ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
KIỂM TRA BÀI Cũ:
1.Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3,đường thẳng
x=0,x=1.
1
4 1
x
1
3
S = ∫ x dx =
=
+)Đáp án:
4 0 4
0
2. Cơng thức tính thể tích hình chóp,hình lăng trụ,hình cầu.
+)Đáp án:
1
V = B.h
TT hình chóp:
3
TT hình lăng trụ:
V = B.h
4 3
TT hình cầu:
V = πR
3
Trong đó:B là diện tích đáy,h là đường cao,R là bán
kính hình cầu.
►
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
III. Thể Tích Khối Trịn Xoay:
Bài tốn
Giả sử hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm
số y=f(x),trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b
(a
khối tròn xoay.Xác định V.
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Hình vẽ
y
y=f(x)
x
a
O
x
b
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Ta thừa nhận cơng thức tính thể tích của bài
tốn trên là:
b
2 ( x ) dx
V =π ∫ f
a
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
►
Bài tốn 2:Cho hình trịn giới hạn bởi (C):
2
2
2
x + ( y − b) = a (0 < a ≤ b) .Tính thể tích khối
trịn xoay đường trịn ấy quanh trục hồnh.
Bài giải
Một HS lên bảng viết giá trị của y và
vẽ đường trịn đã cho.
Ta có (C):
b + a 2 − x 2
2
2 ⇔ y1, 2 =
y −b = ± a − x
b − a 2 − x 2
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
y
HÌNH HỌC (TT)
Hình vẽ:
x
O
a
-a
Do đó thể tích khối trịn xoay khi quay hình
trịn giới hạn bởi (C) quanh trục hoành:
a
a
V = π ∫ ( y − y )dx = π ∫ ( y1 + y 2 )( y1 − y 2 )dx
2
1
a
2
2
−a
−a a
= π ∫ 2b.2 a − x dx = 4πb ∫ a − x dx
2
−a
2
2
−a
2
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Hỏi:Dùng pp nào để tính tích phân trên?
•Gợi ý trả lời:
PP đổi biến số,ta đặt :
x=acost, dx=-asintdt
Hãy đổi cận x thành t.
•Gợi ý trả lời:
Đổi cận:
x -a
t π
a
0
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Vậy
a
∫
a 2 − x 2 dx
−
a
0
= ∫ a 2 −a 2 cos 2 t ( − sin t ) dt
a
π
=2
a
π
sin
∫
2
tdt
0
π
a2
1
=
− sin 2t
2
2
0
2
a2
πa
=
Do đó : V = 4πb.
2
π
π
2
= 2π 2 a 2 b(đvtt )
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Bài tốn 3:
Tính thể tích khối trịn xoay khi quay quanh
trục hồnh hình phẳng giới hạn bởi :
π
y = cos x + sin x , x = 0, y = 0, x =
2
6
6
Hỏi:Áp dụng công thức nào để tính TT trên.
b
Gợi ý trả lời:
V = π ∫ f ( x)dx
2
a
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Xác định cận,f2(x) tính tích phân trên.
π
2
π
2
V = π ∫ y dx = π ∫ (cos x + sin x)dx
2
0
π
2
6
0
π
V = ∫ (5 + 3 cos 4 x)dx
80
5π
V =
(đvdt )
16
2
6
ỨNG DỤNGTÍCHPHÂNTRONG
HÌNH HỌC (TT)
Củng cố: Qua phần này HS cần nắm:
+Cơng thức tính thể tích .
+Tính được TT một số giới hạn bởi một
số đường đơn giản.
+Bài tập 4 SGK Trang 121.