Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 2 (4,5,6) KHTN6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.86 KB, 3 trang )

Tuần 2
Ngày soạn: 27/8/2016
Bài 2:
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM VÀ AN TOÀN THÍ NGHIỆM
( tiết 4, 5, 6)
I. MỤC TIÊU
- Tài liệu HDH trang 11
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Một số dụng cụ thí nghiệm.
- Kính hiển vi, kính lúp.
2. Học sinh
- Đọc bài trước, tìm hiểu tên và cách sử dụng của một số dụng cụ thí nghiệm.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Tiết 1
Ngày giảng: 6A1: 1/9/2016
6A2,3: 30/8/2016
HĐ của GV
HĐ của HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Y/c hđ nhóm kể tên các dụng cụ thí - Hđ nhóm trả lời
nghiệm, vật liệu, hóa chất trong các thí + D/cụ thí nghiệm: Cốc, ống nhỏ dọt,
nghiệm ở bài trước
chậu thủy tinh
+ Vật liệu: thủy tinh, cao su
+ Hóa chất: Mực
+ Thứ khác: Bóng bay
- Cá nhân đưa ra các câu trả lời trước
nhóm
- Thống nhất các câu trả lời của các
nhóm


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- (nhóm) Y/c quan sát hình 2.2 kể tên - (nhóm) kể tên các dụng cụ đã biết và
các dụng cụ đã biết, trao đổi tên các chưa biết vào vở ghi ý kiến.
dụng cụ chưa biết ?
- Thống nhất câu trả lời của các nhóm.
- (nhóm) quan sát một số dụng cụ cho - Đại diện nhóm trả lời và chia sẻ trước
biết tên và cách sử dụng ?
lớp.
- (nhóm) quan sát kính lúp và thực hiện - (nhóm) quan sát và tiến hành thí
yêu cầu mục 1 trang 14.
nghiệm trả lời: Khi đưa kính càng xa vật
thì vật càng to.
- Giới thiệu kính hiển vi trước lớp
- Cá nhân lắng nghe
- (nhóm) chú thích hình 2.5 và nêu các - (nhóm) trả lời
bước sử dụng ?
1 – thị kính
2 - ốc to
3 - ốc nhỏ
Đỗ Huy Học

1

Trường THCS TT Tằng Loỏng


4 – vật kính
5 – bàn kính
6 – gương phản chiếu ánh sáng.
* Các bước sử dụng kính

+ B1: Để kính hướng sáng
+ B2: Điều chỉnh mắt kính, vật kính,
tâm bàn kính thẳng nhau
+ B3: Đưa mắt lại gần mắt kính để điều
chỉnh ánh sáng phản chiếu vào gương
+ B4: Đặt vật cần quan sát lên bàn kính
và kẹp cố định
- Thống nhất chú thích kính hiển vi và + B5: Điều chỉnh ốc to, ốc nhỏ để quan
các bước sử dụng cho các nhóm.
sát vật rõ nét.
Tiết 2
Ngày giảng: 6A1: /9/2016
6A2: 1/9/2016
6A3: 31/8/2016
HĐ của GV
HĐ của HS
- (nhóm) đưa ra cách lắp ráp cảm biến - (nhóm)
vào bộ hiển thị dữ liệu và cách đo đại + cách lắp ráp cảm biến: chọn cảm biến
lượng như thế nào ?
cần đo cắm vào màn hình hiển thị
+ cách đo:
- (cá nhân) trả lời mục 1 trang 17
- Cá nhân trả lời vào vở
+ Dụng cụ dễ vỡ: Cốc, chén, bát...
+ Dụng cụ, hóa chất dễ cháy: Phễu
giấy, giấy lọc...
+ Dụng cụ, vật liệu mau hỏng: Giấy, ...
- (nhóm) trả lời mục 2 trang 17
- (nhóm) thống nhất trả lời
- (nhóm) ghi tóm tắt mục 3 trang 17

- (nhóm) ghi vào vở
- Thống nhất nội dung ghi tóm tắt cho
các nhóm
Tiết 3
Ngày giảng: 3/9/2016
HĐ của GV
HĐ của HS
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- (nhóm) hoàn thành bảng 2.1
- (nhóm) hoàn thành bảng
- (cá nhân) trình bày cấu tạo và cách sử - (cá nhân)
dụng một dụng cụ đo mà em biết
+ Thước thẳng: Làm bằng gỗ, dài 20 –
100cm, có ĐCNN 1cm, dùng để đo
chiều dài.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- (cá nhân) trả lời mục 1,2 trang 20
- (cá nhân) trình bày trước lớp
- Thống nhất ý kiến và chốt kiến thức
Đỗ Huy Học

2

Trường THCS TT Tằng Loỏng


trước lớp
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
- Gửi báo cáo vào góc học tập nội dung
1, 2 trang 21

IV. DẶN DÒ
- Chuẩn bị bài 3
- Thực hiện yêu cầu hoạt động B, C trong sách học KHTN 6.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Đỗ Huy Học

3


Trường THCS TT Tằng Loỏng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×