo nên phần trƣớc vòm sọ
GỐC MŨI
(GLABELLA)
Ụ TRÁN

BỜ TRÊN Ổ MẮT
CÓ KHUYẾT (LỖ)
TRÊN Ổ MẮT
CUNG MÀY

ĐỘNG MẠCH
THẦN KINH
TRÊN Ổ MẮT


XƢƠNG TRÁN

MÀO TRÁN

ẤN ĐỘNG MẠCH
MÀNG NÃO GIỮA

RÃNH XOAMG
TĨNH MẠCH
DỌC TRÊN


XƢƠNG TRÁN
PHẦN Ổ MẮT: Trần ổ mắt, nền sọ

LỖ SÀNG SAU
LỖ SÀNG
TRƢỚC

X. BƢỚM

PHẦN Ổ MẮT

X. SÀNG

X. GÕ MÁ

GAI MŨI

XƢƠNG
HÀM TRÊN


X.MŨI

HỐ LỆ


Bên trong xƣơng có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.

XƢƠNG TRÁN

PHẦN MŨI: trần ổ mũi, nền sọ

XOANG TRÁN

GAI MŨI

Có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.


XƢƠNG SÀNG
MẢNH NGANG:
XƢƠNG XOĂN
MŨI DƢỚI
MẢNH NGANG
XƢƠNG SÀNG

MÕM SÀNG


×