Đáp án đề III
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Bảng giá trị chân lý của biểu thức mệnh đề
𝐴
𝐵
𝐵̅
𝐴 ∧ 𝐵̅
(𝐴 ∧ 𝐵̅ ) → 𝐵
1
1
0
0
1
1
0
1
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
1
Dùng biểu đồ Ven ta có hợp rời của 𝐴 ∪ 𝐵 là (𝐴\𝐵) ∪ 𝐵 = (𝐵\𝐴) ∪ 𝐴
0,5đ
𝐴 = (𝐴 ∪ 𝐵)\(𝐵\𝐴) = {1; 2; 5; 6}, 𝐵 = (𝐴 ∪ 𝐵)\(𝐴\𝐵) = {3; 4; 5; 6}
1
𝐴 = [−1
1
0,5đ
0,5đ
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 9
Câu 10
𝑧+𝑖
𝑧−2𝑖
−1
1
1
−1 2 3
3 −1 −5 ]
0 0 𝑚−5
0,5đ
𝑧−2
𝑖
5+3𝑖
0,5đ
3+5𝑖
34
Hệ có vô số nghiệm ↔ 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) < 3
𝑚=1
1
1
1 2
3 3 ] → [0
0
3 𝑚−2
= 𝑧+3 ↔ 𝑧 2 + 𝑖𝑧 + 3𝑧 + 3𝑖 = 𝑧 2 − 2𝑖𝑧 − 2𝑧 + 4𝑖 ↔ (5 + 3𝑖)𝑧 = 𝑖
𝑧=
Câu 8
1
−1 1 2
2 2 1 ] → [0
0
0 4 𝑚
Để 𝑟(𝐴) = 2 ↔ 𝑚 = 5.
Câu 7
1đ
=
1
1 2
3
−1 2 2
𝑋
+
[
] =[
] ↔ 2𝑋 + [
2
−2 3
0
1 1
1
−2 2
−4 4
↔ 2𝑋 = [
] ↔𝑋=[
]
−2 0
−4 0
1 2
2
1
Ma trận [2 1 −𝑚] khả nghịch ↔ |2
3 0
2
3
↔ −6𝑚 − 12 ≠ 0 ↔ 𝑚 ≠ −2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0
1 2
] =[
]
3
−2 3
0,5đ
2
2
1 −𝑚| ≠ 0
0
2
0,5đ
0,5đ
1đ
𝑓(𝑎) = 6
−2𝑎 + 4 = 6
𝑎 = −1
Do 𝑓 nghịch biến nên 𝑓 là song ánh nếu {
↔{
↔{
𝑓(𝑏) = 2
−2𝑏 + 4 = 2
𝑏=1
𝑥1
2𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 = 5
𝑥
Gọi 𝑋 = [ 2 ] → ℎ𝑝𝑡 { 𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 = 3
𝑥3
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 = 2
0,5đ
−5𝑡 + 1
Giải hpt có nghiệm (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (−5𝑡 + 1,3𝑡 + 1, 𝑡), 𝑡 ∈ ℝ → 𝑋 = [ 3𝑡 + 1 ] , 𝑡 ∈ ℝ
𝑡
Ta có 𝐴 = (1 + 𝑖)2014 + (1 − 𝑖)2014 = [√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )]
𝜋
𝜋
2014
isin 4 )]
𝜋
2014
𝜋
+ [√2 (cos 4 −
0,5đ
0,5đ
=0
Dùng khai triển Newton và xét phần thực suy ra 𝐵 = 0
0,5đ
Đáp án đề IV
Câu 1
Câu 2
Câu 3
𝐴
𝐵
𝐴̅
𝐴̅ ∧ 𝐵
(𝐴̅ ∧ 𝐵) → 𝐴
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
1
Dùng biểu đồ Ven ta có hợp rời của 𝐴 ∪ 𝐵 là (𝐴\𝐵) ∪ 𝐵 = (𝐵\𝐴) ∪ 𝐴
0,5đ
𝐴 = (𝐴 ∪ 𝐵)\(𝐵\𝐴) = {𝑎; 𝑐; 𝑑; 𝑓}, 𝐵 = (𝐴 ∪ 𝐵)\(𝐴\𝐵) = {𝑏; 𝑐; 𝑒; 𝑓}
1
𝐴 = [−1
1
0,5đ
0,5đ
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 9
Câu 10
𝑧−𝑖
𝑧+2𝑖
1
3
3
0,5đ
0,5đ
−𝑖
0,5đ
−3−5𝑖
34
Hệ có vô số nghiệm ↔ 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) < 3
𝑚=2
−1 2 3
]
3 4 2
0 0 𝑚−5
𝑧+2
1
2 3
4 2 ] → [0
0
4 𝑚−3
= 𝑧−3 ↔ 𝑧 2 − 𝑖𝑧 − 3𝑧 + 3𝑖 = 𝑧 2 + 2𝑖𝑧 + 2𝑧 + 4𝑖 ↔ (5 + 3𝑖)𝑧 = −𝑖
𝑧 = 5+3𝑖 =
Câu 8
1
1 2 3
2 2 −1] → [0
0
4 6 𝑚
Để 𝑟(𝐴) = 2 ↔ 𝑚 = 5.
Câu 7
1đ
Bảng giá trị chân lý của biểu thức mệnh đề
1
1 2
3
−1 2 2
𝑋
−
[
] = 2[
] ↔ 3𝑋 − [
3
−2 3
0
1 1
1
1
5 4
15 12
↔ 3𝑋 = [
] ↔𝑋=[
]
−4 9
−12 27
1 𝑚 −1
1 𝑚
Ma trận [3 1
3 ] khả nghịch ↔ |3 1
1 1
2
1 1
↔ −3𝑚 − 3 ≠ 0 ↔ 𝑚 ≠ −1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0
2 4
] =[
]
3
−4 6
0,5đ
0,5đ
−1
3 |≠0
2
0,5đ
1đ
𝑓(𝑎) = 4
−3𝑎 + 1 = 4
𝑎 = −1
Do 𝑓 nghịch biến nên 𝑓 là song ánh nếu {
↔{
↔{
𝑓(𝑏) = −2
−3𝑏 + 1 = −2
𝑏=1
𝑥1
𝑥1 + 3𝑥2 + 2𝑥3 = 2
Gọi 𝑋 = [𝑥2 ] → ℎ𝑝𝑡 {2𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 = 4
𝑥3
𝑥1 − 𝑥2 − 3𝑥3 = 2
0,5đ
7𝑡 + 2
Giải hpt có nghiệm (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (7𝑡 + 2, −5𝑡, 4𝑡), 𝑡 ∈ ℝ → 𝑋 = [ −5𝑡 ] , 𝑡 ∈ ℝ
4𝑡
Ta có 𝐴 = (1 + 𝑖)2014 − (1 − 𝑖)2014 = [√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )]
𝜋
𝜋
2014
isin 4 )]
𝜋
2014
𝜋
− [√2 (cos 4 −
0,5đ
0,5đ
= −21008
Dùng khai triển Newton và xét phần thực suy ra 𝐵 = −21008
0,5đ