Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Giáo án Hóa học 10 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.5 KB, 120 trang )

Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 20 (T 5/1/2015 n 10/1/2015)
Ngy son: 2/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 39
CHNG 5 NHểM HALOGEN
KHI QUT V NHểM HALOGEN
I.
MC TIấU
1. Kin thc
Hc sinh bit nhúm halogen gm nhng nguyờn t no v chỳng v trớ
no trong bng tun hon..
HS nm c cỏc tớnh cht c bn ca cỏc halogen: tớnh oxi hoỏ mnh,
nguyờn nhõn tớnh oxi hoỏ, tớnh oxi hoỏ gim dn t Flo n Iot. Nm c vỡ
sao flo ch cú s oxi hoỏ -1 cũn cỏc nguyờn t halogen khỏc ngoi s oxi hoỏ -1
cũn cú cỏc s oxi hoỏ +1, +3, +5, +7
2. K nng
Gii thớch tớnh oxi hoỏ mnh ca cỏc halogen da trờn cu hỡnh electron
nguyờn t ca chỳng.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:


- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc.
2. Hc sinh
Xem trc bi mi
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nhc li tờn mt s nhúm c bit?
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: V trớ nhúm halogen
I. V trớ ca nhúm halogen trong
bng tun hon
GV: Nhúm no trong bng tun hon Nhúm halogen gm cỏc nguyờn t flo
cú tờn l nhúm halogen?
(F), clo (Cl), brom (Br) iot (I) v
HS: nhúm VIIA
atatin (At)


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Nguyờn t halogen thuc nhúm VIIA

trong bng tun hon.
Hot ng 2: Cu hỡnh electron nguyờn t v cu to phõn t halogen

GV: c im cu hỡnh electron cỏc
nguyờn t nhúm VIIA?

GV: Tng t phõn t clo, vit quỏ
trỡnh hỡnh thnh cỏc phõn t
halogen? Liờn kt trong phõn t
halogen l liờn kt gỡ? Phõn t gm
bao nhiờu nguyờn t?

II. Cu hỡnh electron nguyờn t, cu
to phõn t
cu hỡnh electron: ns2np5 => cú 7
electron lp ngoi cựng, cú xu hng
nhn thờm 1 electron t cu hỡnh
bn vng ca khớ him
X . + .X X:X hay X X hoc X2
=> phõn t gm 2 nguyờn t, liờn kt
gia cỏc nguyờn t l liờn kt cng
hoỏ tr khụng phõn cc.

Hot ng 3: Tỡm hiu s bin i tớnh cht cỏc nguyờn t v n cht
halogen
GV: Trong phn ng hoỏ hc, cỏc
nguyờn t halogen cú xu hng nhn
thờm 1 electron, do ú tớnh cht hoỏ
hc c bn ca chỳng l tớnh oxi hoỏ
mnh


GV y/c HS nhc li s bin i tun
hon cỏc tớnh cht ca cỏc nguyờn t
trong cựng mt nhúm
GV b sung:

GV y/c HS quan sỏt bng 11SGK v
nờu nhn xột v s bin i cỏc tớnh
cht khỏc.

III. S bin i tớnh cht
1. S bin i tớnh cht cỏc nguyờn
t
T F n I:
- Tớnh phi kim gim dn
- õm in gim dn
- Bỏn kớnh nguyờn t tng dn
- S oxi hoỏ: Flo ch cú s oxi hoỏ -1,
cỏc nguyờn t halogen khỏc ngoi s
oxi hoỏ -1 cũn cú cỏc s oxi hoỏ +1,
+3, +5, +7
2. S bin i tớnh cht vt lý cỏc
n cht
T F2 n I2:
- Trng thỏi tp hp: khớ lng
rn
- Mu sc: m dn
- t0nc, t0s, khi lng riờng: tng dn



Giáo án Hoá học lớp 10

GV y/c HS gii thớch nguyờn nhõn:
Do cỏc nguyờn t halogen cựng
nhúm trong bng tun hon, cú cu
hỡnh electron tng t nhau.
Do t F n I, bỏn kớnh nguyờn t
tng dn, kh nng nhn electron
gim dn => tớnh oxi hoỏ gim dn.

GV y/c HS vit cỏc phn ng vớ d
vi Clo, Brom

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

3. S bin i tớnh cht hoỏ hc cỏc
n cht
- Cỏc n cht halogen v cỏc hp
cht do chỳng to thnh tng t nhau
v thnh phn cng nh tớnh cht.

- Halogen l cỏc phi kim in hỡnh. t
F2 n I2, tớnh oxi hoỏ gim dn.
Tớnh cht hoỏ hc:
- Tỏc dng vi kim loi mui
halogenua
- Tỏc dng vi H2 h/c khớ hidro
halogenua
axit
halogenhidric

Vd: Cl2 + 2Na 2NaCl
Cl2 + H2 2HCl (hidro
clorua)
dd HCl: axit clohidric
Br2 + Mg MgBr2
Br2 + H2 2HBr (hidro
brommua)
dd HBr: axit bromhidric

4. Cng c
GV tng kt li cỏc ý:
- Nguyờn nhõn tớnh oxi hoỏ mnh ca cỏc halogen
- Nguyờn nhõn cỏc halogen cú tớnh oxi hoỏ gim dn t flo n iot
- Nguyờn nhõn s ging v tớnh cht hoỏ hc cng nh thnh phn v tớnh
cht cỏc hp cht ca chỳng.
5. Hng dn v nh
- BT 1 8 SGK(Tr96)
- Xem trc bi mi
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 20 (T 5/1/2015 n 10/1/2015)

Ngy son: 2/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 40
CLO
I.
MC TIấU
1. Kin thc
Hc sinh nm c cỏc tớnh cht vt lý v hoỏ hc ca clo. Nguyờn tc
iu ch clo trong PTN v nhng ng dng ch yu ca clo.
HS hiu vỡ sao clo l cht oxi hoỏ mnh, c bit trong phn ng vi
nc, clo va l cht kh, va l cht oxi hoỏ.
2. K nng
Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc th hin tớnh cht ca clo.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc.
2. Hc sinh
Xem trc bi mi
III. TIN TRèNH BI GING

1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nờu cỏc c im chung cỏc nguyờn t nhúm halogen. S bin i tớnh
cht cỏc nguyờn t v n cht.
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: Gii thiu nguyờn t clo
KHHH:
Cl
Nguyờn t khi trung bỡnh: 35,5
Hot ng 2: Gii thiu tớnh cht vt lớ ca clo
I. Tớnh cht vt lý
GV gii thiu bỡnh ng khớ clo
Clo l khớ mu vng lc, cú mựi sc,
HS quan sỏt mu khớ.
rt c. Clo tan nhiu trong nc v
nhiu dung mụi hu c.
GV y/c HS tớnh t khi hi ca clo so dCl2/kk = MCl2/Mkk = 71/29 = 2,5


Giáo án Hoá học lớp 10

vi khụng khớ?

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

=> clo nng gp 2,5 ln khụng khớ


Hot ng 3: Tỡm hiu tớnh cht húa hc ca clo
Clo trong Cl2 cú mc oxi hoỏ 0, cú th II. Tớnh cht hoỏ hc
tng hoc gim s oxi hoỏ, do ú clo
Cỏc mc oxi hoỏ: -1, 0, +1, +3, +5, +7
cú c tớnh oxi hoỏ v tớnh kh. Tuy
=> Tớnh cht c bn: tớnh oxi hoỏ
nhiờn tớnh cht hoỏ hc c bn ca clo mnh
l tớnh oxi hoỏ mnh.
1. Tỏc dng vi kim loi
GV y/c HS vit phng trỡnh phn
Clo td vi hu ht kim loi mui
ng vớ d v xỏc nh s oxi hoỏ ca
clorua.
Cl trong phn ng.
GV: clo th hin tớnh gỡ?
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
=> clo th hin tớnh oxi hoỏ
Clo tỏc dng vi hidro khi cú ỏnh
2. Tỏc dng vi hiro
sỏng, to thnh hidroclorua. Phn ng
Cl2 + H2 2HCl
xy ra nhanh v cú th n nu t l
phn ng l 1:1
=> clo th hin tớnh oxi hoỏ
GV y/c HS vit ptp v xỏc nh s
oxi hoỏ cỏc nguyờn t
KL: trong cỏc phn ng vi kim loi
GV: trong p.ng ny, clo th hin tớnh v vi hidro, clo th hin tớnh oxi hoỏ
gỡ?
mnh

3. Tỏc dng vi nc
Cl2 + H2O HCl +
HClO
GV: Clo tan trong nc, mt phn tỏc
axit clohidric axit
dng vi nc tp thnh hn hp axit hipoclor
clohidric v axit hipoclor.
s oxi hoỏ ca clo thay i t 0 lờn +1
GV y/c HS vit ptp v xỏc nh s
v gim t 0 xung -1 => clo va th
oxi hoỏ ca clo trong phn ng trờn,
hin tớnh kh, va th hin tớnh oxi
cho bit clo th hin vai trũ cht gỡ
hoỏ
trong phn ng
GV: HClO l cht oxi hoỏ mnh, do
HS: clo khụ khụng cú tớnh ty mu do
ú nc clo cú tớnh ty mu.
khụng xy ra phn ng vi nc to
GV: clo khụ cú tớnh ty mu khụng?
thnh Cl +1
Vỡ sao?
4. Tỏc dng vi dung dch kim
NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
Phn ng ca clo vi dd NaOH to
natriclorua natrihipoclor
t
thnh hn hp mui natri clorua v
6NaOH + 3Cl2
natri hipoclor

5NaCl + NaClO3 + 3H2O
GV: hn hp dd NaCl v NaClO gi
natriclorua natriclorat
l nc Gia-ven
5. Tỏc dng vi mui ca halogen
khỏc
Cl2 + 2NaF khụng phn ng
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
0


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
=> tớnh oxh ca clo mnh hn brom
v iot
6. Tỏc dng vi nhiu cht kh
khỏc
Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4
3Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Hot ng 4: Tỡm hiu trng thỏi t nhiờn v ng dng ca clo
GV gi HS c SGK
III. Trng thỏi t nhiờn
Clo cú 2 ng v: 35Cl (75,77%) v
37
Cl (24,23%)
- Dng n cht: khụng cú trong t
nhiờn

GV y/c HS c SGK
- Dng hp cht: nc bin, mui m,
khoỏng cacnalit...
IV. ng dng
- Sỏt trựng nc sinh hot
- Ty trng vi si, giy
- Sn xut nhiu cht vụ c v hu c
V. iu ch
GV: trong PTN, clo c iu ch
Nguyờn tc: oxi hoỏ ion Cl- thnh Cl2
bng cỏch cho axit HCl c td vi
1. iu ch clo trong PTN
cht oxi hoỏ mnh nh KMnO4,
Cho HCl c tỏc dng vi cht oxi
MnO2, KClO3...
hoỏ mnh nh KMnO4, MnO2,
KClO3...
MnO2 + 4HClMnCl2 + Cl2+ 2H2O
2KMnO4 + 16HCl
GV gii thớch s iu ch clo
2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
KClO3+6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O
2. Sn xut clo trong cụng nghip
in phõn dung dch NaCl bóo ho cú
mng ngn
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
4. Cng c
BT1-SGK: ỏp ỏn B;
BT2-SGK
BT3-SGK

5. Hng dn v nh
Lm BT SGK
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10

§Æng ThÞ H¬ng Giang – THPT §êng An

Tuần 21 (Từ 12/1/2015 đến 17/1/2015)
Ngày soạn: 8/1/2015
Ngày bắt đầu dạy: …………………….
Tiết 41
HIDRO CLORUA, AXIT CLOHIDRIC
VÀ MUỐI CLORUA
I.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nắm được HCl là chất khí tan nhiều trong nước và có một số tính chất
riêng, không giống với axit clohidric (không làm đổi màu quỳ tím, không tác
dụng với đá vôi)
Nắm được phương pháp điều chế axit clohidric trong PTN và trong công
nghiệp.
2. Kỹ năng
Viết pthh cơ bản giữa axit HCl với kim loại hoạt động, oxit bazơ, bazơ,
muối.

3. Phát triển năng lực
- năng lực ngôn ngữ hóa học
- năng lực giải quyết vấn đề: thông qua quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận
4. Tình cảm, thái độ
- Có lòng yêu thích bộ môn
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II.
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- phương pháp: - phương pháp đàm thoại
- phương pháp trực quan
- phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- đồ dùng: giáo án
2. Học sinh
Làm BTVN. Ôn lại bài cũ
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
HS1 lên bảng chữa BT7-SGK(T101)
Các ptpứ:
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (1)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3
(2)
16,25

nFeCl3 = 162,5 = 0,1 (mol)
Theo (2):
Theo (1):


0,1.3
= 0,15 (mol)
2
0,15.2
nKMnO4 =
= 0,06 (mol)
5

nCl2 =

mKMnO4 cần = 158.0,06 = 9,84 (g)


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

0,15.16
= 0,48 (mol)
5
0,48
VddHCl =
= 0,48 lit = 480 ml
1

nHCl =

HS2 lờn bng tr li cõu hi: Nờu cỏc tớnh cht hoỏ hc ca clo. Vit cỏc
phng trỡnh phn ng minh ha.
GV nhn xột, cho im

3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: Tỡm hiu v hidroclorua
I. Hidro clorua
1. Cu to phõn t
GV y/c HS vit CT electron v CTCT
H : Cl hay H - Cl
ca HCl, gii thớch vỡ sao phõn t HCl Do hiu õm in gia Cl v H l
phõn cc?
3,16 2,20 = 0,96 nờn liờn kt gia H
Cl l liờn kt cng hoỏ tr cú cc
2. Tớnh cht
GV y/c HS gii thớch vỡ sao HCl nng Hidro clorua l khớ, khụng mu, mựi
hn khụng khớ?
xc, hi nng hn khụng khớ.
GV mụ t thớ nghim H5.5-SGK v
y/c HS gii thớch hin tng
HS: - nc phun lờn chng t HCl tan
tt trong nc
- dd cú mu hng chng t HCl tan
trong nc to mụi trng axit.

dHCl/kk =

36,5
= 1,26 => HCl nng hn
29

khụng khớ gp 1,26 ln

Khớ HCl khụ khụng lm i mu qu
tớm.
=> nhn ra khớ HCl bng qu tớm m.

Hot ng 2: Tỡm hiu v axit clohidric
II. Axit clohidric
1. Tớnh cht vt lý
GV y/c HS c SGK
Hidro clorua tan trong nc to thnh
dd axit clohidric
2. Tớnh cht hoỏ hc
Axit HCl l mt axit mnh.
* L axit mnh
GV: nờu cỏc tớnh cht ca mt axit?
- Lm qu tớm
- Td vi kim loi ng trc hidro
trong dóy in hoỏ
- Td vi oxit kim loi
- Td vi baz
- Td vi mui
GV y/c HS ly cỏc vớ d tng ng
GV: s oxi hoỏ ca Cl trong HCl?
S oxi hoỏ ca clo cú th thay i
ntn?

* Tớnh kh: tỏc dng cht oxi hoỏ
mnh


Giáo án Hoá học lớp 10


GV: Do s oxi hoỏ ca clo trong hp
cht ny l -1 (mc oxi húa thp
nht), nờn axit HCl cũn cú tớnh kh
=> tỏc dng vi cht oxi hoỏ mnh,
HCl b oxi hoỏ thnh Cl2
GV y/c HS vit mt s vớ d minh ho

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

MnO2 + 4HCl MnCl2 +Cl2 + 2H2O
K2Cr2O7 + 14HCl
2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O

GV gii thớch s iu ch axit HCl
trong PTN (Hỡnh 5.6 SGK)

3. iu ch
a) Trong PTN
phng phỏp sunfat: Cho NaCl tinh
th rn tỏc dng vi H2SO4 c núng
250 C
NaCl(r) + H2SO4 () <


NaHSO4 + 2HCl
> 400 C
2NaCl(r) + H2SO4 ()



Na2SO4 + 2HCl
b) Sn xut trong cụng nghip
- phng phỏp tng hp: t H2 vi
Cl2:
H2 + Cl2 2HCl
- Phng phỏp sunfat:
t
2NaCl(r)+H2SO4()
Na2SO4+2HCl
0

0

0

4. Cng c
GV a ra cỏc cõu hi:
- Ly thớ d chng t axit HCl cú y tớnh cht ca mt axit v cú tớnh
cht riờng l tớnh kh
- Nờu cỏch nhn bit ion clorua trong dd?
5. Hng dn v nh
- Lm BT SGK
- c trc bi mi
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 21 (T 12/1/2015 n 17/1/2015)
Ngy son: 8/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 42
HIDRO CLORUA, AXIT CLOHIDRIC
V MUI CLORUA (tip)
I.
MC TIấU
1. Kin thc
HS nm c cỏc ng dng quan trng ca mt s mui clorua
Bit cỏch nhn bit ion clorua
2. K nng
Gii cỏc bi toỏn liờn quan n clo v hp cht ca clo
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn

2. Hc sinh
Lm BTVN. ễn li bi c
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nờu cỏc tớnh cht hoỏ hc ca axit clohidric. Vit cỏc ptp minh ho.
GV nhn xột, cho im
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: Tỡm hiu v mui clorua
III. Mui clorua v nhn bit ion
clorua
1. Mt s mui clorua
Tớnh tan: a s mui clorua d tan
trong nc, tr mt s mui hu nh
khụng tan: AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2
GV: ng dng ca NaCl?
(riờng PbCl2 tan khỏ nhiu trong nc
núng)
NaCl dựng lm mui n, bo qun
GV b sung:
thc phm, nguyờn liu iu ch Cl2,


Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10

§Æng ThÞ H¬ng Giang – THPT §êng An


H2, NaOH, nước Gia-ven...
- Muối KCl: phân kali
- ZnCl2: chống mục
- AlCl3: chất xúc tác trong tổng hợp
hữu cơ
- BaCl2: trừ sâu bệnh trong nông
nghiệp

BT: Nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn
đựng riêng biệt các chất sau: NaCl,
NaNO3, HCl và HNO3
HS viết các ptpư

2. Nhân biết ion clorua (Cl-)
Thuốc thử: dd AgNO3
Hiện tượng : nhỏ dd AgNO3 vào dung
dịch chứa ion Cl- sẽ tạo kết tủa trắng,
kết tủa này không tan trong axit.
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
trắng
HS: dùng quỳ tím để phân loại axit và
muối, sau đó dùng dung dịch AgNO3
để nhận ra gốc clorua

Hoạt động 2: luyện bài tập
HS lên bảng chữa BT1

BÀI TẬP
Bài tập 1 – SGK (Tr106)
ptpứ: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

(1)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2)
Gọi nMg = x mol, nFe = y mol
=> k.lg hỗn hợp = 24x + 56y = 20 (g)
Theo (1) và (2): nH2 = nMg + nFe = x + y
24 x + 56 y = 20
Có hệ pt  x + y = 1

2

HS lên bảng chữa BT 7 – SGK (Tr
106)

Giải hệ pt được: x = 0,25; y = 0,25
nMgCl2 = nMg = 0,25; nFeCl2 = nFe = 0,25
mol
=> mhh = mMgCl2 + mFeCl2
= 0,25.95 + 0,25.127 = 55,5g
Bài tập 7 – SGK (Tr106)
a, nAgNO3 =

200.8,5
= 0,1 (mol)
100.170

HCl + AgNO3 →AgCl↓ + HNO3


Giáo án Hoá học lớp 10


Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An
0,1

CM = 0,15 = 0,67 (mol/l)
b, HCl + NaHCO3 NaCl + CO2
+H2O
0,1 mol

2,24
=
22,4

0,1
C% HCl =

36,5.0,1
.100 = 7,3 (%)
50

4. Cng c
BT: Cho hn hp A gm Cu v Mg vo dd HCl d thu c 5,6 lớt khớ (ktc)
khụng mu v mt cht rn khụng tan B. Dựng dung dch H 2SO4 c, núng
ho tan hon ton cht rn B thu c 2,24 lit khớ SO2 (ktc)
a) Vit pthh ca cỏc phn ng xy ra
b) Tớnh khi lng hn hp A ban u
HS suy ngh 5 phỳt v lờn bng cha BT
ptp: Mg + 2HCl MgCl2 + H2
(1)
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)

=> cht rn khụng tan B l Cu
5,6

Theo (1): nMg = nH2 = 22,4 = 0,25 mol => mMg = 24.0,25 = 6 (g)
2,24

Theo (2): nCu = nSO2 = 22,4 = 0,1 mol => mCu = 64.0,1 = 6,4 (g)
mhhA = mMg + mCu = 6 + 6,4 = 12,4 (g)
5. Hng dn v nh
- Lm BT SGK
- c trc bi mi
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 22 (T 19/1/2015 n 24/1/2015)
Ngy son: 10/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 43
S LC V HP CHT Cể OXI CA CLO
I.
MC TIấU
1. Kin thc

HS nm c thnh phn ca nc Gia-ven, clorua vụi v ng dng, cỏch
iu ch .
HS hiu nguyờn nhõn lm cho nc Gia-ven v clorua vụi cú tớnh ty
mu, sỏt trựng.
2. K nng
Da vo cu to phõn t suy ra tớnh cht ca cht.
Tip tc rốn luyn k nng lp PTHH ca phn ng oxi hoỏ kh bng
phng phỏp thng bng electron.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Lm BTVN. ễn li bi c
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nờu tớnh cht hoỏ hc ca axit HCl, cỏch nhn bit ion Cl- .
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV - HS

Ni dung
Hot ng 1: Gii thiu v cỏc loi hp cht cú oxi ca clo
GV: a ra cụng thc cỏc axit cú
I. Cỏc hp cht cú oxi ca clo
HClO: axit hipoclor mui ClO-:
oxi ca clo v cỏc gi tờn axit v
hipoclorit
mui tng ng
HClO2: axit clor mui ClO2-: mui
clorit
HClO3: axit cloric mui ClO3-: mui
clorat
HClO4: axit pecloric mui ClO4-:


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

peclorat
T HClOHClO4: tớnh axit tng, tớnh
oxi húa gim
Hot ng 2: Tỡm hiu v nc Gia-ven
II. Nc Gia-ven
1. Khái niệm
Nc Gia-ven l dd hn hp NaCl v
NaClO
S oxi húa ca Clo trong NaCl : -1 v
GV : a ra khỏi nim nc Giatrong NaClO : +1
ven

2. Tính chất
Xỏc nh s oxi hoỏ?
- Tớnh oxi hoỏ mnh
- l mui ca axit yu
GV: Do clo trong NaClO cú s oxh
NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 +
+ 1 nờn NaClO l cht oxh rt mnh
HClO
.
GV: NaClO l mui ca axit HClO,
l mt axit yu, yu hn axit
cacbonic. Do ú nú b axit cacbonic
y ra khi mui.
=> Nc Gia-ven khụng c
lõu trong kk
GV: y/c HS vit pt iu ch nc
Gia-ven t khớ clo v dd NaOH, xỏc
nh s oxh ca clo.
GV y/c HS vit ptp in phõn
NaCl
GV: Do khụng cú mng ngn nờn
clo sinh ra tỏc dng vi NaOH to
thnh nc Gia-ven
GV: Do cú tớnh oxh mnh nờn nc
Gia-ven c dựng lm gỡ?
Hot ng 3: Tỡm hiu v clorua vụi
GV : a ra khỏi nim clorua vụi
Vit CTCT?
GV: y/c HS xỏc nh s oxh ca clo
v nhn xột im c bit ca mui

ny?
GV: gii thiu khỏi nim mi:

3. iu ch:
+ Trong PTN:
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
+ Trong cụng nghip:
GV: in phõn dd mui n (nng t
15 20 %) khụng cú mng ngn
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. ứng dụng
- làm chất tẩy trắng

III. Clorua vụi
1. Khái niệm
Clorua vụi l cht bt mu trng, xp.
CTPT: CaOCl2
CTCT:
Cl
Ca
O - Cl
HS: S oxh ca clo l -1 v +1
Trong mui ny mt nguyờn t Ca liờn
kt vi hai loi gc axit l clorua Cl- v
hipoclorit ClOMui trong ca mt kim loi vi nhiu
gc axit khỏc nhau gi l mui hn tp.


Giáo án Hoá học lớp 10


Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

GV: Do cng cú Cl+1 nờn clorua vụi
cng cú tớnh oxh mnh
GV: Clorua vụi cú tỏc dng vi CO2
v hi nc cú trong khụng khớ
khụng?
HS: Do clorua vụi cng l mui ca
axit HClO, axit yu hn axit
cacbonic, nờn tỏc dng c vi
CO2 v hi nc gii phúng HClO
Tham kho SGK, nờu phng phỏp
iu ch clorua vụi?

2. Tính chất
- Tớnh oxi hoỏ
- Mui ca axit yu
2CaOCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

GV: Nêu ứng dụng của clorua vụi?

3. iu ch
Clo tỏc dng vi vụi tụi hoc sa vụi
300C
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
4. ứng dụng
Dựng ty trng, sỏt trựng, x lý cht
c...


Hot ng 4: Gii thiu thờm v kali clorat
IV. Kali clorat
CTPT: KClO3
S oxi hoỏ ca clo trong KClO3 : +3
1. Tính chất
L cht rn kt tinh, khụng mu, tan
nhiu trong nc núng, ớt tan trong nc
lnh.
- Tớnh oxi hoỏ mnh
KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O
- B nhit phõn:
t
2KClO3
2KCl + 3O2
2. iu ch:
t
3Cl2+6KOH
5KCl+KClO3+3H2O
3. ứng dụng
- Ch to thuc n, sn xut phỏo hoa,
diờm...
4. Cng c
HS lm bi tp 3 SGK trang 108
- iu ch axit HCl t NaCl, H2SO4 c v nc:
NaCl(r) + H2SO4 () NaHSO4 + HCl
Hp th khớ HCl vo nc thu c dd axit HCl
- T HCl v MnO2 iu ch Cl2:
MnO2 + 4HCl() MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- T Cl2 v dd NaOH iu ch nc Gia-ven:

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
5. Hng dn v nh
- Lm BT SGK
0

0

Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................


Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10

§Æng ThÞ H¬ng Giang – THPT §êng An

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 22 (T 19/1/2015 n 24/1/2015)
Ngy son: 10/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 44
FLO BROM - IOT
I.

MC TIấU
1. Kin thc
HS s lc v tớnh cht vt lý, ng dng v iu ch F 2, Br2 v mt s hp cht
ca chỳng.
HS hiu:
- S ging v khỏc nhau v tớnh cht hoỏ hc ca flo, brom so vi
clo.
- Phng phỏp iu ch cỏc n cht F2, Br2.
- Vỡ sao tớnh oxi hoỏ li gim dn k hi i t F2 n I2
- Vỡ sao tớnh axit tng theo chiu HF < HCl < HBr < HI
2. K nng
Vit pthh minh ho tớnh cht hoỏ hc ca F 2, Cl2, Br2 v so sỏnh tớnh oxi hoỏ
ca chỳng.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Lm BTVN. ễn li bi c
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc

n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
HS1 lờn bng cha BT5-SGK(Tr108)
Cỏc ptp:
CaO + H2O Ca(OH)2
(1)
NaCl(r) + H2SO4 () NaHSO4 + HCl
(2)
MnO2 + 4HCl () MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3)
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
(4)
nCaOCl2 =

254
= 2 (mol)
127

Theo (3) v (4): nMnO2 = nCaOCl2 = 2 (mol)
Theo (2), (3) v (4):
nH2SO4 = nNaCl = nHCl = 4nCl2 = 4nCaOCl2 = 8 (mol)


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

T (1) v (4):
nCao = 2 (mol)
HS 2 lờn bng tr li cõu hi: Nờu CTHH ca nc Gia-ven, clorua vụi.

Vit cỏc pthh iu ch nc Gia-ven v clorua vụi.
GV nhn xột, cho im
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: Tỡm hiu v flo
I. Flo
1. Tớnh cht vt lý, trng thỏi t
HS c SGK
nhiờn
iu kin thng, flo l cht khớ,
mu lc nht, rt c
Trong t nhiờn, flo ch cú dng hp
cht: khoỏng criolit, men rng ngi
v ng vt, lỏ mt s loi cõy
GV: da vo õm in ca flo, cú
2. Tớnh cht hoỏ hc
th suy ra tớnh cht hoỏ hc c bn
=> tớnh oxi húa mnh
ca flo l gỡ?
- F2 oxi hoỏ tt c kim loi mui
HS: Flo cú õm in ln nht nờn l florua
phi kim cú tớnh oxi hoỏ mnh nht
F2 + 2Ag 2AgF (bc florua)
Vi H2, phn ng n mnh v xy ra
ngay c trong búng ti v nhit
- F2 oxi hoỏ hu ht phi kim (tr O2 v
0
thp (-252 C), to ra hidro florua.
N2).

GV y/c HS vit ptp
GV lu ý thờm :
F2 + H2 2HF

GV: so sỏnh tớnh cht ca flo vi clo?
3. ng dng
GV y/c HS nghiờn cu mc ng dng
SGK
GV nhn mnh: cỏc hp cht CFC
lm suy gim tng ozon
4. Sn xut flo trong cụng nghip
Flo cú tớnh oxi hoỏ mnh hn clo,
mnh nht trong s cỏc phi kim =>
Phng phỏp iu ch flo l in phõn

Khớ HF tan trong nc to thnh dd
axit flohidric, l mt axit yu, cú tớnh
cht riờng l n mũn c thy tinh
HF + SiO2 SiF4 + 2H2O
Vỡ vy HF dựng khc ch lờn thu
tinh
- F2 oxi hoỏ nhiu hp cht, d dng
oxi hoỏ nc ngay nhit thng
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Flo cú tớnh oxi hoỏ mnh hn clo nờn
cú th y clo ra khi mui
F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
- iu ch cht do bo v vt liu
chng n mũn



Giáo án Hoá học lớp 10

núng chy hn hp HF v KF

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

in phõn hn hp KF v HF núng
chy
Cc (-): 2H+ + 2e H2
Cc (+): 2F F2 + 2e

Hot ng 2: Tỡm hiu v brom

HS: tham kho trong SGK
GV: brom cú nhng tớnh cht hoỏ hc
gỡ?
HS: tớnh oxi hoỏ
GV y/c HS lyt0cỏc vớ d minh ho
tớnh cht ca brom
GV: khớ HBr tan trong nc to thnh
dung dch axit HBr, l mt axit mnh,
mnh hn axit HF v HCl v d b
kh hn axit HCl
- Brom phn ng vi nc nhit
thng, nhng phn ng xy ra chm
v thun nghch
GV: Da v cỏc iu kin phn ng,
so sỏnh tớnh oxi hoỏ ca brom vi flo
v clo?

Brom cú tớnh oxi hoỏ yu hn flo, clo
nờn b flo, clo y ra khi mui

II. Brom
1. Tớnh cht vt lý v trng thỏi t
nhiờn
iu kin thng, brom l cht lng
mu nõu , d bay hi, hi brom c
2. Tớnh cht hoỏ hc
* Tớnh oxi húa
- Brom tỏc dng vi nhiu kim loi
- Brom oxi hoỏ H2 nhit cao:
3Br2 + 2Al 2AlBr3
Br2 + H2 2HBr
- Brom phn ng chm vi nc
nhit thng
Br2 + H2O HBr + HBrO
=> Br2 l cht oxi hoỏ mnh nhng
tớnh oxi hoỏ yu hn so vi flo v clo
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
3. ng dng
4. Sn xut brom trong cụng nghip
Cl2 + NaBr NaCl + Br2

HS: c SGK
4. Cng c
HS lm BT 1, 2 SGK
5. Hng dn v nh
Lm BT 7, 8, 9, 10 SGK
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 23 (T 26/1/2015 n 30/1/2015)
Ngy son: 20/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 45
FLO BROM IOT (tip)
I.
MC TIấU
1. Kin thc
HS bờu c s lc v tớnh cht vt lý, ng dng v iu ch I 2 v mt
s hp cht ca chỳng.
HS gii thớch c s ging v khỏc nhau v tớnh cht hoỏ hc ca iot so
vi flo, clo v brom.
- Vỡ sao tớnh oxi hoỏ li gim dn khi i t F2 n I2
- Vỡ sao tớnh axit tng theo chiu HF < HCl < HBr < HI
2. K nng
Vit phng trỡnh húa hc minh ho tớnh cht hoỏ hc ca I 2 v so sỏnh
kh nng hot ng ca chỳng.
Gii cỏc bi toỏn v n cht halogen v hp cht ca chỳng.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc

- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Lm BTVN. ễn li bi c
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
HS1 lờn bng cha BT8-SGK(Tr114)
Cỏc ptp: NaX + AgNO3 AgX + NaNO3
(1)
2AgX 2Ag + X2
(2)
1,08
= 0,01 (mol)
108

Theo (2):

nAgX =


Theo (1):

nNaX = nAg = 0,01 (mol)
1,03

mNaX = 0,01 = 103 => X = 103 23 = 80 => X l Br
A l natri bromua NaBr
HS 2 lờn bng tr li cõu hi: So sỏnh tớnh cht hoỏ hc ca F2, Cl2 v Br2.


Giáo án Hoá học lớp 10

3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Hot ng 1: Tỡm hiu v iot

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Ni dung

III. Iot
1. Tớnh cht vt lý v trng thỏi t
HS: tham kho thờm trong SGK
nhiờn
iu kin thng, iot l cht rn,
mu en tớm, d bay hi (khi un
núng, iot thng hoa)
2. Tớnh cht hoỏ hc
Iot cú tớnh cht hoỏ hc c bn gỡ?
- Iot oxi hoỏ nhiu kim loi khi un

ly vớ d minh ho
núng hoc cú mt xỳc tỏc
3I2 + 2Al 2AlI3 (nhụm ioua)
- Iot oxi hoỏ H2 nhit cao v cú
Khớ HI tan trong nc to thnh dd axit mt xỳc tỏc, phn ng xy ra thun
HI, l mt axit mnh, mnh hn axit
nghch
HCl v HBr, do ú d b oxi hoỏ hn.
I2 + H2 2HI
k: 350 5000C, xt Pt
- Iot hu nh khụng tỏc dng vi nc
HS: iot cú tớnh oxi hoỏ yu hn flo, clo Iot cú tớnh oxi hoỏ yu hn clo v
v brom
brom nờn b clo, brom y ra khi
mui
NaI + Cl2 NaCl + I2
NaI + Br2 NaBr + I2
Iot cú tớnh cht c trng l tỏc dng
vi h tinh bt to thnh hp cht mu
xanh tớm, do ú iot c dựng nhn
bit h tinh bt v ngc li.
GV y/c HS c ng dng SGK
3. ng dng
SGK
4. Sn xut iot trong cụng nghip
- Sn xut t rong bin
Hot ng 2: Luyn bi tp
Bài tập
BT 5 SGK
HS lm BT 5 SGK

a) Cho h tinh bt vo hn hp NaCl
vo NaI ri sc khớ Cl2 vo, mu xanh
xut hin chng t cú NaI:
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
b) Sc d khớ Cl2 vo hn hp tỏc
dng ht vi NaI. ung núng, I2 thng
hoa, cũn li l NaCl tinh khit
Bi tp 6 SGK: Thờm dn dn nc
HS lm bi tp 6 SGK:
clo vo dd kali iotua cú cha sn mt
ớt h tinh bt.


Giáo án Hoá học lớp 10

HS cha BT7-SGK

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

- Khớ clo oxi hoỏ KI thnh I2. Cl2 v I2
tan mt phn trong nc, do ú xut
hin dd mu vng nõu:
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
- Sau ú, dd vng nõu chuyn sang
mu xanh do iot t.dng vi h tinh bt
- Mu xanh (to bi h tinh bt v iot)
cng dn dn b bin mt do mt phn
khớ clo tỏc dng vi nc to thnh
HClO l cht cú tớnh oxi hoỏ mnh.
Axit ny lm mt mu xanh ca hp

cht to bi h tinh bt v iot:
Cl2 + H2O HCl + HClO
BT7-SGK
350

nHBr = 22,4 = 15,625 mol
=> mHBr = 15,625.81 = 1265,625 (g)
mdd = mH2O + mHBr
= 1000 + 1265,625 = 2265,625 (g)
1265,625

HS lờn bng cha BT9-SGK

C%HBr = 2265,625 .100% = 55,86 %
BT9-SGK
CaF2 + H2SO4() CaSO4 + 2HF
Khi lng HF cn cú:

2500.40
=
100

1000 g
1000
= 50 mol
20
50
=> S mol CaF2 cn cú:
= 25 mol
2


S mol HF cn cú:

Khi lng CaF2 cn dựng l:
78.25.100
= 2437,5 g
80

4. Cng c
- S ging v khỏc nhau v tớnh cht hoỏ hc ca iot so vi flo, clo, brom.
- Phng phỏp iu ch cỏc n cht I2.
- Vỡ sao tớnh oxi hoỏ li gim dn khi i t F2 n I2
- Vỡ sao tớnh axit tng theo chiu HF < HCl < HBr < HI
5. Hng dn v nh
- Lm BT cũn li SGK
Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

Tun 23 (T 26/1/2015 n 30/1/2015)
Ngy son: 20/1/2015
Ngy bt u dy: .
Tit 46
BI THC HNH S 2

TNH CHT HO HC CA KH CLO V HP CHT CA CLO
I.
MC TIấU
1. Kin thc
Cng c kin thc v tớnh cht hoỏ hc ca clo v hp cht ca clo
2. K nng
Tip tc rốn luyn cỏc k nng thc hnh thớ nghim vi lng nh hoỏ
cht, quan sỏt v gii thớch cỏc hin tng thớ nghim.
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc gii quyt vn : thụng qua quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp m thoi
- phng phỏp trc quan
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
GV: Chun b dng c hoỏ cht
- Dng c: ng nghim, giỏ thớ nghim, giỏ ng nghim, ng hỳt nh git,
nỳt cao su, ng dn khớ hỡnh ch L, a thy tinh, ốn cn.
- Hoỏ cht: KMnO4, NaCl (r), H2SO4 (), dd loóng: HCl, NaCl, HNO3,
AgNO3, giy qu tớm, nc ct, dd HCl c.
2. Hc sinh
c trc thớ nghim, ụn tp kin thc liờn quan
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc

n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Trong quỏ trỡnh thc hnh
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
Hot ng 1: Gii thiu ni dung, chia nhúm thc hnh
GV chia lp thnh 4 nhúm thc hnh,
phõn cụng nhúm trng. Gii thiu cỏc
hoỏ cht, dng c ca mi nhúm
GV nhc li mt s lu ý khi lm thớ
nghim: cn thn, khụng ri hoỏ
cht, c bit l cỏc axit c, khụng


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

trc tip tip xỳc vi hoỏ cht khi cha
bit ú l cht gỡ.
GV chia dng c v húa cht cho cỏc
nhúm.
Hot ng 2 : Tin hnh thớ nghim 1
I. Ni dung thớ nghim
TN1: iu ch khớ clo. Tớnh ty mu
ca khớ clo m

GV lu ý hc sinh: Thay i cỏch thc
hin thớ nghim iu ch clo bng cỏch

cho HCl c vo ng nh git gn trờn
ng nghim ng KMnO4 bng nỳt cao
su, yờu cu nh t t dd HCl.
GV biu din cỏch lp dng c thớ
Cỏch tin hnh:
nghim v hng dn cỏch tin hnh:
- Cho vo ng nghim mt lng nh
bng 2 ht ngụ KMnO4. y ming
ng nghim bng nỳt cao su cú kốm
ng hỳt nh git cha dd HCl c.
Kp mt mnh giy mu m ming
ng nghim. t ng nghim lờn giỏ
ng nghim
- Búp nh qu búng cao su cho 3-4
GV hng dn HS quan sỏt hin tng git HCl c vo KMnO4.
xy ra
Hin tng:
HS tin hnh thớ nghim v quan sỏt
- Cú bt khớ bay lờn trong ng nghim
hin tng.
- Giy mu m mt mu.
Vit pthh gii thớch?
Gii thớch:
16HCl + 2KMnO4
5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
Cl2 tip xỳc vi giy mu m, cú phn
ng
Cl2 + H2O HCl + HClO
Hot ng 3 : Tin hnh thớ nghim 2
TN2. iu ch axit clohidric HCl

GV hng dn cỏch tin hnh:
Cỏch tin hnh :
Lu ý:
- Kp ng nghim trờn giỏ thớ nghim
- Khi dng thớ nghim phi b ng
- Cho vo ng nghim 1 khong 2g
nghim 2 ra trc, sau ú mi tt ốn
NaCl v 3ml dd H2SO4 c.
cn nc khụng dõng t ng nghim - y ng nghim 1 bng nỳt cao su
2 sang ng nghim 1 gõy v ng
cú ng dn thu tinh hỡnh ch L dn
nghim.
sang ng nghim 2 cha 3ml H2O
- un nh ng nghim bng ốn cn
Hin tng:
GV hng dn HS quan sỏt hin tng - Khi un núng, trong ng nghim 1
cú khúi trng bay lờn, c dn sang


Giáo án Hoá học lớp 10

Đặng Thị Hơng Giang THPT Đờng An

GV y/c HS vit ptp

ng nghim 2
- th tớnh axit ca dd trong ng
nghim 2 bng qu tớm: qu tớm i
mu
ptp:

NaCl + H2SO4 () HCl +
NaHSO4
Dung dch thu c HCl cú tớnh axit.

Hot ng 4 : Tin hnh thớ nghim 3
GV hng dn HS ỏnh s 1, 2, 3 vo
cỏc ng nghim v suy ngh cỏch nhn
bit cỏc ng nghim trờn
Sau khi tho lun, GV túm tt cỏch
thc hin
Lu ý: cú th dựng AgNO3 trc
phõn bit HCl, NaCl vi HNO3, sau ú
dựng qu tớm phõn bit HCl vi
NaCl
GV y/c HS gii thớch v vit ptp

TN3: Bi tp thc nghim phõn bit
cỏc dung dch
Cú 3 l khụng ghi nhón ng dd HCl,
NaCl, HNO3.
Th bng qu tớm:
- Qu tớm khụng chuyn mu: NaCl
- Qu tớm chuyn : HCl v HNO3
Tỏc dng vi AgNO3:
- To kt ta trng: HCl
- Khụng cú hin tng: HNO3
Gii thớch:
HCl v HNO3 lm i mu qu tớm do
cú tớnh axit.
HCl to kt ta trng vi AgNO3 do

cú p
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

Kt thỳc thớ nghim, GV nhn xột sau
bui thc hnh v nhc HS thu dn
dng c hoỏ cht v v sinh v trớ.
4. Cng c
GV nhn mnh li cỏc kin thc:
- Phng phỏp iu ch Cl2 v HCl trong PTN
- Phng phỏp nhn bit ion clorua
5. Hng dn v nh
HS vit tng trỡnh theo mu
Yờu cu np bn tng trỡnh vo bui hc tip theo

Rỳt kinh nghim bi dy: ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×