Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Mot so cau hoi bai KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.5 KB, 7 trang )

ÔN TẬP TIẾP
EXCEL:
Địa chỉ ô, vùng: Tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp.
Công thức, dữ liệu: hằng (Số, văn bản ,Logic, ngày tháng, thời gian), công thức; phép toán số học: +, -,
*, /, ^
Phép toán văn bản: Phép nối &
Phép toán quan hệ: <, >, =, <>, <=,…..
Các hàm: IF. SUM, SUMIF, AVERAGE, ROUND, MIN, MAX, COUNT, COUNTA, COUNTIF, NOT,
OR, AND, ABS, SQRT, INT, MOD, LEFT, RIGHT, MID, LEN, VLOOKUP
Sao chép, di chuyển công thức
Thêm, xóa ô, cột, hàng trong excel

Thao tác với tệp bảng tính: tạo mới, mở,…..
Sắp xếp, lọc trích rút dữ liệu

MẠNG MÁY TÍNH
1. Khái niệm mạng LAN, Tên mạng LAN bằng tiếng Anh, Trong LAN có nhất thiết bao giờ cũng phải có
máy chủ?
2. Chương trình Internet Explorer
3. Tên không hợp lệ của các địa chỉ Email
4. Địa chỉ IP (hay IPV4), giá trị (Cụm số nào không thể là địa chỉ IP), độ dài.
5. Tên miền hợp lệ
6. Các loại tên miền: com, gov, edu,….. và theo quốc gia: vn, cn,….
7. Giao thức TCP/IP dùng bởi mạng nào?
8. Các giao thức HTTP, POP, SMTP, FTP, TelNet. Giao thức nào dùng cho Internet Explorer, giao thức
nào dùng cho dịch vụ Email.
9. Máy chủ (Server) dùng để làm gì?
10. Topology (hình trạng mạng, hay còn gọi là cấu hình mạng)- cấu trúc hình học của mạng.
11. 5 dịch vụ cơ bản của INTERNET: WWW, Email, FTP, Telnet, Chat
12. Trong mạng có cấu trúc hình sao (Star), một máy tính bị ngừng hoạt động thì có ảnh hửong đến máy
khác và mạng không?


13. Chức năng History trong các trình duyệt Web.
14. Các tên miền quốc gia, quốc tế: ví dụ .com.vn là thuộc nuớc nào, lĩnh vực nào?
15. Tên của một số trình quản lý thư: Outlook Express(OE), Gmail, Yahoo Mail
16. Phân loại theo khoảng cách địa lý: . LAN, MAN, WAN, GAN
17. Tên tiếng anh của các mạng LAN, MAN, WAN, GAN
18. Công dụng của mạng: Chia sẻ phần cứng, phần mềm, dữ liệu

MỘT SỐ CÂU HỎI
Câu 1: Trong Word và trong EXCEL, nếu bấm Alt +F4 thì tương đương với phương án nào:
1. File Close
2. File Exit
3. File Out
4. File Quit
Câu 2: Trong Word và trong EXCEL, Để đóng tệp không thoát ra khỏi Word (hoặc EXCEL):
1. File Close
2. File Exit
1


3. File
4. File

Out
Quit

Câu 3: Trong Word và trong EXCEL, nếu bấm Ctrl +F4 thì tương đương với phương án nào:
1. File Close
2. File Exit
3. File Out
4. File Quit


Câu 4. Trong Excel, để sắp xếp toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước ta
phải:
1. Đánh dấu chọn cột bất kỳ
2. Đánh dấu chọn cột đó
3. Đánh dấu hàng tiêu đề của bảng
4. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 5. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, thực hiện lệnh:
1). Vào Home Sort trong nhóm Sort & Filter 2). Vào View
3). Vào Data Sort trong nhóm Sort & Filter
4). Vào Format

Sort trong nhóm Sort & Filter
Sort trong nhóm Sort & Filter

Câu 6) Có thể xem danh sách các hàng hóa thỏa mãn điều kiện được biểu thị ở vùng tiêu chuẩn trên bằng lệnh:
1). Data → Filter trong nhóm Sort & Filter →
2). Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter → Chọn Filter the list, in-place,….
3). Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter → Chọn Copy to another location ,…
4). Cả ba cách trên đều có thể sử dụng được.
Câu 7) Trích rút các hàng hóa thỏa mãn điều kiện được tạo ở vùng tiêu chuẩn trên có thể thực hiện bằng:
1). Data → Filter trong nhóm Sort & Filter →
2). Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter → Chọn Filter the list, in-place,….
3). Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter → Chọn Copy to another location ,…
4) Data → Advanced Filter
Câu 8) Trong EXCEL, lệnh Data → Advanced rong nhóm Sort & Filter là để
1). Lọc dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc.
2). Lọc dữ liệu thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn
3) Lọc dữ liệu theo yêu cầu bất kỳ của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn

4) Tất cả đều sai
Câu 9) Trong EXCEL, lệnh Data → Filter trong nhóm Sort & Filter là để
1). Lọc tự động.
2). Lọc dữ liệu theo điều kiện OR giữa các cột
3) Lọc dữ liệu theo yêu cầu bất kỳ của người sử dụng
4) Tất cả đều sai
Câu 10) Trong EXCEL, sau khi chọn vùng dữ liệu, để lọc tự động các bản ghi thỏa mãn điều kiện, thực hiện thao tác:
1). Data → AutoFilter tại vùng Sort & Filter.
2). Data → Filter→ AutoFilter
3) Data → Filter tại vùng Sort & Filter
4) Home →Filter ở vùng Editing
Câu 11) Trong EXCEL, Chức năng AutoFilter không thể thực hiện việc gì sau đây:
1). Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột
2


2). Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột
3) Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột
4) Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột
Câu 12) Trong Excel, sau khi bôi đen một hàng, muốn xóa một hàng đang chọn, ta thực hiện:
1. Home Delete Row trong nhóm Cells
3.Nhấn phím Delete trên bàn phím
2.Home Delete

Delete Sheet Rows trong nhóm Cells 4.Home Delete

Delete Rows trong nhóm Cells

Câu 13. Trong Excel, để thêm một cột vào bên trái cột hiện hành ta thực hiện:
1) Insert Cells Insert Sheet Columns trong nhóm Cells

2) Insert Cells Insert Columns trong nhóm Cells
3) Home Insert Insert Sheet Columns trong nhóm Cells
4)Home Insert Insert Columns trong nhóm Cells

Câu 14. Trong phần mềm Excel, để tạo tệp bảng tính mới, thực hiện thao tác:
1. Vào File Blank Document
2. Vào File New Blank Workbook
3. Vào File New Blank Document
4. Vào File New Blank Workbook

Câu 15). Trong phần mềm Excel, để lưu tệp bảng tính (workbook) lên bộ nhớ ngoài, thực hiện thao
tác:
1). Vào Window Save
2). Vào Home Save
3). Vào File Save as
4). Vào View Save
Câu 16. Trong Excel, để xóa 1 tệp bảng tính (Sheet):
1) File Delete Workbook trong nhóm Cells 3) Edit Delete Wordbook trong nhóm Cells
2) Home Delete Delete Workbook trong nhóm Cells 4)Cả 3 phương án trên là sai
Câu 17. Trong Excel, để xóa 1 bảng tính (worksheet):
1) Format Delete Workbook
3) Edit Delete
2) Home Delete Sheet ở vùng Cells (Nhóm Cells)
4) Home Delete ở vùng Cells Delete Sheet

Delete Sheet

Câu 18. Trong Excel, để đổi tên bảng tính, sau khi chọn bảng tính đó, ta thực hiện thao tác:
1. Home Format Rename trong nhóm Cells
2. Home Format trong nhóm Cells Rename Sheet

3. Home Rename Sheet trong nhóm Cells
4. Home Rename Rename Sheet trong nhóm Cells
Câu 19. Trong Excel, để ẩn một bảng tính, ta thực hiện thao tác:
1. Home Format trong nhóm Cells Sheet Hide
2. Home Format trong nhóm Cells Hide & Unhide Hide Sheet
3. Home Format trong nhóm Cells Sheet Hide
4. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn Format Cells Hide
Câu 20. Trong Excel, để di chuyển một bảng tính, ta thực hiện thao tác:
1. Home Editing trong nhóm Cells Move or Sheet
3


2. Home Sheet trong nhóm Cells Move
3. Home Format trong nhóm Cells Move or Copy sheet
4. Home Cell Editing trong nhóm Cells Move sheet

Câu 21. Trong Excel, để thay đổi độ rộng của cột sau khi bôi đen cột đó, ta thực hiện thao tác:
1. Chỉ có thể thay đổi bằng chuột
2. Home Format trong nhóm Cells Colum Withd…
3. Home Format Cells chọn độ rộng tương ứng
4. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 22. Trong Excel, giao của cột và hàng được gọi là:
1. Dữ liệu
2. Ô
3. Thuộc tính
4. Trường

Câu 23. Trong cơ sở dữ liệu Excel, Tìm câu sai:
1. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu
2. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất 2 hàng

3. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với kiểu dữ liệu của các ô trên cùng cột
4. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả dòng tiêu đề
Câu 24. Để định dạng dữ liệu trong Excel:
Format trong nhóm Cells Format cells…
1. Home
2. Home
Cells trong nhóm Cells Format cells
3. Home
Styles trong nhóm Cells Cells…
4. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 25. Trong phần mềm Excel, để chèn hình ảnh vào bảng tính, thực hiện thao tác:
1. Vào Insert Picture
2. Vào Home Pictures , nhấn nút Insert
3. Vào Home Insert Pictures

4.

Insert

Photos

Câu 26. Trong phần mềm Excel, để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer), thực hiện thao tác:
1. Vào View Header/ Footer trong nhóm Page Setup
2. Insert
Header and Footer trong nhóm Page Setup
3. Page Layout Page Setup trong nhóm margins Customize Margins Header and Footer
4. Page Layout Page Setup trong nhóm margins Customize Margins Header/ Footer

Câu 27: Trong EXCEL tại ô B11 nhập là ’20 , tại ô B12 nhập là 30

Vậy công thức = SUM(B11, B12) = SUM(“20”, 30) cho kết quả là:
1. TRUE
4


2. FALSE
3. Báo lỗi #VALUE!
4. Báo lỗi #NUM!

Câu 28: Trong EXCEL tại ô B11 nhập là C10 , tại ô B12 nhập là C15.
Vậy để ô B13, B14 hiện C20, C25 ta thực hiện như sau:
1. Chọn khối B11:B12 Đưa con trỏ xuống góc dưới bên phải của ô B12, sao cho xuất hiện dấu
cộng màu đen Di chuột đến B14
2. Chọn khối B11:B12 Home Copy trong nhóm Clipboard Chọn B13 Home Paste trong
nhóm Clipboard
3. Chọn khối B11:B12 Ctrl + C
4. Có 2 lựa chọn 2 và 3 là đúng

B13

Ctrl + V

Câu 29: Trong EXCEL công thức = =VLOOKUP(5; G20:L22;H20:H22;0) sẽ cho kết quả là:
1. #VALUE!
2. #NUM!
3. #REF!
4. Tất cả các lựa chọn trên đều sai.
Câu 30). Trong phần mềm Excel, để lưu tệp bảng tính (workbook) lên bộ nhớ ngoài, thực hiện thao tác:
1). Vào Window Save
2). Vào Home Save

3). Vào File Save as
4). Vào Insert Save
Câu 31). Trong bảng tính Excel, cách viết nào cho địa chỉ tuyệt đối:
1) D1
2) $D$1
3) D$1
4) $D1
Câu 32) Trong các cách viết sau, cách viết nào miêu tả tên miền (domain name):
1) 192.168.1.2
2) edu.net.vn
3)
4) 192.168.0.1
Câu 33) Các dịch vụ cơ bản trên mạng Internet bao gồm:
1). FTP, Telnet, E-Business, Chat, Search, Online
2). Email, FTP, Telnet, Chat, E-Comerce
3). WWW, Email, FTP, Telnet, Chat
4). WWW, FTP, Telnet, E-Trade, Chat
Câu 34) Giao thức (Protocol) trên mạng Internet có tên là:
1). TCC/IP 2). TP/ICP
3). IP/ICC
4). TCP/IP
Câu 35) Câu nào chắc chắn không đúng?
1). Một máy trong mạng có địa chỉ IP là 187.0.8.123
2). Một máy trong mạng có địa chỉ IP là 247.0.76.123
3). Một máy trong mạng có địa chỉ IP là 87.10.8.123
4). Một máy trong mạng có địa chỉ IP là 187.276.8.123

Câu 36: Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây đúng:
1. Các máy trạm (Workstations) không thể chia sẻ tài nguyên được với nhau
2. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm

3. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm
4. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN CHƯƠNG 1-2-3
(BỔ SUNG THÊM)
Chọn phương án đúng trong các phương án 1, 2, 3, 4.
.
5


Câu 1: Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp:
1) Pascal
2) C
3) Assembly
4) Java
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch:
1) Ngôn ngữ máy
2) Hợp ngữ
3) Ngôn ngữ lập trình bậc cao
4) Ngôn ngữ lập trình cấp thấp
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
1) Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện
2) Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán
3) Trong sơ đồ khối, khối hình tròn thể hiện phép xử lý
4) Các phát biểu trên đều đúng

Câu 1: Trong Windows 7 để mở một thư mục:
1) Kích chuột phải trên tên thư mục cần mở
2) Kích chuột trên thư mục thư mục cần mở
3) Kích đúp chuột trên tên thư mục cần mở

4) Kích chuột trái trên tên thư mục cần mở
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, Chương trình tổ chức và quản lý bộ nhớ ngoài (Tệp, thư mục lưu tại đó) là :
1) Windows Explorer
2) Control File
3) Task Manager
4) Your Computer
Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, để xóa 1 tệp hay thư mục, chọn phương án nào ?
1) Kích phải chuột vào tên tệp hay thư mục Delete
2) Ấn phím Delete
3) Organize Delete
4) Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 4: Trong hệ điều hành Windows, để di chuyển cửa sổ hiện thời ta ấn đồng thời 2 phím :
1) Win + ↓
2) Win + ↑
3) Win +
4) Cả 3 cách đều đúng
Câu 5: Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào:
1. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền
All Programs Chọn nhóm chương trình Kích đúp vào tên chương trình
2. Start
3. Kích đúp vào Computer
Mở thư mục chứa chương trình Kích đúp vào tên chương trình
4. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 1: Khi tạo bảng (Table) trong phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô đó, thực hiện thao
tác:
1) Vào menu Table Tools Split Cells trong nhóm Merge
6



2) Vào menu Table Tools Layout Split Cells trong nhóm Merge
3) Vào Table Split Cells trong nhóm Merge
4) Vào Table Split Cells
Câu 2: Để thay đổi đơn vị đo của thước đo (Ruler) ta chọn:
1) File Options Advanced
2) Tools Options View
3) Tools Options General
4) Organize Options General
Câu 3: Trong Word 2010, trong một bảng (table) giả sử ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 có giá trị là 7,
Tại A13 ta gõ: = A10+A11+A12. Kết quả A13 có giá trị là:
1) 17
2) 20
3) 18
4) Tất cả các lựa chọn trên đều sai.
Câu 4: Trong Word 2010, để mở hộp thoại định dạng Font ta bấm:
1) Đồng thời 2 phím Ctrl+D
2) Đồng thời 3 phím Ctrl+Shift + P
3) Đồng thời 2 phím Ctrl+ Shifft +F
4) Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 5: Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:
1) View Page Number trong nhóm Header & Footer
2) Insert Page Number trong nhóm Header & Footer
3) View Page Number trong nhóm Pages
4) Insert Page Number trong nhóm Pages
Câu 6: Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán học:
1) Insert Equation trong nhóm Text Create New Microsoft Equation 3.0
2) Insert Object trong nhóm Symbols Create New Microsoft Equation 3.0
3) Insert Object trong nhóm Text Create New Microsoft Equation 3.0
4) Insert Equation trong nhóm Symbols Create New Microsoft Equation 3.0
Câu 7: Trong phần mềm Word, Để lưu văn bản lần thứ nhất ta thực hiện:

1) File Save
2) File Save AS
3) Bấm phím F12
4) Tất cả các phương pháp trên đều đúng
Câu 8: Trong phần mềm Word, Để đánh ghi chú ở chân trang ta ấn đồn thời 3 phím:
1) Ctrl + Alt +F
2) Ctrl + Alt +L
3) Ctrl + Alt +N
4) Ctrl + Alt + P
Câu 9: Trong Word, sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đổi style cho đoạn văn bản , ta thực hiện:
1) Home Format Style
2) Home Format Paragraph Style
3) Home Format Paragraph
4) Home Chọn tên Style trong nhóm Styles trên thanh Ribbon
Câu 10: Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách giữa các dòng:
1. Layout
Kích vào nút góc dưới bên phải của nhóm Paragraph
Paragraph trong nhóm Paragraph
2. Layout
3. Home
Kích vào nút dưới bên phải của nhóm Paragraph
4. Home
Paragraph trong nhóm Paragraph

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×