Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Phân tích và đề xuất một số giải pháp đảm bảo hiệu quả dự án đầu tư công trình thuỷ điện nậm nơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

ĐOÀN TRƯỜNG GIANG

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN NẬM NƠN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hà Nội – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

ĐOÀN TRƯỜNG GIANG

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN NẬM NƠN

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. PHẠM THỊ THU HÀ



Hà Nội – Năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Trong qu tr nh nghi n

u v th

hi n

t i Phân tích và đề xuất một

số giải pháp đảm bảo hiệu quả Dự án đầu tƣ công trình thuỷ điện Nậm Nơn
t i

nh n



s gi p

t n t nh ủ

ơ qu n tổ h

n . Nhân dịp n
ng

ại h


gi o v s qu n tâm gi p

nhân tạo i u ki n ho t i ho n th nh bản lu n văn

t i xin b

tỏ lòng biết ơn tới:

L nh ạo vi n ùng
Tr

th

th

h Kho H Nội

gi o thuộ Vi n Kinh tế v Quản l h ớng dẫn tru n ạt những nguồn tri th

quý giá cho tôi trong suốt th i gi n t i tham gia h
L nh ạo C ng t

ổ ph n Tổng

t i li u ũng nh

nghi n

ng.


ng t ph t triển năng l

tạo i u ki n ho t i ó thể bố trí sắp xếp
ấp

t p tại tr

th i gi n h

ng Ngh An

t pv

ng t

th ng tin li n qu n cho tôi trong quá trình th

ung
hi n

u.
ặ bi t t i xin trân tr ng ảm ơn PGS.TS. Phạm Thị Thu H

ịnh h ớng

t i v t n t nh h ớng dẫn

ng


hỉ bảo t i trong suốt qu tr nh th

i
hi n

t i.
Cuối ùng t i xin
viên ủng hộ gi p

ảm ơn gi

nh bạn bè v

t i trong suốt qu tr nh h

ồng nghi p

t p v nghi n

ộng

u ho n th nh lu n

văn n .
Xin chân th nh ảm ơn !
Nghệ An, ngày

tháng

năm 2016


TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Đoàn Trƣờng Giang

i


LỜI CAM ĐOAN
T i xin

m o n â l

h ớng dẫn kho h

u ộ l p ủ t

ủ PGS.TS. Phạm Thị Thu H . C

u trong lu n văn n
ng tr nh kho h

ng tr nh nghi n

l hoàn toàn trung th
n o kh . C

v

h


giả d ới s

số li u v kết quả nghi n
t ng

ng bố trong bất k

th ng tin t i li u trí h dẫn trong lu n văn

ghi r nguồn gố .
Nghệ An, ngày

tháng

năm 2016

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Đoàn Trƣờng Giang

ii

u


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii

MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................ vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............................................................... vii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU
TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH .............................................................................5
1.1. Một số vấn l lu n ơ bản ...............................................................................5
1.1.1. Kh i ni m v
u t ......................................................................................5
1.1.2. ặ iểm ủ
u t .....................................................................................5
1.1.3. Kh i ni m v d n u t : ...........................................................................6
1.1.4. Hi u quả u t .............................................................................................6
1.2. Phân tí h d n u t ..........................................................................................6
1.3. Phân tí h hi u quả d n u t ...........................................................................7
1.4. Phân tí h t i hính d n u t ...........................................................................8
1.5. C
hỉ ti u phân tí h hi u quả t i hính d n u t ......................................11
1.5.1. Gi trị hi n tại ròng ủ d n (NPV – Net Present Value) .......................11
1.5.2. Tỷ suất ho n vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Returns) .........................12
1.5.3. Th i gi n ho n vốn (T) ...............................................................................13
1.5.4. iểm hò vốn ( re k Even Point – BEP) ..................................................14
1.6. Phân tí h hi u quả kinh tế x hội d n u t ..................................................15
1.6.1. Kh i ni m ...................................................................................................15
1.6.2. Ý nghĩ ủ vi phân tí h hi u quả kinh tế x hội d n u t ...............16
1.6.3. Các tiêu chuẩn nh gi hi u quả kinh tế x hội d n u t ở n ớ t ...16
1.6.4. Một số t
ộng v mặt x hội v m i tr ng ủ d n u t ................17
1.7. Phân tí h rủi ro ủ d n u t .......................................................................19

1.7.1. Phân tí h ộ nhạ
u t d n ...................................................................20
1.7.2. Phân tí h t nh huống ...................................................................................21
1.7.3. Phân tí h m phỏng ....................................................................................21
1.8. C
ếu tố ảnh h ởng ến hi u quả d n u t thủ i n: .............................22
iii


1.8.1. C

ếu tố m i tr

ng vĩ m ......................................................................22

1.8.2. C

ếu tố m i tr

ng vi m (m i tr

1.8.3. Phân tí h

nh gi m i tr

ng ng nh) ......................................26

ng b n trong do nh nghi p: ...........................29

Tổng kết chƣơng 1: .................................................................................................32

CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƢ THUỶ
ĐIỆN NẬM NƠN TỪ NĂM 2014 ĐẾN 2015 .......................................................33
2.1. Tổng qu n v d n u t thuỷ i n N m Nơn ................................................33
2.2. Phân tí h hi u quả kinh tế t i hính ..................................................................40
2.2.1. Tổng h p
số li u tính to n ....................................................................40
2.2.2. Thu nh p ủ d n ....................................................................................42
2.2.3. Phân tí h hi u quả t i hính ủ d n .......................................................42
2.2.4. nh gi hi u quả kinh tế x hội ủ d n ................................................43
2.3. Phân tí h
ếu tố ảnh h ởng tới hi u quả d n thuỷ i n N m Nơn...........44
2.3.1. Phân tí h m i tr ng vĩ m ........................................................................44
2.3.2. Phân tí h m i tr ng vi m (m i tr ng ng nh) ........................................47
2.3.3. Phân tí h nh gi m i tr ng b n trong do nh nghi p ............................49
2.4. nh gi hung hi u quả d n thủ i n N m Nơn .........................................52
2.4.1. nh gi hung v d n. ...........................................................................52
2.4.2. C
ếu tố hủ ếu l m giảm hi u quả d n .............................................53
2.4.3. Một số ếu tố th
ẩ hi u quả d n u t ............................................54
2.4.4. nh gi hung v t nh h nh hoạt ộng ủ nh m thuỷ i n N m Nơn
trong những năm u v n h nh ph t i n th ơng mại .........................................56
Tổng kết chƣơng 2: .................................................................................................62
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ DỰ ÁN
ĐẦU TƢ THỦY ĐIỆN NẬM NƠN NGHỆ AN TRONG CÁC NĂM TỚI .......63
3.1. ịnh h ớng mụ ti u ph t triển ủ C ng t ổ ph n Tổng ng t ph t triển
năng l ng Ngh An v nh m thuỷ i n N m Nơn trong gi i oạn ến năm 2020
...................................................................................................................................63
3.2. Một số giải ph p nhằm ảm bảo hi u quả kh i th d n thủ i n N m Nơn.
...................................................................................................................................65

3.2.1. Giải ph p t i ơ ấu nguồn vốn v
ủ do nh nghi p: .............................65
3.2.2. Giải ph p nâng o hi u quả v n h nh i u h nh sản xuất tại nh m
thuỷ i n N m Nơn ...............................................................................................66
3.2.3. Giải ph p nâng o hất l ng nguồn nhân l : ........................................72
iv


3.2.4. Giải ph p nhằm ẩ mạnh
u t xâ d ng

ng tr nh t vấn quản l d

nhân v n h nh v sử
3.2.5. Th

ẩ d

dị h vụ li n qu n ến thuỷ i n nh : T vấn
n t vấn gi m s t

o tạo

ng

hữ . ..................................................................................75
n ơ hế ph t triển sạ h (CDM) ...........................................77

Tổng kết chƣơng 3: .................................................................................................79
KẾT LUẬN ..............................................................................................................81

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................84
PHỤ LỤC 01: ...........................................................................................................86
PHỤ LỤC 02: ...........................................................................................................90
PHỤ LỤC 03: ...........................................................................................................91
PHỤ LỤC 04: ...........................................................................................................92
PHỤ LỤC 05: ...........................................................................................................93

v


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu

Nguyên nghĩa

1.

ERAV

Cụ

2.

UBND

Ủ b n nhân dân

3.

BOT


H nh th

4.

EVN

T p o n i nl

5.

VDB

Ngân h ng ph t triển Vi t N m

6.

TM T

Tổng m

7.

TMCP

Th ơng mại ổ ph n

8.

PCCN


Phòng hống h

9.

CDM

Cơ hế ph t triển sạ h

10.

CER

11.

WB

i u tiết i n l

xâ d ng v n h nh hu ển gi o
Vi t N m

ut

nổ

ơn vị o h ng nh n giảm ph t thải
Ngân h ng thế giới

12.


TM

13.

Công ty

14.

Vietinbank

15.

kV

ơn vị hi u i n thế

16.

kWh

ơn vị o năng l

ng i n

17.

m3/s

ơn vị o l u tố




18.

MW

ơn vị

19.

PERT

Kỹ thu t tổng qu n v

SCADA

H thống i u khiển gi m s t v thu th p dữ
li u nhằm hỗ tr on ng i trong qu tr nh
gi m s t v i u khiển t x

20.

o

o

nh gi t

ộng m i tr


ng

C ng t ổ ph n Tổng ng t ph t triển năng
l ng Ngh An
Ngân h ng th ơng mại ổ ph n ng th ơng
Vi t N m

hất lỏng

ng suất

vi

nh gi d

n


DANH MỤC CÁC BẢNG
ảng 1.1. M tr n

nh gi

ếu tố b n ngo i - M tr n EFE .............................25

ảng 2.1. Tổng m

ut d


ảng 2.2. Cơ ấu hu

ộng vốn ................................................................................41

ảng 2.3. Ph ơng th

th nh to n vốn v

ảng 2.4.

iểu gi

n thuỷ i n N m Nơn ............................................40

hi phí tr nh

..............................................................41

t năm 2013 ến năm 2016.........................42

ảng 2.5. Kết quả phân tí h hi u quả t i hính d
ảng 2.6. óng góp ủ

n

u t ...................................43

ng tr nh v o ngân s h th ng qu phí v thuế ...............44

ảng 2.7. iến thi n ủ NPV theo Tmax ................................................................46

ảng 2.8. S biến thi n ủ NPV theo l i suất v

..................................................53

ảng 2.9. Chi tiết số ti n miễn thuế t i ngu n n ớ v dị h vụ m i tr
năm 2015 –

ng r ng

ng tr nh thuỷ i n N m Nơn .............................................................55

ảng 2.10. Sản l

ng i n ủ nh m

thuỷ i n N m Nơn t th ng 9/2014 ến

hết th ng 2/2016 ........................................................................................................56
Bảng 2.11. Do nh thu b n i n ủ nh m

thuỷ i n N m Nơn t th ng 9/2014

ến hết th ng 2/2016 .................................................................................................56

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
H nh 1.1. M h nh 5 p l

ạnh tr nh ủ Mi h el Porter ......................................26

H nh 2.1. To n ảnh b n ngo i nh m

nh m

thuỷ i n N m Nơn ..................................38

H nh 2.2. Khu v

gi n m

thuỷ i n N m Nơn.....................................39

H nh 2.3. Khu v

phòng i u khiển trung tâm ủ nh m

vii

thuỷ i n N m Nơn 39


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với xu thế hội nh p to n
â

ng ó những b ớ

hi n ại ho .
ho

i


ng nh

u ho

ất n ớ t trong những năm g n

hu ển m nh mạnh mẽ trong

ng nghi p ho

i với quá trình ph t triển kinh tế x hội, thì nhu

u i n năng

ng nghi p dị h vụ v sinh hoạt ũng tăng nh nh mỗi năm nhu

ti u thụ i n năng tăng thêm trên 15% trong khi
hạn hế

ng uộ

hỉ tăng th m

khoảng 13%/năm

Trong ơ ấu nguồn i n ủ Vi t N m hi n n

nguồn i n ph t triển
h


p ng ủ

u

thì nhi t i n v thủ

2 th nh ph n hiếm tỷ tr ng lớn nhất. Theo số li u ủ Cụ
(ERAV) tính ến ng

31/12/2015 thuỷ i n

u

ng òn

u phụ tải.
i n

ng l

i u tiết i n l

ng hiếm 34 4% v nhi t i n

(th n khí d u) hiếm 39 5% tỷ tr ng trong ơ ấu nguồn ủ H thống i n quố
gia. Tuy nhiên, do nguồn nhi n li u
nhi t i n ng

ng kh n hiếm, cho nên vi


nguồn năng l

ng thuỷ i n

Cùng với vi

hết th vi

Nh n ớ t hi n n
ng

T p o n i nl

ng nh i n ẩ mạnh công tác
Căn

ng

u v kh i th

n thiết v
ột n ớ

i n nhỏ l một s h l

ặ bi t ối với

kh ng gâ ảnh h ởng tới m i tr


rất

i n qu m v a v lớn

ph t triển thủ

v n h nh nh m

ẩ mạnh nghi n

ng trở th nh vấn

ng tr nh thủ

kh i th

l

u v o ể phụ vụ ho vi

ng tr nh thủ

tối

ấp b h.
o

ng d n

ng ắn ủ


i n nhỏ, ột n ớ thấp,

ng trở th nh một trong những nguồn năng

Vi t N m ùng với

do nh nghi p trong v ngo i

ut .

v o i u hỉnh bổ sung qu hoạ h ph t triển i n l

gi i oạn 2011-2015 ó xét ến triển v ng ến năm 2020

tỉnh Ngh An
ộ C ng th ơng

ph du t tại qu ết ịnh số 6798/Q -BCT ngày 19 tháng 9 năm 2013, trên ị b n
tỉnh Ngh An sẽ tiến h nh xâ d ng v
ng dâ v trạm biến p với mụ
o trung v hạ thế

ảm bảo ạt tố

v o kh i th
í h tăng

một số


nh m

i n

ng v n h nh ổn ịnh l ới i n

ộ tăng tr ởng i n th ơng phẩm b nh quân

h ng năm gi i oạn 2011-2015 là 17,6%, giai oạn 2016-2020 l 16.7% ơ bản

1

p


ng

d b o nhu

u ti u thụ i n ủ

ị ph ơng gi i oạn 2011-2015 là 10-

11%/năm v gi i oạn 2016-2020 l 11 4% năm.
C ng tr nh thuỷ i n N m Nơn
nh n

u t số 27111000092 ngày 02/8/2011. Chủ

công ty ph t triển năng l


ng Ngh An.

s ng N m Nơn thuộ xã X L
suất lắp m

20MW,



u t l C ng t

h ng

ổ ph n Tổng

iểm xâ d ng công trình nằm tr n

ng hu n T ơng D ơng tỉnh Ngh An. â l d

ng tr nh thuỷ i n nhỏ nh m

án

U ND tỉnh Ngh An ấp Giấ

kiểu ng ng

khởi


p tua bin Kapsun với tổng công

ng xâ d ng vào tháng 11/2011 và hoàn thành

v o sử dụng v o uối th ng 9/2014. Công trình thuỷ i n N m Nơn
d ng với nhi m vụ hính l kinh do nh ph t i n

i n năng do nh m

ho v o l ới i n Quố gi th ng qu h thống



sản xuất r

ng dâ v trạm biến p

tru n tải 110kV với năng suất i n th ơng phẩm b nh quân ớ tính h ng năm
khoảng 89,74 tri u kWh. Ngoài mụ ti u nói tr n, d

n thuỷ i n N m Nơn s u khi

i v o v n h nh sẽ tạo ơ sở hạ t ng t ơng ối
phụ vụ xâ d ng v v n h nh
hội ị ph ơng. Vi

ủ h thống

ng tr nh th


ẩ khả năng ph t triển kinh tế x

xâ d ng c ng tr nh thuỷ i n N m Nơn ũng sẽ góp ph n

hu ển dị h ơ ấu kinh tế trong vùng t n ng nghi p s ng
tăng sản l

ng

ng nghi p ủ

hoạt ộng kinh tế kh

ị ph ơng tạo

t ng b ớ

ải thi n

ut

ặt r nhi u vấn

ủ d

n thủ

n
n


n o ể ảm bảo hi u quả kh i th
id

nm t

d

n.

ng tr nh thuỷ i n N m Nơn v o

làm rõ v ho n thi n ụ thể l : Hi u quả
ut

ng tr nh thuỷ i n N m Nơn? L m thế

thủ

i n N m Nơn trong th i gi n tới v suốt

n?

T những vấn
d

l m v mở m ng

i n N m Nơn thể hi n nh thế n o? Những ếu tố n o ó

ảnh h ởng lớn tới hi u quả d

vòng

ng ăn vi

ng nghi p v dị h vụ

i sống nhân dân khu v

Nh ng song song với ó, s u một th i gi n
khai thác

ng gi o th ng

giả

n u tr n

ùng với vi

ng th m gi quản l

với hu n m n ng nh ngh

ủ t

vi

d

n thuỷ i n N m Nơn chính là


nghi n

giả n n t

giả

uv d
h n

n

u t phù h p

t i “Phân tích và

đề xuất một số giải pháp đảm bảo hiệu quả Dự án đầu tƣ công trình thuỷ điện
Nậm Nơn” l m

t i nghi n

u ủ m nh. Qu phân tí h ể t m
2

l i giải ho


âu hỏi nghi n
thủ


u: Giải ph p n o ể ảm bảo hi u quả d

n

u t công trình

i n N m Nơn?

2. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
nh gi

th

Nơn tr n ơ sở ó
thủ

trạng hi u quả d

n

u t công trình thủ

xuất một số giải ph p nhằm ảm bảo hi u quả d

i nN m
n

ut


i n N m Nơn.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
H thống hó những vấn

quả d

l lu n ơ bản li n qu n ến phân tí h hi u

n i n.
-

Phân tí h hi u quả d

n

u t thuỷ i n N m Nơn trong i u ki n ó

-

T kết quả phân tí h

xuất

rủi ro.
u t công trình thủ

giải ph p nhằm ảm bảo hi u quả d

n


i n N m Nơn.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu.
Quá trình kh i th

v n h nh nh m

thuỷ i n N m Nơn Ngh An.

3.2. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung: Nghi n

-

u t p trung phân tích hi u quả d

i n N m Nơn Ngh An. T một ví dụ ụ thể kh i qu t
hi u quả d

n thủ

n

u t thủ

nhân tố ảnh h ởng ến

i n.


-

Th i gi n: t năm 2014 ến 2015

-

Không gian: Công trình thủ

i n N m Nơn Ngh An v một số

ng

trình có liên quan.
4. Những đóng góp của luận văn
-

H thống hó những vấn

-

Phân tích,

l lu n ơ bản v phân tích hi u quả d

n

u

t .

ạt

trong vi

nh gi

th

trạng và những vấn

ảm bảo hi u quả d

n

t năm 2014 ến 2015.
3

u t công trình thủ

ạt

, h

i n N m Nơn


-

xuất một số giải ph p nhằm khai thác có hi u quả d


i n N m Nơn r t kinh nghi m ho

d

n

u t nh m

n

u t thủ

thuỷ i n t ơng t

ó thể triển kh i trong th i gi n tới.
5. Kết cấu của luận văn
Ngo i ph n mở

u phụ lụ

bảng h thí h

bảng h nh vẽ t i li u th m khảo v kết lu n lu n văn

hữ viết tắt d nh mụ các
kết ấu th nh 3 h ơng

nh s u:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công
trình.

Chương 2. Phân tích, đánh giá hiệu quả dự án đầu tư thủy điện Nậm Nơn từ
năm 2014 đến 2015.
Chương 3: Một số giải pháp đảm bảo hiệu quả dự án đầu tư thủy điện Nậm
Nơn.

4


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản
1.1.1. Khái niệm về đầu tƣ
u t l s hi sinh
thu

kết quả th
C

nguồn l

nguồn l
hi n

ở hi n tại ể tiến h nh

những mụ ti u nhất ịnh trong t ơng l i.

sử dụng ó thể l ti n l t i ngu n thi n nhi n l s


ộng v trí tu . Những kết quả ạt
o hơn ho n n kinh tế v

l o

ó thể l s gi tăng t i sản v t hất t i sản

t i hính hoặ t i sản trí tu v nguồn nhân l
suất

hoạt ộng nhằm

ó ủ i u ki n ể l m vi

với năng

ho to n bộ x hội.

1.1.2. Đặc điểm của đầu tƣ
Hoạt ộng
nh m

ut

ó những ặ

iểm hính nh sau:

Tr ớ hết phải ó vốn: Vốn ó thể bằng ti n bằng



thiết bị nh x ởng

ng tr nh xâ d ng kh

ng nghi p bí qu ết kỹ thu t qu tr nh
sử dụng ất mặt n ớ

mặt biển

loại t i sản kh
gi trị qu n sở hữu

ng ngh dị h vụ kỹ thu t gi trị qu n

nguồn t i ngu n kh . Vốn

vốn Nh n ớ vốn t nhân vốn góp vốn ổ ph n vốn v

ut

ó thể l

d i hạn trung hạn ngắn

hạn.
th

Th i gi n t ơng ối d i: Hoạt ộng


ng t 2 năm trở l n

ó thể l n ến 50 năm nh ng tối

năm. Những hoạt ộng ngắn hạn th
g il
ut
-

u t diễn r trong nhi u năm
ũng kh ng qu 70

ng trong vòng 1 năm t i hính kh ng

u t . Th i hạn

ut

ghi r trong Qu ết ịnh

òn

g il

i sống ủ d

L i í h do

u t m ng lại


u t hoặ Giấ phép

n.
biểu hi n tr n h i mặt: L i í h t i hính

(biểu hi n qu l i nhu n) v l i í h kinh tế x hội (biểu hi n qu
x hội). L i í h kinh tế x hội th
hính ảnh h ởng tr

ng

g i tắt l l i í h kinh tế. L i í h t i

tiếp ến qu n l i ủ

h ởng ến qu n l i ủ x hội ủ

hỉ ti u kinh tế

ộng ồng.
5

hủ

ut

òn l i í h kinh tế ảnh


1.1.3. Khái niệm về dự án đầu tƣ:

n

D
hoạt ộng

ut l t ph p

u t tr n ị b n ụ thể trong khoảng th i gi n x

Nh v
tiết v

d

ut

ó h thống

kết quả v th

hi n

l o ộng

ó thể xem xét t nhi u gó

ịnh.

ộ kh


nh u:

nó l một t p h p hồ sơ t i li u tr nh b

hoạt ộng v

một

hi phí theo một kế hoạ h ể ạt

h hi
những

những mụ ti u nhất ịnh trong t ơng l i.

Tr n gó

v tt

n

V mặt h nh th

-

xuất bỏ vốn trung v d i hạn ể tiến h nh

ộ quản l

ể tạo r


d

n

u t l một

ng ụ quản l sử dụng vốn

kết quả t i hính kinh tế - x hội trong một th i gi n

dài.
Tr n gó

-

ộ kế hoạ h d

tiết ủ một

ng uộ

ti n

qu ết ịnh

ho
-

u t l một


ng ụ thể hi n kế hoạ h hi

u t sản xuất kinh do nh ph t triển kinh tế - x hội l m
u t v t i tr .

V mặt nội dung d

với nh u

n

n

u t l một t p h p

kế hoạ h ho nhằm ạt

mụ ti u

hoạt ộng ó li n qu n

ịnh bằng vi

quả ụ thể trong một th i gi n nhất ịnh th ng qu vi

sử dụng

tạo r


kết

nguồn l

x

ịnh.
1.1.4. Hiệu quả đầu tƣ
Hi u quả

u t l tất ả những l i í h do vi

l i í h kinh tế - x hội l i í h ủ Chủ
Hi u quả vốn
Hi u quả vốn
tế v mặt m i tr
bằng số l
v

ut

em lại nh

i sử dụng.

so s nh giữ kết quả

ur v

hi phí


ut .
ut

thể hi n ở nhi u mặt: v mặt hính trị v mặt kinh

ng v mặt x hội... Trong

mặt n

ó

i ó thể o l

ng ụ thể nh ng ũng ó những mặt kh ng thể o l

khi nói ến hi u quả ủ vốn

quố dân

hi n

u t v l i í h ho ng

u t l kết quả ủ vi

u v o ủ qu tr nh

th


ng

ng
.V

u t phải xét ến m i ếu tố ủ n n kinh tế

nh gi to n di n m i mặt ph t triển ủ x hội.

1.2. Phân tích dự án đầu tƣ
a. Khái niệm:
Phân tí h

nh gi d

n

u t l vi c tổ ch c xem xét một cách khách
6


quan, có khoa h c và toàn di n các nội dung ơ bản ảnh h ởng tr c tiếp tới tính khả
n

thi của một d

ra các quyết ịnh
n

Phân tích d


ut v

ho phép

u t l một vi c quan tr ng trong hoạt ộng quản trị d án
n

nói chung. Vi c phân tích d

ut

c tiến hành trên tất cả các mặt hoạt ộng
li n qu n t

của d án. Nội dung phân tích trong d án là các vấn
nghĩ l

ả chu trình tồn tại của d án nói chung.
n

Nội dung phân tích d

u t b o gồm:

Phân tí h tổng qu n kinh tế - x hội li n qu n ến vi

-

ộng ến d


n h nh th nh ho ến khi d án kết thúc quá trình v n hành khai

án kể t khi d
th

ut .

h nh th nh d

n

ut ;
-

Phân tí h

ếu tố v sản phẩm v thị tr

ng sản phẩm ủ d

-

Phân tí h

ếu tố kỹ thu t -

-

Phân tí h t i hính v hi u quả kinh tế t i hính d


ng ngh li n qu n d

n;

n;
n

ut .

b. Mục đích phân tích dự án đầu tư:
-

Gi p ho hủ

-

Gi p ho

h p ủ d

h n ph ơng n tốt nhất ể

ơ qu n hữu qu n ủ Nh n ớ

mặt
Th ng qu

ng v


ho

ị ph ơng v





nh gi

nh

ut x
khí

ịnh tính l i hại ủ d
ạnh: C ng ngh

vốn

n khi ho
nhiễm m i

l i í h kinh tế kh .
Gi p

-

tính phù


mụ ti u qu m qu hoạ h v hi u quả.

phép i v o hoạt ộng tr n ơ sở
tr

ut .

nh gi

n ối với qu hoạ h ph t triển hung ủ ng nh

n ớ tr n
-

ut l

d

n

nh t i hính r qu ết ịnh hính x

v

ho v

hoặ t i tr

ut .


1.3. Phân tích hiệu quả dự án đầu tƣ
Phân tích hi u quả là nội dung quan tr ng nhất trong quá trình phân tích d
n

ut .

phải ăn

ối với các d

u t , h u hết khi

nh gi hi u quả của d án

u

trên hai chỉ tiêu là kinh tế và tài chính. Chủ thể phân tích kinh tế là nhà

n ớc tiếp nh n
chính là chủ

n

ut
ut .D

l qu n iểm tổng thể của n n kinh tế và chủ thể phân tích tài
n ạt kết quả khả thi khi cả h i b n

u ạt mục tiêu mong


i. Với nh n ịnh nh v y ta thấy rằng kinh tế và tài chính là hai mặt ối l p cùng
7


tồn tại song song trong h u hết các d án, cân ối và thống nhất
l pn

l

c hai mặt ối

ơ sở ể hình thành d án tốt.

1.4. Phân tích tài chính dự án đầu tƣ
Phân tí h t i hính l t p h p
hỉ ti u t i hính ủ d
theo

qu n iểm kh
Theo

t

hi n

th

u phân tí h


nh gi

n tr n ơ sở dòng ti n d nh ho v ph t sinh t d

nh u ủ

gi i oạn ủ

ũng phải

hoạt ộng nghi n
hủ thể th m gi v o d

ut d

u t v v n h nh kết quả

n.

n hoạt ộng phân tí h t i hính d

hi n trong ả b gi i oạn ủ d

n

n: Chuẩn bị

n

ut


u

th

ut .

a. Khái niệm
T i hính
h

ặ tr ng bằng s v n ộng ộ l p t ơng ối ủ ti n t với

h

năng l m ph ơng ti n th nh to n v ph ơng ti n ất trữ trong qu tr nh tạo l p
sử dụng quỹ ti n t

ại di n ho s

hội. T i hính phản nh tổng thể
ti n t nhằm

p ng

u

mu nhất ịnh ở

hủ thể kinh tế - xã


mối qu n h kinh tế trong phân phối

u tí h lũ h

ti u dùng ủ

hủ thể trong x hội.

Một trong những v i trò ủ t i hính l kh i th
hính nhằm ảm bảo ho nhu

u

quỹ

thu h t

nguồn tài

u t ph t triển ủ do nh nghi p nói ri ng v

to n x hội nói hung. Do ó t i hính l một trong những i u ki n ti n qu ết ho
s th nh

ng ủ một d

không thể th

hi n


n. Th

tế ho thấ

m th ng th

ó nhi u d
ộng ủ

hính phải ph t hu v i trò t m nguồn vốn v hu
hính. T
ut d

n

ó t nhi u

ng… ho n n t i

ộng nguồn vốn ho d
u

nh gi d

n.

n v mặt t i
th


hi n

n.

t ơng qu n ủ
u t nhằm gi p

n

u t l một tiến tr nh h n l

t m hiểu v

hỉ ti u t i hính v

nh gi t nh h nh t i hính v một d

nh

qu ết ịnh

Phân tí h t i hính
ng t

u t l nghi n



nl


l xem xét khả năng v hi u quả sử dụng t i hính trong vi

Phân tí h t i hính một d



kh ng ủ vốn th

ng nguồn vốn ho một d

nơi hoặ l t Chính phủ t vi n tr hoặ hu
Phân tí h t i hính d

n

ut

r

ut

xem xét tr n qu n h vi m

ủ do nh nghi p. V v

phân tí h t i hính
8

n


ó hi u quả.
ng tr n gó
ut d

n

ộl ií h
xem


xét tr n gó

ộ qu n l i ủ

hính nh

ut d

n.

b. Mục đích của việc phân tích tài chính
Phân tí h t i hính nhằm

nh gi tính khả thi ủ d

n v mặt t i hính

th ng qu vi :
Xem xét nhu


-

hi n ó hi u quả d
nguồn t i tr

ủ d

u t (x

l ií hm
óx

nguồn l

ịnh qu m

t i hính ho vi

ut

ơ ấu

ơn vị th

hi n d

ơn vị th

hi n d


n sẽ thu

do vi

d

th

nh gi

mặt t i hính

ộ n to n v mặt t i hính ủ d

n xem xét những

hi n d

hỉ ti u phản nh hi u quả t i hính ủ d

-

n tr n

n. Có nghĩ l xem xét những hi

hi n kể t khi soạn thảo ho ến khi kết th

ịnh


th

loại vốn

khoản hi phí l i í h v hi u quả hoạt ộng ủ d

ộ hạnh to n kinh tế ủ

phí sẽ phải th

ảm bảo

n).

D tính



n

uv s

n. Tr n ơ sở

n.
n

ut .

ộ n to n v


thể hi n:



An to n v nguồn vốn hu



An to n v khả năng th nh to n

ộng;
nghĩ vụ t i hính ngắn hạn v khả

năng trả n ;

hắ

An to n ho

hắn ủ

kết quả tính to n h

nói một

hỉ ti u hi u quả t i hính d

h kh


n khi

l xem xét tính

ếu tố kh h qu n t

ộng theo h ớng kh ng ó l i.
c. Vai trò của phân tích tài chính:
Phân tí h t i hính ó v i trò qu n tr ng kh ng hỉ ối với hủ
ả ối với

ơ qu n ó thẩm qu n qu ết ịnh

t i tr vốn ho d
ể hủ

ut
nhân

nhất. Ng

u t : Phân tí h t i hính ung ấp

r qu ết ịnh ó n n
u t l vi
ả ối với

ũng l một trong

ủ Nh n ớ


òn

ơ qu n

n.

ối với hủ

-

ut

ut m

l

h n
tổ h

nội dung

th ng tin

u t kh ng v mụ ti u ủ

n thiết

tổ h


u t v o âu ể em lại l i nhu n thí h

v
ng

kinh do nh phi l i nhu n phân tí h t i hính
qu n tâm. C

9

tổ h

n

ũng muốn h n


những giải ph p thu n l i d

tr n ơ sở hi phí t i hính rẻ nhất nhằm ạt

mụ ti u ơ bản ủ m nh.
ối với

-

ơ qu n ó thẩm qu n qu ết ịnh

Phân tí h t i hính l một trong những ăn
ut


ối với

d

ơ qu n t i tr vốn ho d

qu n tr ng ể qu ết ịnh t i tr vốn ho d
n ó phải

xem xét ho phép

n: Phân tí h t i hính l

n. D

ó ộ n to n

Phân tí h t i hính òn l

x hội: D

ăn

n hỉ ó khả năng trả n khi d

nh gi l khả thi v mặt t i hính. Có nghĩ l d

hi u quả t i hính v
-


ơ qu n n

ủ Nh n ớ :

n sử dụng nguồn vốn ủ Nh n ớ .

ối với

-



ut

n ó phải ạt

o v mặt t i hính.

ơ sở ể tiến h nh phân tí h khí

ạnh kinh tế

tr n những hi phí v l i í h trong phân tí h t i hính tiến h nh i u

hỉnh ể phản nh những hi phí ũng nh những l i í h m n n kinh tế v x hội
phải bỏ r h

thu


.

d. Yêu cầu của phân tích tài chính đầu tư dự án
Phân tí h t i hính d

n

ut

ũng t ơng t nh phân tí h t i hính trong

hoạt ộng sản xuất kinh do nh nói hung. T
ếu tố li n qu n ến ồng ti n v s
t

thu
u

nó phải

hi phí ho

hoạt ộng ũng nh l i nhu n

hoạt ộng ó. Phân tí h t i hính ủ d

u n u tr n v xét ho hoạt ộng

To n bộ vi


phân tí h t i hính

p tới tất ả

ut

ủ d

ut d

n

n

u t phải giải qu ết

n nói ri ng.
qu tụ v o b nội dung

phân tí h hủ ếu:

-

Phân tích hi u quả kinh tế - t i hính ủ

-

Phân tí h khả năng v vốn v khả năng th nh to n ủ d

-


Phân tí h ộ n to n t i hính ủ d

e.

Lựa chọn loại chỉ tiêu dùng làm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tổng hợp

Trong qu tr nh phân tí h sử dụng
IRR T

ut d

n.
n.

n.

hỉ ti u phân tí h hi u quả nh

NPV

/C…
ối với d

n xâ d ng

h n l NPV. Nếu

ut d


ng tr nh th

hỉ ti u hi u quả tổng h p th

n theo h nh th

10

OT th Chủ

ut

ng

ó thể


qu n tâm nhi u tới hỉ ti u IRR. Nếu d
ng ộng th


hỉ ti u /C

h

ộ kinh tế - x hội với

n xâ d ng
nhi u hơn (l


ng tr nh hủ ếu l phụ vụ
n

d

n

phân tí h t

dòng hi phí v l i í h kh ng giống nh trong phân

tích tài chính).
Trị số hi u quả ịnh m

h

ng

ng ủ hi u quả l m

ph ơng n phải ảm bảo nếu kh ng ph ơng n bị loại tr ng

tối thiểu m

khỏi tính to n so

sánh.
â

ũng l b ớ tính to n


giả phải l

k qu n tr ng v th

hất ủ b ớ n

l t

h n ph ơng n so s nh ph ơng ph p thí h h p nhất ối với d án

ng xét.
1.5. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính dự án đầu tƣ
1.5.1. Giá trị hiện tại ròng của dự án (NPV – Net Present Value)
a. Khái niệm:
Gi trị hi n tại ròng l gi trị tại th i iểm hi n n
n trong t ơng l i

ủ to n bộ dòng ti n d

hiết khấu v hi n tại

b. Ý nghĩa:

NPV
ủ d

xem l ph ơng ph p tốt nhất ể

n. Nếu NPV d ơng th d


khấu

l

hi phí ơ hội ủ d

ó l i th d

n ól it

n

ng gi . Tại s o lại

n v v

ut

ạt

xem NPV ó d ơng h

nếu

kinh tế. Cho n n khi

tâm ến gi trị ủ suất hiết khấu (th
nhất m nh


nh gi khả năng sinh l i

khấu tr
nh gi d

ng gi bới suất hiết
hi phí ơ hội m vẫn
n bằng NPV

ng bằng với l i suất ủ

nếu kh ng

ut v od

n

ơ hội

ng

u t tốt
nh gi ) và

kh ng. Nếu nh NPV d ơng ó nghĩ l khoản

l i bởi gi trị ủ dòng ti n mặt s u khi khấu h o

o hơn m


n qu n

ut b n

ut

ó

u.

c. Phương pháp tính:

NPV =



d. Điều kiện thỏa mãn:

thu ủ d

D

n

n ≥ tổng

hấp nh n ( ng gi ) khi NPV ≥ 0 khi ó tổng
khoản hi phí s u khi
11


khoản

v mặt bằng hi n tại. D

n


ng lớn th hi u quả t i hính ủ d

có NPV

Ng

ủ d

lại d

n kh ng

n kh ng bù ắp

n

ng

o d

n

ng hấp dẫn.


hấp nh n khi NPV < 0 khi ó tổng thu

hi phí bỏ r .

e. Ưu nhược điểm:

-

Ưu iểm:



Cho thấ qu m ti n l i thu

-

Nh



NPV phụ thuộ nhi u v o tỷ suất hiết khấu dùng ể tính to n. Vi

ịnh tỷ l





id


n.

iểm:

hiết khấu l rất khó khăn trong thị tr

ng vốn

x

biến ộng.

 Sử dụng hỉ ti u n
òi hỏi x
ịnh r r ng dòng thu v dòng hi ủ
i d n. â l một ng vi khó khăn kh ng phải l n o ũng d kiến


.



Chỉ ti u n

h

nói l n hi u quả sử dụng một ồng vốn.

 Chỉ ti u n

hỉ sử dụng ể l
h p tuổi th nh nh u. Nếu tuổi th kh
n

sẽ kh ng ó

h n
d n loại bỏ nh u trong tr ng
nh u vi l
h n ăn
v o hỉ ti u

nghĩ .

1.5.2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Returns)
a. Khái niệm:
Tỷ suất ho n vốn nội bộ l m
ể qu

ổi dòng ti n t

trị hi n tại ủ

ủ d

l i suất m nếu dùng nó l m h số hiết khấu

n th gi trị hi n tại ủ thu nh p sẽ ân bằng với gi

hi phí nghĩ l NPV= 0.


b. Ý nghĩa:
D
th d

n ó tỷ suất ho n vốn nội bộ IRR lớn hơn hoặ bằng tỷ suất hiết khấu

n ó hấp nh n

.

IRR ho biết tỷ l l i v
v

với l i suất lớn hơn IRR th d

tối

m d

n ó thể hịu

n ó NPV nhỏ hơn kh ng t

Tỷ suất ho n vốn nội bộ IRR

ng

o th khả năng th


IRR òn

ng sắp xếp

ng

nếu phải

thu lỗ.
thi d

nl

ng

lớn.
t

t

sử dụng ể o l

ó khiến ho nh

ut

d

n ó triển v ng theo th


ó thể dễ d ng hơn trong vi
12

ân nhắ n n th


hi n d
th d
th

n n o. Nếu giả ịnh rằng tất ả

ếu tố kh

n n o ó tỉ suất ho n vốn nội bộ

o nhất th d

hi n



d

n l nh nh u

n ó ó thể

u ti n


u ti n.

c. Ưu nhược điểm:


thể x


Ưu iểm:
Nó ho biết l i suất tối
m d n ó thể hấp nh n
ịnh v l
h n l i suất tính to n ho d n.
Khách quan vì IRR suy r t bản thân ủ d

nh v

ó

n kh ng phụ thuộ v o

suất hiết khấu.

-

Nh

iểm:




Tính to n ph



Kh ng thể sử dụng l



Chỉ ho kết quả hính x

tạp.
hỉ ti u du nhất ể r qu ết ịnh

i u ki n khó ảm bảo trong th
x

 D n ó
ịnh
IRR.

với i u ki n thị tr

ut .

ng vốn ho n hảo một

tế.

u t bổ sung lớn l m ho NPV ổi dấu nhi u l n khi ó khó


1.5.3. Thời gian hoàn vốn (T)
a. Khái niệm:
Th i gi n ho n vốn l số th i gi n
hồi ủ số vốn
t b n

u bằng

ut b n

n thiết m d

n

n hoạt ộng ể thu

u. Nó hính l khoảng th i gi n ể ho n trả số vốn

khoản l i nhu n thu n v khấu h o thu hồi h ng năm.

b. Phương pháp tính:
Th i gi n thu hồi vốn

u t theo ph ơng th

sau:


≥


Trong ó:
T: năm thu hồi vốn
i: số th t

ủ năm th

hi n d

n

: l i nhu n thu n v khấu h o năm i

13

ộng dồn

th

hi n nh

u


: vốn

u t phải thu hồi ở năm i

H số hiết khấu


tính theo

ng th : 1/(1+r%)i

r: l i suất tính to n

c. Ưu nhược điểm:
Ưu iểm:



ho n vốn
vốn

ut

ơn giản dễ tính toán.
Thể hi n

khả năng th nh to n v tính rủi ro ủ d

ng ngắn ho thấ tính th nh khoản ủ d

ng

o v rủi ro ối với

ng thấp.

 Gi p nh

qu ết ịnh.
Nh

-

n

n th i gi n

u t sơ bộ xem xét th i gi n thu hồi ủ vốn ể b ớ

ur

iểm:

 Kh ng
p ến s diễn biến ủ hi phí v l i í h ủ d n s u khi
ho n vốn. Một d n ó th i gi n ho n vốn d i hơn song l i í h tăng nh nh hơn th
vẫn l một d n tốt.


Dễ ngộ nh n phải h n d

n ó T nhỏ nhất do ó ó thể bỏ qu

d

n ó NPV lớn.



Phụ thộ nhi u v o l i suất tính to n r.

1.5.4. Điểm hòa vốn (Break Even Point – BEP)
a. Khái niệm:
iểm hò vốn l

iểm m tại ó do nh thu v

ủ tr ng trải

khoản hi phí bỏ

r . Tại th i iểm hò vốn tổng do nh thu bằng tổng hi phí do ó tại â d
h

n

ó l i nh ng ũng ko bị lỗ.
b. Ý nghĩa và đánh giá điểm hoà vốn:

-

Chỉ ti u n

ho biết khối l

sản phẩm ó) thấp nhất

ng sản phẩm hoặ m


n phải ạt

ủ d

do nh thu (do b n

n ể ảm bảo bù ắp

hi

phí bỏ r .

-

iểm hò vốn

hò vốn). Nếu sản l

biểu hi n bằng hỉ ti u hi n v t (sản l

ng hoặ do nh thu ủ

14



id

ng tại iểm


n lớn hơn sản l

ng h


do nh thu tại iểm hò vốn th d

n ó l i ng

lỗ. Do ó hỉ ti u iểm hò vốn

ng nhỏ

o th i hạn thu hồi vốn

lại nếu ạt thấp hơn th d

ng tốt m

ộ n to n ủ d

n bị
n

ng

ng ngắn

c. Phương pháp tính:
Y=

Trong ó:
Y: Sản l

ng ho vốn

V: Chi phí biến ổi tr n 1 ơn vị sản phẩm
P: Giá bán
FC: Chi phí ố ịnh
1.6. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tƣ
1.6.1. Khái niệm
Phân tí h kinh tế x hội d
thống giữ những hi phí v

n

u t l vi

l ií h ủ d

so s nh

nh gi một

h óh

n tr n qu n iểm ủ to n bộ n n

kinh tế v to n bộ x hội.
Phân tí h kinh tế x hội ủ d


n nhằm x

ịnh s

mụ ti u ph t triển ơ bản ủ n n kinh tế v ph
hi u quả ủ l i í h kinh tế x hội m d

l i ủ

n m ng lại

l s

óng góp ủ x hội khi th

Những l i í h m x hội thu
th

hi n

ó thể

th

hống

nhiễm m i tr

ịnh l


ng nh m

m

n.

hính l s

p ng ủ d

hi n
ng

p ng

p ng n

mụ ti u ph t triển

hủ tr ơng chính s h ủ nh n ớ

ải tạo m i sinh… hoặ

tăng thu ho ngân s h m

tăng thu ngoại t h

n ối với vi

ủ x hội. Những s


xem xét m ng tính hất ịnh tính nh

kinh tế phụ vụ vi

ol

ng bằng

gi tăng số ng

gi trị sản phẩm gi tăng thu n tu .

15

ể nói l n

với những hi phí x hội

hi n d

mụ ti u hung ủ n n kinh tế v

ất n ớ .

nv o

n phải tiến h nh so s nh

giữ l i í h m n n kinh tế v to n bộ x hội thu

bỏ r h

óng góp ủ d

góp ph n
tính to n

i ó vi

l m


Chi phí m x hội phải g nh hịu khi một
b o gồm to n bộ
hội d nh ho

t i ngu n thi n nhi n

u t th

ng uộ



v sử dụng v o

ut

ải v t hất s


ng vi

kh

th

hi n

l o ộng m x

trong t ơng l i kh ng

xa.
Nh v
mụ

l i í h kinh tế x hội ủ d

í h) giữ

m nh ho d

n

ut

i gi m x hội phải trả ho vi
n v l i í h do d

n tạo r


hính l kết quả so s nh ( ó

sử dụng

nguồn l

sẵn ó ủ

ho to n bộ n n kinh tế.

1.6.2. Ý nghĩa của việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tƣ
ối với nh

ể nh

u t : Phân tí h khí

u t thu ết phụ

phụ

ạnh kinh tế x hội l

ăn

ơ qu n ó thẩm qu n hấp thu n d

hủ ếu
n v thu ết


ịnh hế t i hính t i tr vốn.
ối với nh n ớ :

-

â l một ăn

qu n tr ng ể qu ết ịnh ho phép

ut .
ối với

-

ịnh hế t i hính: ất k d

n

u t ph t triển n o muốn

t m ến s t i tr muốn t m ến ịnh hế t i hính quố gi

ũng nh

t i hính quố tế (ngân h ng thế giới ngân h ng ph t triển hâu
u ti n l phải h ng minh

một


h hắ

hắn d

ịnh hế

…) th

òi hỏi

n sẽ m ng lại l i í h ho

n n kinh tế v x hội.
1.6.3. Các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tƣ ở nƣớc ta
Tại Vi t N m ti u huẩn
ut

nh gi l i í h v mặt kinh tế x hội ủ d

n

thể hi n qu :

dân m

v o vi

M

ộ óng góp ho tăng tr ởng kinh tế v nâng


thể hi n gi n tiếp qu

số li u ụ thể v m

gi tăng tí h luỹ vốn tố

ộ ph t triển.

Phân phối lại thu nh p thể hi n qu s
ph t triển

lớp dân

ếu ủ

om

gi tăng sản phẩm quố

óng góp ủ

vùng kinh tế kém ph t triển nâng

sống ủ dân

o

ng uộ
i sống ủ


ut
t ng

.
Gi tăng số l o ộng ó vi
hiến l

l m.

ph t triển kinh tế x hội ủ

làm.
16

â l một trong những mụ ti u hủ
n ớ th

l o ộng thiếu vi


×