Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 Tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.55 KB, 5 trang )

Tiết: 69
Tên bài dạy: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT.
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY.
a. Kiến thức: Củng cố kiến thức về từ ghép, từ láy,l đại từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt
b. Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập.
c. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ.
a. Của giáo viên: Bảng phụ.
b. Của học sinh: Soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
a. Ổn định tổ chức 1 phút.
b. Kiểm tra bài cũ:
Thời
gian
Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra
5 Kiểm tra việc chuẩn bị. vỡ 5TB
c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng.
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
* Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1.
Hướng dẫn HS vẻ các sơ đồ vào vở
và cho ví dụ.
Gọi học sinh lên bảng điền ví dụ vào
bảng phụ.
*Hoạt động 2.
Các loại từ.
Từ loại: Dt, Đt, TT, QHt
Biểu thị người, vật BT.ý ng
HS làm ở vở và cho ví dụ


1HS lên bảng.
nhận xét.
HS làm ở vở
1HS làm ở bảng phụ.
I. Các loại từ.
Từ:
Từ đơn.
Từ phức:
- Từ ghép: Chính phụ
Đẳng lập
- Từ láy: Láy toàn bộ
Láy bộ phận:
Láy PA đầu
Láy vần.
Ý nghĩa HĐ, Tc QHệ
chức năng: có khả năng liên kết
làm TP, cụm từ
*Hoạt động 3.
Hướng dẫn học sinh giải nghĩa các
yếu tố.
*Hoạt động 4.
Ôn tập về từ.
Thế nào là từ đồng nghĩa, có mấy loại
từ đồng nghĩa?
Hướng dẫn học sinh trả lời các câu
hỏi liên quan đến các phần đã học.
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa
với thành ngữ hán việt? ghi ở bảng
phụ.
*Hoạt động 5.

Hướng dẫn luyện tập.
HD lần lược làm các bài tập trong
SGK.
Gọi trả lời,ghi điểm
HD làm bài tập nhanh ở bảng phụ.
nhận xét, bổ sung.
HD thảo luận phiếu học tập.
Ghi bảng.
Giải nghĩa các yếu tố theo hướng
dẫn của giáo viên.
Trả lời các câu hỏi theo SGK.
Trăm trận trăm thắng
của ngon vật lạ.
HĐ nhóm theo phiếu.
Thực hiện bài tập SGK.
Thảo luận phiếu học tập.
Đại từ:
- Đại từ để trỏ:
Trỏ người, vật
Trỏ số lượng
Trỏ hoạt động tính chất
- Đại từ để hỏi:
Trỏ người, vật
Trỏ số lượng
Trỏ hoạt động tính chất
II. Nghĩa của từ.
III. Luyện tập.
Tìm ví dụ cho các thong tin trên bảng
phụ.
Thực hiện phiếu học tập.

IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: Nắm lại kiến thức về từ, chuẩn bị liểm tra hk, Ôn lại các kiến thức đã học các
phân môn.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tit 70-71 Kiểm tra học kỳ I
Theo chung
A. Mục tiêu cần đạt
Giúp HS :
- Nắm đợc mội dung cơ bản của ba phần ngữ văn
- Vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức 3 phần văn tiếng Việt Tập làm văn
- Đánh giá năng lực vận dụng phơng thức tự sự biểu cảm nói riêng và kỹ năng tạo lập văn bản nói chung để viết một văn bản
- Rèn kỹ năng làm bài
Tit: 72-73
Tờn bi dy: Chng trỡnh a phng ting Vit
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: Cng c kin thc v t ghộp, t lỏy,l i t, quan h t, yu t Hỏn Vit - Khắc phục một số lỗi chính tả do
ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
b. K nng: Vn dng lm bi tp.
c. Thỏi :
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Kim tra vic chun b. v 5TB
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi

gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
5
40
* Gii thiu bi.
(*)Hoạt động 1 :Giới thiệu bài
Địa lí Việt Nam chia thành nhiều vùng
miền với rất nhiều những đặc trng
riêng theo từng dịa phơng .Chính vì
thế mà cách phát âm ở mỗi địa phơng
cũng khác nhau ,trong đó còn mắc
những lỗi cần đợc chỉnh sửa.
(*)Hoạt động 2:Hớng dẫn ôn luyện
-GV đọc đoạn văn đầu trong bài:Mùa
xuân của tôi ,để HS chép ,GV kiẻm tra
một vài em để chỉnh sửa.
-HS làm các bài tập chính tả theo cá
nhân.GV gọi một số em lên bảng trình
bày.HS khác theo dõi nhận xét
GV nhận xét chung các bài tập
- Xử lý, sử dụng, giả sử, xét xử
- Tiểu sử, tiểu sử, tiểu thuyết, tuần
tiễu
- Chung sức, trung thành, thuỷ
chung, trung đại
- Mỏng manh, dũng mãnh, mãnh
liệt, mảnh trăng
- Tên loài cá bằng : Ch, tr
+ Cá chày, cá chép, cá chim, cá
chuồn

+ Cá trôi, cá trắm, cá trích
- Tìm các từ chỉ hoạt động trạng
thái cha có thanh hỏi :
+ Nghỉ ngơi, nghỉ hu, nghỉ việc,
1. Điền vào chỗ trống
2. Tìm từ theo yêu cầu
40
(*)HOạt động 3:hớng dẫn HS lập sổ
tay chính tả
(Dựa vào nội dung vừa học ,kết hợp
với những bài làm văn của HS để tìm
những từ sai lỗi chính tả và ghi cách
sửa)
nghỉ phép, nghĩ mãi
+ Suy nghĩ, nghĩngợi, nghĩ bụng
- Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo
nguyên tắc và đặc điểm ngữ âm
cho sẵn:
+ Không thật, giả dối
+ Tàn ác vô nhân đạo dã man
IV. HNG DN HC SINH T HC: Nm li kin thc v t, ễn li cỏc kin thc ó hc cỏc phõn mụn.
V. RT KINH NGHIM B SUNG:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×