LOGO
1
8/2015
Định nghĩa, danh pháp, các tính chất lý hóa,
trạng thái tự nhiên của ALK trong dược liệu.
Sự phân loại ALK theo cấu trúc hóa học.
Các ph. pháp chiết xuất, phân lập ALK từ dược liệu.
Các ph. pháp thông dụng để định tính, định lượng ALK.
Các nội dung chính về 12 dược liệu chứa ALK.
10/8/15
2
Nguyễn Văn Hiền
1. Khái niệm về alkaloid
2. Danh pháp
3. Phân bố trong tự nhiên
4. Sự tạo thành ALK trong cây
5. Tính chất chung của ALK
6. Chiết xuất, tinh chế và phân lập
7. Định tính alkaloid
8. Định lượng alkaloid
9. Cấu tạo hóa học và phân loại
10.Tầm quan trọng/dược liệu
10/8/15
3
Nguyễn Văn Hiền
DL chứa ALK không
có nhân dị vòng
DL chứa ALK có
nhân pyridin và
piperidin
DL chứa ALK có
nhân tropan
DL chứa ALK có nhân
quinolizidin;
quinolin
1. Ớt
1. Hồ tiêu
1. Benladon
1. Sarothamnus
2. Tỏi độc
2. Cau
2. Cà độc dược
2. Canhkina
3. Ích mẫu
3. Thuốc lá
3. Coca
DL chứa ALK có
nhân purin
DL chứa ALK có
nhân steroid
1. Chè
1. Mức hoa trắng
2. Cà phê
2. Cà lá xẻ
10/8/15
DL chứa ALK có
cấu trúc diterpen
1. Ô đầu
4
DL chứa ALK có
cấu trúc khác
1. Bách bộ
Nguyễn Văn Hiền
1. Khái niệm về ALK
Từ lâu các nhà NC tìm ra các HCTN thường là những
acid/những chất trung tính…
- Năm 1806 Sertuner (Người Đức) phân lập morphin
(từ nhựa thuốc phiện)
- 1817-1820 Pelletier & Caventou (Người Pháp).
quinin, cinchonin
caffein, colchicin
emetin, piperin
strychnin, brucin
- Năm 1819 Meissner người đầu tiên đưa ra khái niệm về
“alkaloïd” Alkaloid = Pflanzen-alkali = Kiềm/thực vật
10/8/15
5
Nguyễn Văn Hiền
1. Khái niệm về ALK
Sau này Pôlônôpski (1910) định nghĩa:
- Hợp chất hữu cơ, có chứa N,
- Đa số có nhân dị vòng, có phản ứng kiềm,
- Thường gặp trong thực vật (đôi khi/động vật).
- Thường có dược lực tính mạnh.
- Cho phản ứng với các thuốc thử chung của ALK.
2. Danh pháp
- ALK/dược liệu thường có cấu tạo phức tạp, thường gọi theo
tên riêng…
- Tên của ALK luôn có đuôi “in”, xuất phát từ: tên chi/tên loài
của cây + in; đôi khi dựa vào tác dụng ALK; tên người + in;
ALK phụ tìm ra sau thêm tiếp đầu ngữ/biến đổi vĩ ngữ…
10/8/15
6
Nguyễn Văn Hiền
2. Danh pháp
•
Từ tên thực vật
- Strychnos strychnin
- S. rotunda
rotundin
- Berberis
berberin
- R. serpentina serpentin
- Stemona
stemonin
- T. baccata
•
baccatin
Từ tác dụng
- Gây nôn
emetin
- Curaré
tubocurarin
- Gây nôn
vomicin
- Morpheus
morphin
- Febrifuga
febrifugin
- Atropos
atropin
•
Từ tên người
- Pelletier pelletierin
10/8/15
- Nicot
7
nicotin
Nguyễn Văn Hiền
2. Danh pháp
- Tiếp đầu ngữ :
nor / epi / iso / neo / pseudo + X + in. (pseudoephedrin)
- Tiếp vĩ ngữ :
X + idin / anin / alin / amidin (quinin / quinidin)
• Lưu ý : - Anh, USA
: alkaloid
- Việt Nam
: alcaloid
Pháp : alcaloïde
- Tên theo EU, USA thường có e cuối
(morphine, berberine, cocaine, capsaicin)
10/8/15
8
Nguyễn Văn Hiền
2. Danh pháp
Từ Taxus baccata
Taxine (hỗn hợp)
(1856)
Từ Taxus brevifolia
Từ Taxus wallichiana
(1967)
10/8/15
Paclitaxel
(Taxol)
Docetaxel
10-deacetyl baccatin III
10-DAB
(1956)
(1996)
9
(Taxotère)
Nguyễn Văn Hiền
3. Phân bố trong tự nhiên.
ALK phân bố phổ biến/thực vật
- Ngày nay đã biết 16.000 ALK từ 5.000 loài (chủ yếu ở
thực vật bậc cao, ngành hạt kín.
- Ít gặp ALK / ngành hạt trần, nấm …
- Hầu như không gặp ALK / TV bậc thấp (Rêu, Địa y, Tảo)
- Một số động vật, vi khuẩn cũng chứa ALK.
Trong cây ALK tập trung ở 1 số bộ phận nhất định
- Hạt: Mã tiền, Cà phê…
- Quả: Ớt, Hồ tiêu…
- Lá: Thuốc lá, Chè…
- Hoa; thân; rễ; củ…
10/8/15
10
Nguyễn Văn Hiền
3. Phân bố trong tự nhiên.
Rất ít trường hợp trong cây chỉ có 1 ALK duy nhất
- Thường/cây có hỗn hợp nhiều ALK, (1-2) ALK có hàm lượng
(HL) cao nhất thì được gọi là ALK chính, các ALK có HL thấp
hơn gọi ALK phụ.
- Các ALK/những cây cùng 1 họ thực vật có cấu tạo rất gần
nhau (cùng nhóm). VD: nhân tropan/1 số cây họ cà…
- Một ALK có thể gặp ở nhiều cây thuộc những họ khác nhau
(ephedrin/Ma hoàng-Ephedraceae, Thanh tùng-Taxaceae…)
10/8/15
11
Nguyễn Văn Hiền
3. Phân bố trong tự nhiên.
HL ALK/cây thường rất phấp
- Trừ Canhkyna (6-10%); nhựa thuốc phiện (20-30%)…
- Dược liệu chứa (1-3% ALK) được xem HL ALK khá cao.
- HL ALK/cây phụ thuộc vào nhiều yếu tố: khí hậu, ánh sáng
chất đất, phân bón, bộ phận dùng và thời kỳ thu hái…
ALK/cây ít khi ở trạng thái tự do (ALK base)
- Thường ở dạng muối của các acid hữu cơ: citrat, tactrat,
…(đôi khi ở dạng muối vô cơ) tan/dịch tế bào
- 1 số cây ALK kết hợp với tanin/kết hợp với acid đặc biệt/cây
đó …
10/8/15
12
Nguyễn Văn Hiền
4. Sự tạo thành ALK/cây.
- Trước đây: cho rằng nhân cơ bản ALK do chất đường/thuộc
chất của đường + NH3 để có Nitơ mà sinh ra.
- Ngày này: bằng pp dùng các nguyên tử đánh dấu (đồng vị
phóng xạ) người ta chứng minh được ALK được tạo ra từ các
acid amin.
- Qua NC người ta nhận thấy nơi tạo ra ALK/cây không phải
luôn luôn là nơi tích tụ ALK.
- VD: 1-hyoscyamin ALK chính/cây Benladon được tạo ra/rễ
sau đó chuyển lên phần trên mặt đất. Cây 1 tuổi thân chứa
nhiều ALK hơn lá, cây 2 tuổi thân cây hóa gỗ nhiều hơn, hl
ALK giảm, hl ALK ở phần ngọn đạt mức tối đa khi cây ra hoa
và giảm đi khi quả chín.
10/8/15
13
Nguyễn Văn Hiền
5. Một số ALK tiêu biểu.
Cấu trúc
Nhóm ALK
Tiền chất
quinolizidin
Lysin
QuinolizidinALK
N
N
R
pyrrolidin
COOH
H
Nicotiana-ALK
N
(pyridin)
N
piperidin
N
Ornithin
PP; B3, Niacin
H
N
OH
Tropan-ALK
Ornithin
COOH
N
iso-quinolein
10/8/15
Isoquinolin-ALK
14
HO
NH2
tyrosin
Nguyễn Văn Hiền
5. Một số ALK tiêu biểu.
Cấu trúc
Nhóm ALK
Tiền chất
COOH
N
Quinolin-ALK
quinolein
N
H
NH2
tryptophan
COOH
N
indol
10/8/15
Indol-ALK
H
N
H
15
NH2
tryptophan
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.1. Lý tính
- Thể chất: ALK có C, H, N, O thường có thể rắn (t thường)
như morphin (C17H19NO3), codein (C18H21NO3). Các ALK này
thường kết tinh được và có điểm chảy rõ ràng (tuy nhiên có 1
số bị phá hủy ở t trước khi chảy nên không có điểm chảy)
Các ALK không có oxy thường ở thể lỏng như nicotin
(C10H14N2), spartein (C15H26N2). Các ALK bay hơi được, thường
bền vững, không bị phá hủy ở t sôi cất kéo bằng hơi nước.
Ngoại lệ:
Arecolin (C8H13NO2), … thể lỏng
Conessin (C24H40N2), … thể rắn
10/8/15
16
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.1. Lý tính
-
Mùi vị: đa số không mùi, vị đắng và 1 số ít có vị cai (capsaicin, piperin, …)
-
Màu sắc: hầu hết không màu trừ 1 số ít có màu vàng (berberin, palmatin…)
-
Độ tan: nói chung ALK base không tan/H2O, dễ tan/các dung môi hữu cơ
(MeOH, ether, benzen, …). Ngược lại các muối ALK dễ tan/H2O, hầu như
không tan/các dm hữu cơ ít phân cực.
Ngoại lệ:
nicotin, cafein, …ALK base tan (1/80 trong H2O lạnh; ½ trong H2O sôi)
Morphin, cephelin có chức phenol tan/dung dịch kiềm
Muối ALK berberin nitrat rất ít tan/H2O
-
Năng suất quay cực (D): phần lớn có khả năng quay cực (có C bất đối)
như aconitin, pilocarpin…
-
1 số ALK là hỗn hợp (raxemic) như atropin, atropamin…(dạng l có tác dụng
sinh lý dạng d). D là hằng số giúp ta kiểm tra độ tinh khiết ALK.
10/8/15
17
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.2. Hóa tính
- Hầu như ALK đều có tính base yếu (trừ nicotin xanh giấy quì đỏ)…
- Do base yếu giải phóng ALK ra khỏi muối của nó bằng
những kiềm (NH4OH, MgO, NaOH…)
- ALK + acid muối tương ứng
- ALK + kim loại nặng (Hg, Bi, Pt…) muối phức.
- ALK + thuốc thử chung:
Phản ứng tạo tủa
Phản ứng tạo màu
10/8/15
18
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.2. Hóa tính
Phản ứng tạo tủa
- Nhóm tt thứ nhất rất ít tan/H2O
• tt Mayer (K2HgI4-kali tetra iodomercurat) trắng/vàng nhạt
• tt Bouchardat (iodo-iodid) nâu
• tt Dragendorff (KBiI4-kali tetra iodobismutat III) vàng cam đến đỏ
• Muối
Reinecke
[NH4[Cr(SCN)4(NH3)2].H2O-amoni
sulfocyanua diamin cromat III).
tetra
• tt Scheibler, Godeffroy, Sonnenschein, …
Phản ứng tạo tủa rất nhạy, trong phân tích ALK 1 số thuốc thử trên
được dùng với nhiều ý nghĩa khác nhau (định tính/định lượng…)
10/8/15
19
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.2. Hóa tính
Phản ứng tạo tủa
- Nhóm tt thứ hai dạng tinh thể
• Dung dịch vàng clorid.
• Dung dịch platin clorid.
• Dung dịch nước bão hòa acid picric.
• Acid picrolonic.
• Acid styphnic
Người ta thường đo điểm chảy của các dẫn chất này để góp
phần xác định các ALK.
10/8/15
20
Nguyễn Văn Hiền
5. Tính chất chung của ALK.
5.2. Hóa tính
Phản ứng tạo màu
- Một số tt ALK những màu đặc biệt khác nhau, do đó người
ta cũng dùng phản ứng tạo màu để xác định ALK.
Phản ứng tạo tủa có ALK hay không.
Phản ứng tạo màu ALK nào/đó.
Bảng 1.1. Phản ứng tạo màu của ALK với tt tạo màu
10/8/15
21
Nguyễn Văn Hiền
Bảng 1.1. Phản ứng tạo màu của ALK với tt tạo màu
AKL
H2SO4 đặc
HNO3 đặc
T.T. Ecman
(Erdmann)
T.T. Frôt
(Frohde)
T.T.
Mandelin
T.T. Vadiki
(Wasicky)
T.T. Macki
(Marquis)
T.T. Mecke
(Merke)
Hyocyamin
(atropin)
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Đun nóng có
màu đỏ tím
Không
màu
Không
màu
Strychnin
Không
màu
Vàng
Không
màu
Không
màu
Tím xanh
đỏ
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Brucin
Không
Đỏ máu
Vàng
Vàng cam
vàng
Đỏ vàng
cam vàng
Vàng cam
Không
màu
Không
màu
Vàng cam
Berberin
Vàng
Đỏ nâu
Nâu
Xanh nâu
Nâu
nâu đỏ
Không
Xanh
Nâu xanh
Codein
Không
Nâu nhạt
Xanh bẩn
Nâu nhạt
Xanh
Tím
xanh bẩn
đun nóng nhẹ
đỏ sáng
Không
màu
Xanh
ngọc bích
Morphin
Không
Vàng cam
vàng
Nâu xỉn
Tím đỏ
Tím
đun nóng nhẹ
Tím đỏ
Xanh
xanh nâu
Papaverin
Không
màu
Vàng nhạt
Vàng nhạt
Xanh tím
vàng
Xanh nâu
Xanh
đun nóng nhẹ
Đỏ vàng
Vàng cam
Xanh nâu rồi đỏ
đun nhẹ
tím đen
Narcotin
Vàng bẩn,
đun nóng
tím
Vàng
Đỏ cam
đỏ
Xanh nâu
Nâu đỏ
đun nóng
vàng
Tím
nhanh vàng
Xanh
đỏ
Cafein
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Colchicin
Vàng
Tím
Vàng nâu
vàng
Vàng
Xanh nâu
vàng
Vàng cam
đun nóng nhẹ
Vàng
Vàng sáng
Hydrastin
Không màu,
đun nóng
tím
Vàng
Vàng cam nâu
đun nóng
đỏ nâu
Xanh
Đỏ cam
Không
màu
Vàng yến
Vàng sáng
Quinin
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
Không
màu
(= Noscapin)
10/8/15
22
đỏ sáng
vàng
Nguyễn Văn Hiền
6. Chiết xuất, tinh chế và phân lập.
6.1. Chiết xuất
ALK base yếu/cây (dạng muối) tán nhỏ dược liệu (dể thấm
dung môi giải phóng ALK bằng kiềm trung bình/kiềm mạnh.
Tùy theo tính chất của ALK (bay hơi/không bay hơi…) chọn
pp chiết phù hợp.
Với ALK bay hơi được có thể cất kéo theo hơi nước, thăng hoa
Với ALK không bay hơi người ta sử dụng pp sau:
a. Chiết xuất bằng dm hữu cở ở môi trường kiềm.
b. Chiết bằng dd acid loãng/cồn hoặc trong nước.
c. Chiết bằng cồn.
10/8/15
23
Nguyễn Văn Hiền
6.1. Chiết xuất
6.1.1. nguyên tắc chung
Alkaloid là các base yếu, trong cây có thể ở dạng
- ALK muối với acid hữu cơ, vô cơ (dễ chuyển dạng)
- ALK phức hợp bền với tannin (khó chuyển dạng)
• Nếu muốn chiết dưới dạng ALK muối :
Chiết trực tiếp [Alk.H]+.X– với dung môi thích hợp (ROH)
• Nếu muốn chiết dưới dạng ALK base :
Cần dùng kiềm thích hợp để tạo phản ứng :
[ALK] + (X–/H2O)
[ALK.H]+.X– + OH–
10/8/15
24
Nguyễn Văn Hiền
6.1. Chiết xuất
6.1.1. nguyên tắc chung
AlkaloidALK/dược
muối trong
dược liệu
liệu
Alkaloid muối
1
2
Alkaloid base
· Alk. muối ng. thủy
· Chiết bằng d.môi h.cơ
· Alk. muối mới tạo
· Cất k o theo hơi nước
· Thăng hoa
10/8/15
25
Nguyễn Văn Hiền