Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 8 TUẦN 18 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.81 KB, 3 trang )

Tuần 18
Tiết 67
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tiếng Việt: TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Mức độ cần đạt
1. Kiến thức
- Nắm được đặc điểm, tác dụng của biện pháp tu từ.
- Nhận diện và phân tích cấu tạo của câu ghép.
- Biết cách sử dụng dấu câu hợp lí.
2. Kỹ năng
- Sử dụng tốt các biện pháp tu từ tiếng Việt trong giao tiếp.
- Hồn thiện khả năng tạo lập văn bản.
3. Thái độ: Giúp HS có ý thức khắc sâu, củng cố Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: Trao đổi, phản hồi, gợi nhớ, . . .
2. Phương tiện:
a. Ch̉n bị của giáo viên: Bài kiểm tra đã chấm, giáo án, bảng phụ (ghi các lỡi sai)
b. Ch̉n bị của học sinh: Ơn lại kiến thức về tiếng Việt.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ởn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’) Trong các tiết học trước chúng ta đã tiến hành kiểm tra phần Tiếng
Việt. Qua bài kiểm tra ấy em đạt được những ưu điểm và nhược điểm gì. Bài học hơm nay chúng ta
cùng chỉ rõ những điều đó.


* Tiến trình bài dạy (40’)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
30’ Hoạt động 1: Phát bài và sửa - Nhận bài.
I.Tự luận:
chữa
- Phát bài kiểm tra.
- Theo dõi và ghi nhận.
- Gv treo bảng phụ có đáp án và
thang điểm cho học sinh xem.
- Nêu thắc mắc nếu có.
- Giải đáp thắc mắc cho học sinh
nếu có.
- Nộp lại bài.
- Thu lại bài kiểm tra.
10’ Hoạt động 2: Nhận xét ưu điểm,
II. Sửa chữa lỗi:
khuyết điểm
- Học sinh tự nhận xét ưu * Ưu điểm:
- Gv gọi học sinh tự nhận xét ưu và và khuyết.
- Phần tự luận đa số nắm
khuyết.
- Lắng nghe và tiếp nhận.
được u cầu của đề
- Gv nhận xét chung:
- Bài viết tốt:
+Ưu: có ơn tập kĩ, đa số nắm được
- 90% h/s làm đúng u

kiến thức cơ bản, điểm trung bình
cầu
cao.
- Hình thức bài làm sạch,
+ Khuyết: trình bày chưa kĩ, chữ
đẹp

1


viết còn sai chính tả, điểm giỏi còn
hạn chế.

* Nhược điểm:
1.Tên riêng không viết
hoa.
2. Chính tả: t/ c; n/ ng;
ưu/ iêu
3. Dùng từ không chính
xác:
4. Câu không rõ nghĩa:
5.Diễn đạt lủng củng:
(Bảng phụ)

4. Củng cố & Dặn dò: (3’)
- Sửa lại bài để tránh sai sót cho bài kiểm tra.
- Chuẩn bị: Kiểm tra học kì I.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

2


Tuần: 18
Tiết: 68,69
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh đánh giá lại mức độ những kiến thức được học ở HKI.
- Đánh giá phương pháp làm tự luận .
- Nhận ra điều chưa tốt để sau này làm bài .
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm bài thi HKI, bài KT .
3. Thái độ:
Rèn kỹ năng làm bài tự luận
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu, ra đề bài đầy đủ, chính xác, khoa học.
2. Học sinh: Có chuẩn bị bài kĩ ở các phân môn, độc lập suy nghĩ làm bài.
III. Phương pháp:
- Giải quyết vấn đề, động não, suy nghĩ độc lập làm bài.
IV. Các họat động trên lớp:

1. Ổn định lớp: (Kiểm tra sỉ số lớp).
2. Phát đề kiểm tra:

Đề và đáp án của sở ra.

3



×