Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 8 TUẦN 19 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 4 trang )

Tuần 19
Tiết 70,71
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN: LÀM THƠ BẢY CHỮ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
1. Kiến thức: Biết cách làm thơ 7 chữ với những yêu cầu tối thiểu : đặt câu thơ 7 chữ , biết
ngắt nhòp 4/3, biết gieo đúng vần.Tích hợp với phần Tiếng việt và tập làm văn ( bài 15: TM 1
bài thơ )
2.Kỹ năng: Bước đầu nhận biết kiểu thơ 7 chữ-Phân biệt thơ 5 chữ và 7 chữ.
3. Thái độ: Tạo hứng thú cho việc học NV và có ước mơ sáng tạo thơ văn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: động não, suy nghó độc lập, thảo luận, thuyết trình, vấn đáp…
2. Phương tiện: ra quyết đònh, phán đoán, hiểu – biết làm thơ 7 chữ.
3. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bò của GV: Đồ dùng dạy học: SGK - GA, bảng phụ.
Phương án: Qui nạp, hệ thống, luyện tập.
b. Chuẩn bò của HS: Bài tập ra kỳ trước : Ôn tập các bài TV, tìm ví dụ trong các văn bản đã
học để minh họa cho phần lý thuyết.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1/) Só số - Nề nếp
2. Kiểm tra bài cũ : (4/) Đọc thuộc lòng bài thơ “Ông đồ ” và phân tích 2 khổ cuối bài thơ?
3. Giảng bài mới:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung



35 HĐ 1:Phân tích mẫu
HĐ1:
A. Phân tích:
- Bài thơ BÁNH TRÔI NƯỚC
Số tiếng: 28
thất ngôn Bài thơ
(Hồ Xuân Hương)
Số dòng: 04
tứ tuyệt
Bánh trôi nước
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
- Dòng 1: B T B
(Hồ Xuân Hương)
B
B B T
T B B
- Dòng 2: T B T
Bảy nổi ba chìm với nước non
- Dòng 3: T B T
T T B B T T B
- Dòng 4: B T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
- Đối - Niêm: (dính vào
T
T T
B B T T
nhau)
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
+ Bằng đối với trắc

B B T T T B B
+Cặp niêm: nổi - nát
chìm - đầu
nước - kẻ
- Nhòp 4/3 hoặc 2/2/3
* MỤC TIÊU :
- Giúp Chuẩn bò của học sinh vận dụng - Vần chân, bằng ON
các NỘI DUNG về thơ 7 chữ để tự sáng 7(1), 7(2), 7(4)
tác thơ 7 chữ.
1


- Tạo hứng thú trong học tập và có mơ
ước sáng tạo thơ văn
40' HĐ 2: Hướng dẫn làm thơ 7 chữ:
HĐ2:
B. Luyện tập:
- Hướng dẫn Chuẩn bò của học sinh
1. Phỏng tác theo
bài thơ của Tản
phỏng tác theo bài thơ của TẢN ĐÀ có
Đà:
thể:
- Thảo luận nhóm
+ Kể chuyện thằng cuội ở cung trăng
(có thể làm nghiêm túc, có thể làm
nghòch ngợm, hóm hỉnh...)
+ Làm tiếp bài thơ " Muốn làm thằng
Cuội" của TẢN ĐÀ
- GV cho 2 câu thơ hướng dẫn gợi ý

Chuẩn bò của học sinh làm tiếp
Việc con con gian nan chi kể
Sợ gì đâu nguy hiểm chẳng sờn
2. Làm tiếp bài thơ
5'
HĐ 3: Củng cố:
- Cá nhân HS tự làm, và đặt nhan đề:
Nhắc lại các quy tắc làm thơ 7 chữ
trình bày trước lớp/
4.Dặn dò HS chuẩn bò tiết học tiếp theo: (5’')
- Về nhà tập làm thơ 7 chữ
- Chuẩn bò Trả bài thi Học kỳ I.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

2


Tuần: 19
Tiết: 72
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..
TRẢ BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI
HỌC KÌ I


I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh xác định được những vấn đề đã làm được và chưa làm được trong bài kiểm tra học
kì I để rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau.:
2. Kĩ năng:
Làm bài tập trắc nhgiệm, tìm hiểu đề, lập dàn ý và tạo lập văn bản
3. Thái độ:
Nhận rừ ưu khuyết điểm để khắc phục sửa chữa và phát huy.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bài đã chấm, những lỗi HS thường mắc.
2. HS: Nắm vững yêu cầu của đề để kiểm tra lại bài làm của mình.
III. Phương pháp:
- Thuyết trình, nhóm, phát vấn.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ôn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Đề, đáp án của sở giáo dục
TG

Hoạt động của GV
HĐ1: HD HS tìm hiểu đề thi
-Yêu cầu HS đọc lại đề và hướng
dẫn đáp án.
HĐ2: HD sữa các lỗi
- Gv nhận xét chung về bài làm của
h/s
* Ưu điểm:
- Phần tự luận đa số nắm được yêu

cầu của đề
- Bài viết tốt:
- 90% h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm sạch, đẹp
* Nhược điểm:
- Nắm kiến thức chưa chắc
- Đọc đề, hiểu đề còn chưa chính
xác:
- Chưa bám sát vào từ ngữ, các biện
pháp nghệ thuật trong đoạn trích để
phân tích
- Đưa dẫn chứng chưa chính xác
- Nhiều bài viết còn lan man, chưa
tập trung vào nội dung đề yêu cầu

3

Hoạt động của HS

Nội dung
I.Tự luận:

- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV
II. Sửa chữa lỗi:
- HS lắng nghe rút kinh
nghiệm
* Ưu điểm:
- Phần tự luận đa số nắm
được yêu cầu của đề

- Bài viết tốt:
- 90% h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm sạch, đẹp
* Nhược điểm:
1.Tên riêng không viết hoa.
2. Chính tả: t/ c; n/ ng;
ưu/ iêu
3. Dùng từ không chính xác:
4. Câu không rõ nghĩa:
5.Diễn đạt lủng củng:
(Bảng phụ)


- Kĩ năng làm bài tự luận còn yếu:
phần lớn kể lể, liệt kê dẫn chứng, ít
biết sử dụng lí lẽ, để lập luận.
- Diễn đạt yếu, vụng về, cá biệt 1 số
bài còn gạch đầu dòng
- Trình bày bài còn thiếu thẩm mĩ:
- Nội dung bài viết sơ sài
- Nhiều đoạn văn viết không phù
hợp với nội dung đoạn thơ cần phân
tích
- Học sinh đối chiếu bài làm của
mình với đáp án đã đưa
- Gv gọi điểm ghi sổ cá nhân + sổ
điểm lớp.
- Chữ xấu, viết tắt, sơ sài, lủng củng
Gv đưa ra đáp án cùng h/s chữa bài
HĐ3: Cho HS sữa các lỗi

Sửa chữa lỗi:
- HS ghi nhận các lỗi
- Tên riêng không viết hoa.
- Viết sai chính tả những từ thông
thường.Dùng từ không chính xác.
- Câu không rõ nghĩa.
- Diễn đạt lủng củng
HĐ4: Đọc bài viết hay.
- GV đọc những bài viết khá của - HS đọc
lớp
- Trả bài và gọi điểm vào sổ
4.Củng cố và dặn dò:
- Nhắc nhở các em về ôn lại các bài và các lỗi thường gặp.
- Chuẩn bị bài ở HKII.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

4




×