Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

bài tập phương pháp phần tử hữu hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.68 KB, 24 trang )

Bài tập
Bài 1.Cho hệchịutảinhưhìnhvẽ. Cácthanhcótiếtdiệnhìnhvuông,
cạnhlàvàtương ứng.
Cho
. Sử dụng phương pháp PTHH-MHCV, yêu cầu:
1. Xácđịnhvà
2. Vẽcácbiểuđồnộilực


1. Rời rạc hóa kết cấu


Đặt tên phần tử, nút, các chuyển vị nút, chọn hệ tọa độ địa phương, hệ tọa độ chung
như hình vẽ:


1. Rời rạc hóa kết cấu


Đặt tên phần tử, nút, các chuyển vị nút, chọn hệ tọa độ địa phương, hệ tọa độ chung
như hình vẽ:

Cách vẽ sơ đồ rời rạc
hóa

Chọn hệ tọa
độ chung

Đặt tên cho
Chọn hệ tọa độ
các


phần
tử
Đặt
tên
cho
địa
phương
cho
Chuyểncác
vị nút
tại
từnghệphần tử
các nút theo
tọa độ chung


2. Lập các bảng số liệu


Bảng số liệu phần tử (hệ đơn vị: kN, cm)
Tên
PT

Nút
trái

Nút
phải






Loại
PT

1

1

2

800 1152*10455296*104

1

0

N-N

2

2

3

800 4608*104884736*104

0


-1

N-K

3

3

4

800 4608*104884736*104

1

0

K-N

L

EA

EI


2. Lập các bảng số liệu


Bảng số liệu tải trọng tác dụng trên phần tử (hệ đơn vị: kN, cm)
Phần tử

2
3

Tải trọng tác dụng chính giữa
phần tử thanh
T
P
M
800

Tải trọng phân bố
đều
t
p
-1


2. Lập các bảng số liệu


Bảng số liệu nút (hệ đơn vị: kN, cm)
Chuyển vị nút

Tải trọng nút

Nút

q’x

q’y


q’z

1
2

q’1=0
q’4=0

q’2=0
q’5

q’3=0
q’6

3
4

q’7=0
q’10=0

q’8
q’11=0

q’9 ko xác định
q’12=0

x

y


z

-800

Giải bằng phương pháp PTHH-MHCV với 3 ẩn số là q’5 , q’6 và q’8


3. Tính toán cho từng phần tử
3.1. Phần tử 1 (N-N)


Sử dụng các công thức lập sẵn để tính [K]1 và [K’]1:

14400

0

0

-14400

0

0

(1)

0


12.96

5184

0

-12.96

5184

(2)

0

5184

2764800

0

-5184 1382400 (3)

0

0

14400

0


0

(4)

0

-12.96

-5184

0

12.96

-5184

(5)

0

5184

1382400

0

-5184 2764800 (6)

(1)


(2)

(3)

(4)

[K]1=[K’]1= -14400

(5)

(6)


3. Tính toán cho từng phần tử
3.2. Phần tử 1 (N-N)




Phần tử 1 không có tải trọng tác dụng nên:


3. Tính toán cho từng phần tử
3.2. Phần tử 2 (N-K)


Sử dụng các công thức lập sẵn để tính [K]2:

[K]2=


57600

0

0

-57600

0

0

0

51.84

41472

0

-51.84

0

0

41472

3317760
0


0

-41472

0

-57600

0

0

57600

0

0

0

-51.84

-41472

0

51.84

0


0

0

0

0

0

0


3. Tính toán cho từng phần tử
3.2. Phần tử 2 (N-K)


Sử dụng các công thức lập sẵn để tính [K’]2:

00

[K’]2=

51.84

0

41472


-51.84

0

0

(4)

0

57600

0

0

-57600

0

(5)

41472

0

0

0


(6)

-51.84

0

-41472

51.84

0

0

(7)

0

-57600

0

0

57600

0

(8)


0

0

0

0

0

0

(9)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

33177600 -41472


3. Tính toán cho từng phần tử

3.1. Phần tử 2 (N-K)




Phần tử 2 có tải trọng tác dụng là lực tập trung nên:


3. Tính toán cho từng phần tử
3.3. Phần tử 3 (K-N)


Sử dụng các công thức lập sẵn để tính [K]3 và [K’]3:

57600

0

0

-57600

0

0

(7)

0


51.84

0

0

-51.84

41472

(8)

0

0

0

0

0

0

(9)

0

0


57600

0

0

(10)

0

-51.84

0

0

51.84

-41472

(11)

0

41472

0

0


-41472 33177600 (12)

(7)

(8)

(9)

(10)

[K]3=[K’]3= -57600

(11)

(12)


3. Tính toán cho từng phần tử
3.1. Phần tử 3 (K-N)




Phần tử 3 có tải trọng tác dụng là lực phân bố đều nên:


4. Tính ma trận độ cứng [K*]





Tính ma trận độ cứng [K*] theo cách tính ma trận độ cứng trực tiếp:
(5)
(6)
đ/x

(8)

(5)


[K’]1

Với:

(1)
(1) (2)
(2) (3)
(3) (4)
(4)

(6)

(8)

[K’]2

(5)
(5)


(6)
(6)

[K’]3

(1)

(4)

(7)

(2)

(5)

(8)

(3)

(6)

(9)

(4)

(7)

(10)

(5)

(6)
(6)

(8)
(9)

(11)
(12)

(4)

(5)

(6) (7) (8) (9)

(7)

(8)

(9) (10) (11) (12)


4. Tính ma trận độ cứng [K*]




Tính ma trận độ cứng [K*] theo cách tính ma trận độ cứng trực tiếp:
(5)
(6)

đ/x
(5)



Với:



Như vậy:

(8)
(6)

(8)


4. Tính ma trận độ cứng [K*]


Ta có ma trận độ cứng [K*]:
57612.96

-5184

-57600

(5)

-5184


35942400

0

(6)

-57600

0

57651.84

(8)

(5)

(6)

(8)


5. Tính véc tơ lực nút {R*}




Ta có véc tơ lực nút do tải trọng tác dụng bên trong phần tử:

Với ta có:




Theo đề bài ta có véc tơ lực nút do tải trọng tác dụng tại nút:



Từ đó suy ra véc tơ lực nút :


6. Tính véc tơ chuyển vị nút {q*}




Ta có:


7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 1




Ta có:

Từ đó:

0


223.834276 88911.9494

0

-223.834276 90155.4714


7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 1
-Ntr
0

Qtr

-Mtr

223.834276 88911.9494

Nph
0

-Qph

Mph

-223.834276 90155.4714


7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 2





Ta có:

Từ đó:

576.165724 37.3056608 29844.52862 -576.165724 -37.3056608

0


7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 2
-Ntr

Qtr

-Mtr

Nph

-Qph

576.165724 -512.694339 -90155.47138 -576.165724 -287.305661

Mph
0



7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 3




Ta có:

Từ đó:

0

-876.165724

0

0

876.165724 -700932.579


7. Xác định và vẽ các biểu đồ nội lực
7.1. Phần tử 3
-Ntr

Qtr

-Mtr


Nph

0

-576.165724

0

0

-Qph

Mph

1376.16572 -780932.579



×