Tuần 5
Thứ Hai, ngày 16 tháng 9 năm 2016
Đạo đức
T LM LY VIC CA MèNH
(Tieỏt 2)
I. MC TIấU: Giỳp HS bit
- K c mt s vic m hc sinh lp 3 cú th t lam ly
- Nờu uc ớch li ca vic t lm ly vic ca mỡnh.
- Bit t lm ly nhng vic ca mỡnh nh, trng
II. TI LIU V PHNG TIN.
- 1 s vt cn cho trũ chi úng vai (H2, tit 2
- Phiu tho lun. V bi tp
III. CC HOT NG DY HC CH YU.
Khi ng: Hỏt tp th
A. Kim tra bi c: (5p) GV nờu cõu hi:
- Vỡ sao phi gi li ha?
- Hóy k v mt trng hp em gi li ha vi ngi khỏc. N/x ỏnh giỏ.
B. Bi mi
H1(10p) X lý tỡnh hung.
* Tin hnh: - GV nờu tỡnh hung (BT1 - VBT)cho HS tỡm cỏch gii quyt.
- GV da vo tranh v mụ t tỡnh hung.
- GV gi mt s em nờu cỏch gii quyt. GV vit nhanh lờn bng
- T chc cho HS tho lun, phõn tớch, la chn cỏch tt nht.
* Kt lun: Trong cuc sng ai cng cú cụng vic ca mỡnh, cn t lm ly vic ca
mỡnh.
H2(10p) Tỡm hiu th no l t lm ly vic ca mỡnh.
- GV chia nhúm, yờu cu mi nhúm tho lun nhng ni dung sau: (Nh BT2 tr9 VBT)
* Kt lun:- T lm ly vic ca mỡnh l c gng lm ly cụng vic ca bn thõn khụng
da dm vo ngi khỏc.
- T lm ly vic ca mỡnh giỳp em mau tin b.
H3(5p)úng vai.
- GV nờu tỡnh hung: Nh VBT bi 3/10.
* Kt lun: ngh ca Dng l sai. Hai bn cn t lm ly vic ca mỡnh.
Hot ng ni tip(5p)
- Cng c ni dung bi.
- Nhc HS: T lm ly cụng vic ca mỡnh trng, nh.
- Su tm nhng mu chuyn, nhng tm gng . . . v t lm ly vic ca mỡnh.
Tập đọc Kể chuyện
Ngời lính dũng cảm .(2tiết)
(Mức độ tích hợp BVMT: Liên hệ)
I. Mục tiêu:
A.Tập đọc:
-Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là
ngời dũng cảm.
1
- Giáo dục HS ý thức BVMT, tránh những việc làm gây hại đến cảnh vật xung quanh
B.Kể Chuyện
- Biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ .
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên:-Tranh minh hoạ SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
Tập đọc
a- Kiểm tra bài cũ: (5p)
-1 học sinh đọc bài: Ông ngoại và trả lời câu hỏi về ND.
2. Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài : (2p) Giáo viên giới thiệu bài đọc bằng lời.
2- Luyện đọc (25p)
a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:
b. Giáo viên HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc câu:
+Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - GVsửa lỗi phát âm.
+ Đọc đoạn : (4 đoạn)
- Lợt 1: HD cách đọc câu, đoạn. ( HS : Khá - Giỏi nêu phơng án đọc câu, đoạn nh phần
chuẩn bị đọc ; HS TB nhắclại. )
- Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ cho học sinh (nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời
giờ,nghiêm giọng, quả quyết .).Học sinh khá đặt câu với từ thủ lĩnh, quả quyết .Học sinh
TB đọc chú giải sau bài
+ Đọc nhóm : Học sinh đọc trong nhóm đôi và sửa lỗi phát âm cho nhau.
- 1HS giỏi đọc cả bài.
3- HD tìm hiểu bài(10p)
Học sinh đọc thầm từng đoạn, cả bài trả lời các câu hỏi trong SGK
*Đoạn1: (Câu hỏi 1 SGK)
- 1 HS đọc to cho cả lớp nghe, 1HS khác đọc câu hỏi1, Lớp suy nghĩ, trả lời:
(Đánh
trận giả trong vờn)
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt ý: Các bạn nhỏ chơi đánh trận giả trong vờn
*Đoạn 2:Câu hỏi 2, 3 SGK:
- HS đọc thầm đoạn 2 , thảo luận nhóm đôi , trả lời: (Chú lính sợ làm đổ hàng rào)
- GV chốt ý: Vì sợ làm đổ hàng rào nên chú lính đã chui qua hàng rào
- Câu hỏi 3 SGK: ( Hàng rào đổ)
*Đoạn3: Câu hỏi 4 SGK :
- 1 HS đọc đoạn3, HS thảo luận nhóm đôi, trả lời:( Thầy mong học sinh dũng cảm nhận
khuyết điểm )
- GV nhận xét, chốt ý: Thầy mong học sinh dũng cảm nhận khuyết điểm )
*Đoạn4: Câu hỏi 5 SGK :
- HS tự đọc đoạn , trả lời : ( Chú lính)
* HDHS rút ra nội dung của bài: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Ngời dám
nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng cảm.
4- Luyện đọc lại: (7p)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 4 ( chú ý đọc đúng giọng của các nhân vật), lu ý học sinh về
giọng đọc ở các đoạn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc phân vai nhóm 4.
- HS thi đọc phân vai trớc lớp.( 2 nhóm đọc)
-Cả lớp- Giáo viên nhận xét, bình chọn CN và nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện
1- Nêu nhiệm vụ.(5p)
- HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. ( 2 - 3 HS : T. Bình)
- Dựạ vào trí nhớ và tranh minh hoạ (SGK), tập kể lại câu chuyện ngời lính dũng cảm .
Lời kể tự nhiên, sinh động.
2- HD HS kể chuyện : (10p)
2
a) Giúp học sinh nắm đợc nhiệm vụ.
-1Học sinh đọc đề bài ( học sinh TB).Cả lớp đọc thầm
- HS quan sát tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
b) HS kể chuyện:
- HS kể theo nhóm, Gvtheo dõi giúp đỡ thêm
- Các nhóm thực hành kể chuyện.
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hay.
c- Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau .Về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
TON
NHN S Cể HAI CH S VI S Cể MT CH S
(cú nh)
I. MC TIấU: Giỳp HS
- Bit lm tớnh nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
- Vn dng gii bi toỏn cú mt phộp nhõn.
II. CC HOT NG DY- HC :
H1(5p) Cng c bng nhõn 6
- Gi 2 HS lờn bng c thuc lũng bng nhõn 6. Hi HS v kt qu ca mt phộp nhõn
bt kỡ trong bi.
- Gi 1 HS lờn bng lm bi tp 2 ca tit 16.
- Nhn xột v cho im HS.
H2: (10p) Phộp nhõn s cú hai ch s vi s cú mt ch s (cú nh).
a) Phộp nhõn 26 X 3
- Vit lờn bng phộp nhõn 26 x 3 = ?
- Yờu cu HS t tớnh theo ct dc.
- Yờu cu HS suy ngh thc hin phộp tớnh v nờu cỏch tớnh.
-Tính từ hàng đơn vị ,sau đó mới đến hàng chục.(vài hs nhắc lại)
b) Phộp nhõn 54 X 6
- Tin hnh tng t nh vi phộp nhõn
GV lu ý HS, kt qu ca phộp nhõn 54 x 6 l mt s cú ba ch s.
H2: Luyn tp - thc hnh.(20p)
GV t chc cho HS lm ln lt cỏc bi tp ri cha bi.
*Bi 1: Cột 1,2,4: t tớnh ri tớnh
- Yờu cu HS t lm bi.
- GV n/x cng c hai bc t tớnh v tớnh.
*Bi2: Gii toỏn.
- Yờu cu HS c bi, GV túm tt: 1 cuộn: 35m
2 cuộn: m?
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV chấm một số bài dới lớp, nhận xét
Bài giải:
3
Hai cuộn vải dài là:
35 x 2 = 70 ( m)
Đáp số: 70 m
- Nhn xột, cng c gii toỏn cú li vn v phộp nhõn s cú hai ch s vi số cú mt ch
s (cú nh) cha bi v cho im HS.
*Bi 3: Tỡm x
- Yờu cu HS c lp t lm bi.
- Nhn xột, cng c cỏch tỡm s b chia cha bit l: ly tớch nhõn vi s chia.
Đáp số: a) x=72; b) x =92
H3:Củng cố.Dặn dò(3p)
- Cng c ni dung bi- Nhn xột tit hc v yờu cu HS v nh lm bi tp .
Thứ Ba, ngày 17 tháng 9 năm 2016
CHNH T:
Nghe- viết: Ngời lính dũng cảm
I- MC tiêu:
- Nghe-viết ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng bi vn xuụi.
- Làm đúng BT2 a/b phân biệt en / eng (BT2b)
- Bit in ỳng 9 ch v tờn ch vo ụ trng trong bng (BT3)
II- DNG DY HC: - Bng lp vit (2 ln ) ni dung 2b.
- Bng ph k bng ch v tờn ch BT3.
III-CC HOT NG DY HC :
A- Kim tra bi c: (5p)- 2 HS vit bng cỏc ting: Loay hoay, giú xoỏy, giỏo dc, hng
ro
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
B- Dy bi mi:
1.Hng dn HS vit chớnh t : (17p)
- Hng dn HS chun b:
- GV c 1 ln on vn cn vit chớnh t. - 1 HS c bi vit.
on vn ny k chuyn gỡ? Lp hc tan. Chỳ lớnh nh r viờn tng ra vn sa hng
ro, viờn tng khụng nghe. Chỳ núi Nhng nh vy l hốn....
- Hng dn HS nhn xột chớnh t.
+ on vn trờn cú my cõu?
+ Nhng ch no trong on vn c vit hoa?
+ Li cỏc nhõn vt c ỏnh du bng nhng du gỡ? Du hai chm, xung dũng, gch
u dũng.
- GV hng dn HS luyn vit ting khú: qu quyt, vn trng, sng li, khoỏt tay
b- GV c cho HS vit bi.- GV c chm-un nn, nhc nh
c- Chm, cha bi: - GV c cho HS soỏt bi 2 ln.
- GV chm 6 bi, nhn xột
2. Hng dn HS lm BT chớnh t : (15p)
a -Bi tp 2b: - 1 HS nờu yờu cu ca bi tp.
- GV cho HS lm bi.
- GV gi HS lờn bng lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi - C lp nhn xột.
4
- Lp nhn xột, cha bi.
- GV nhn xột, cht li gii ỳng. Li gii: Lu n, nng, l, l, lt, sen, chen.
b- Bi tp 3(b)
- GV treo bng ph ghi bi tp 3.
- GV cho HS lm bi.
- 9 HS lờn bng tip ni nhau in cho 9 ch v tờn ch. C lp nhn xột.
- GV gi HS c. GV khuyn khớch HS c thuc ngay ti lp
4.Cng c, dn dũ : (3p)- GV nhn xột tit hc.
. MC TIấU: Giỳp HS
TON
Luyện tập
- Bit nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
- Bit xem ng h chớnh xỏc n 5 phỳt
II. DNG DY HC: Mụ hỡnh ng h.
III. CC HOT NG DY-HC:
H1(5p) ễn cỏc bng nhõn ó hc.
- GV t chc cho HS ụn li cỏc bng nhõn ó hc bng nhõn 2, 3, 4, 5, 6.
- Nhn xột v cho im HS.
H2: Cng c v cỏch thc hin phộp nhõn(25p)
- GV t chc cho HS lm ln lt cỏc BT ri lờn bng cha bi.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c
*Bi 1: Tớnh.( - Yờu cu HS t lm bi.)
lp lm bi vo v bi tp
- GV nhn xột, cng c cỏch tớnh.
*Bi 2: t tớnh ri tớnh
- Gi 1 HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS c lp lm bi. 3 HS lên bảng chữa bài .
- Nhn xột, cng c cỏch t tớnh v tớnh.
H3: Gii toỏn
*Bi 3: Gii toỏn
- Gi 1 HS c ca bi. GV túm tt.
1 ngày: 24 giờ
6 ngày:.giờ?
GV cng c cỏch gii toỏn cú li vn v cỏch thc hiờn phộp nhõn.
Bi gii
6 ngày có số giờ là:
24 x 6 = 144 ( giờ)
H4: Cng c ụn v thi gian(5p)
*Bi 4: V thờm kim phỳt ng h ch thi gian tng ng
- GV nhn xột, cng c k nng xem ng h.
HĐ5: Củng cố,Dặn dò(3p)
Nhn xột tit hc v yờu cu HS v nh lm thờm BT trong SGK.
5
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, h/s biết:
- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Phiếu câu hỏi cho HĐ2.
- Các hình trong sgk/20,21.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(5p)
Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch?
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
HĐ1: (7p)Tìm hiểu tên một vài bệnh về tim mạch. Ñoäng naõo
- Yêu cầu HS kể 1 vài bệnh về tim mạch mà em biết?
- GV: Trong những bệnh này bệnh nguy hiểm nhất và thường mắc ở trẻ em là bệnh thấp
tim.
HĐ2: (8p) Tìm hiểu sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
* Bước1: Làm việc cá nhân.
GV yêu cầu học sinh quan sát các hình 1,2,3 tr20 sgk và đọc lời thoại trong tranh.
*Bước2: Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu ghi các câu hỏi, y/c các nhóm thảo luận.
- GV tổ chức cho HS chơi đóng vai
+ Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
G/v quan sát, giúp đỡ h/s đóng vai tự nhiên, nói tự do, không lệ thuộc vào lời của các
nhân vật trong sgk.
*Bước 3: Làm việc cả lớp.
Các nhóm xung phong đóng vai.
* Kết luận: vÒ sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em .
HĐ3(5p) Kể 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim.
*Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Cho h/s quan sát các hình 4,5,6 tr20/sgk.
*Bước 2: Làm việc cả lớp.
*Kết luận: Để phòng bệnh thấp tim cần: Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ
vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hàng ngày để không bị các bệnh viêm họng, a-miđan, viêm khớp cấp.
3. Củng cố, Dặn dò(5p)- Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
- Y/c HS làm bài 2, 3 tr13/ VBT- Chuẩn bị trước bài 10 tr22.
Âm nhạc:
Giáo viên nhạc dạy.
ThÓ dôc:
6
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số, quay phảI, quay
trái. Trò chơi: Thi xếp hàng
I. Mục tiêu
- Biết cách tập hợp hàng, dóng hàng, quay phải, quay trái đúng cách
- Biết cách đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Chơi trò chơi Thi xếp hàng. Yêu cầu biết cấch chơi và chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân, vạch, chuẩn bị dụng cụ cho pần tập đi vợt chớng ngại
vật và trò chơi vận động.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
1.Phần mở đầu: 4-6p - Lớp trởng cho các bạn ra sân bãi tập hợp, điếm số, báo cáo.
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Trò chơi Có chúng em
* Chạy chậm theo vòng tròn rộng
2. Phần cơ bản: 7-10p
a/ Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái.
- Những lần đầu giáo viên hô cho lớp tập. - GV chia lớp thành 4 tổ để tập luyện cử cán
sự điều khiển. Giáo viên đi uốn nắn hoặc nhắc nhở các em thực hiện cha tốt.
- Các tổ thi đua trình diễn, cả lớp cùng GV nhận xét, khen ngợi tổ làm tốt.
b) Trò chơi: Thi xếp hàng(5p)
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi rồi tổ chức cho HS chơi.
Khi tập luyện chú ý bảo đảm trật tự, kỉ luật và phòng tránh trấn thơng. Có thể thay đổi
hình thức chơi hoặc thêm yêu cầu đối học sinh cho trò chơi thêm hào hứng.
3. Phần kết thúc (5p)
- Đi thờng theo nhịp và hát
- Giáo viên đi cùng học sinh hệ thống bài
- Giáo viên nhận xét giờ tập luyện
- Bài tập về nhà: Ôn luyện đi vợt chớng ngại vật.
Thứ T ngày 18 tháng 9 năm 2016
I. MC tiêu:
TP C
CUC HP CA CH VIT
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, c ỳng cỏc kiu cõu; bc u bit
c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- Hiu ND: Tm quan trng ca du chm núi riờng v cõu núi chung.
II. DNG DY HC - Bng ph ghi on vn cn hng dn HS luyn c.
III. CC HOT NG DY- HC
A .Kim tra bi c : (5p)- GV kim tra 2 HS c bi Ngi lớnh dng cm v tr li
cỏc cõu hi v ni dung bi c trong SGK.- GV nhn xột, ghi im.
B. Dy bi mi.: (2p)
1.Gii thiu bi:
2. Luyn c kt hp gii ngha t.(13p)
7
a.GV đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Đọc từng câu:
- Ghi bảng từ: dõng dạc,hoàn toàn , mũ sắt, ẩu thế- Cho HS phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp:- 4 đoạn; HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
- GV nhận xét. - Treo bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc - HD HS đọc.
- GV đọc mẫu câu trên bảng. - Nhận xét cách ngắt, nghỉ ở câu văn dài.
* Luyện đọc trong nhóm:( 4nhóm)
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
* Thi đọc trước lớp .
- Thi đọc từng đọan theo nhóm nốp tiếp nhau.
- GV theo dõi và nhận xét nhóm đọc hay nhất
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài (8p)- Cho HS đọc thầm cả bài để trả lời các câu hỏi.
* Câu1: Các Chữ Cái và dấu câu họp bàn việc gì? Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng . ..
* Câu 2: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng ? Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu .
*Câu 3.- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm1 tờ giấy A4
- Cho HS các nhóm đọc thầm bài văn, trao đổi tìm những câu trả lời đúng diễn biến của
cuộc họp theo các ý a, b, c, d. - GV và cả lớp nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
GV chốt: Qua bài văn các em thấy được tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và
dấu câu nói chung. Hiểu được cách tổ chức một cuộc họp là thế nào.
4. Luyện đọc lại:(5p)
- GV gọi nhóm HS, mỗi nhóm 4 em tự phân vai (người dẫn chuyện, bác Chữ A, đám
đông, Dấu Chấm). Đọc lại truyện.
- GV nhận xét CN, nhóm đọc hay nhất.
5.Củng cố- dặn dò : (3p)- Nhận xét tiết học - Dặn: về đọc lại bài.
To¸n
B¶ng CHIA 6
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng tròn giải toán có lời văn( có một phép chia)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HĐ1: (5p) Củng cố về nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 SGK tr 23. Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ2: (8p)Lập bảng chia 6
GV gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi:
- Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. Vậy 6 lấy một lần được mấy?
- Hãy nêu phép tính tương ứng với “6 được lấy 1 lần bằng 6”.
- Vậy 6 chia 6 được mấy?
- Viết lên bảng 6 : 6 = 1 và yêu cầu HS đọc phép nhân và phép chia vừa lập được.
8
*Tin hnh tng t vi mt vi phộp tớnh khỏc.
Lu ý: Cú th xõy dng bng chia 6 bng cỏch cho phộp nhõn v yờu cu HS vit phộp
chia da vo phộp nhõn ó cho nhng cú s chia l 6.
H3(7p) Hc thuc bng chia 6
- Yờu cu c lp nhỡn bng c ng thanh bng chia 6 va xõy dng c.
- Yờu cu HS tỡm im chung ca cỏc phộp tớnh chia trong bng chia 6.
- Cú nhn xột gỡ v cỏc s b chia ; kt qu ca cỏc phộp chia trong bng chia 6?
- T chc cho HS thi c thuc lũng bng chia 6.
H4: (17p) Luyn tp thc hnh
*Bi 1: Tớnh nhm:
- HS đọc yêu cầu.- GV cho cả lớp tự làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả- Nhn xột, cng c bng chia 6.
*Bi 2: Tớnh nhm
- Xỏc nh yờu cu ca bi, sau ú yờu cu HS t lm bi.- GV chốt kết quả đúng
*Bi 3: Gii toỏn
- Gi 1 HS c bi.- GV túm tt: 48 cm cắt : 6 đoạn
Mỗi đoạn : cm?
- HS làm bài vào vở, 1 HS TB lên bảng chữa bài
- GV nhn xột, cng c v gii toỏn cú li vn v phộp chia.
Bài giải:
Một đoạn dây dài là:
48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
Mĩ thuật
TP nặn TO DNG : nặn quả
( Mức độ tích hợp BVMT: Liên hệ)
GVMT soan
I. MC tiêu: Giỳp HS
TP VIT:
Ôn chữ hoa C ( tiếp theo)
- Vit ỳng ch hoa C ( 1 dũng Ch ) ; V,A ( 1 dũng ) ; vit ỳng tờn riờng Chu Vn An
( 1 dũng ) v cõu ng dng : Chim khụn d nghe ( 1 ln ) bng ch c nh
II. DNG DY HC:
- Mu ch vit hoa Ch.
- Tờn riờng Chu Vn An bng ch c nh.
III.CC HOT NG DYHC CH YU
A- Kim tra bi c: (5p)
- GV kim tra bi vit nh ca HS - Vit bng con: Cu Long, - GV nhn xột
B- Dy bi mi:
1.Gii thiu bi : (trc tip)
2. Hng dn vit bng con (10p)
a. Luyn vit ch hoa.
9
- Cho HS tỡm cỏc ch vit hoa trong bi. Ch, V,A,N
- Gv a hoc vit ch mu v hng dn cỏch vit.
- Vit bng con: Ch, V ,A, N
- GV nhn xột v khong cỏch ch C sang ch h.
b. Luyn vit t ng dng.
- Gv gn ch mu. GV: Chu Vn An l nh giỏo ni ting i Trn, ụng cú nhiu hc trũ
l nhõn ti ca t nc.
- Nhng ch no vit cao 2,5 li.
- Vit bng con: Chu Vn An
- Nhn xột cao khong cỏch cỏc ch.
c. Luyn vit cõu ng dng
- GV gn câu ca dao lên bng.- HS c cõu ca dao- GV: Cõu ca dao mun khuyờn con
ngi phi bit núi nng du dng lch s.
-Trong cõu ca dao cú ch no vit hoa ?
- Vit bng con: Chim, Ngi- Nhn xột khong cỏch cỏc ch.
3. Hng dn vit vo v(12p)
- GV nờu y/c bi vit - Y/c HS vit bi
- Chỳ ý hng dn cỏc em vit ỳng nột, ỳng cao v khong cỏch gia cỏc ch.
4. Chm cha bi(5p) - Thu v chm v nhn xột.
5. Cng c, dn dũ(2p)
- Nhn xột tit hc.
Thứ Năm ngày 19 tháng 9 năm 2016
I- MC tiêu:
LUYN T V CU:
So sánh
- Nm c kiu so sỏnh mi: so sỏnh hn kộm (BT1)
- Nờu c cỏc t so sỏnh trong kh th (BT2).
- Bit thờm t so sỏnh vo nhng cõu cha cú t so sỏnh ( BT3,4)
II- DNG DY - HC: - Bng lp vit 3 bi th bi tp1 (SGK TR 43)
- Bng ph vit kh th bi tp 3 trang 43
III-CC HOT động DY-HC:
A. Kim tra bi c: (5p)
- Kim tra ming HS lm bi tp 2 v 3 (Tun 4).Nhn xột-ghi im.
B. Dy bi mi:
1.Gii thiu bi (nờu MYC)
2. Hng dn lm bi tp: (30p)
*Bi tp1:Ghi sn trờn bng lp.
- Yờu cu HS lm bi vo giy nhỏp.HS nêu kết quả
- Nhn xột, b sung, cht ý ỳng:
- GV giỳp HS phõn bit 2 loi so sỏnh: So sỏnh ngang bng. So sỏnh hn kộm.
ỏp ỏn:+ Ngang bng: l - l - l.
+ Hn kộm: hn - hn - chng bng.
10
*Bi tp2: Tỡm t ch so sỏnh
- 1 HS nờu yờu cu: Tỡm nhng t so sỏnh trong nhng kh th.
- 3HS lờn bng lm-Lp lm vo VBT- Nhn xột bi ca bn.
- i chộo v, kim tra.- GV nhn xột, cht ý ỳng:
a) hn-l-l
b) hn.
c) chng bng-l
*Bi tp 3:
- 1 HS nờu yờu cu ca bi - 1 HS lờn bng gch chõn nhng s vt c so sỏnh vi
nhau.
- HS lm li vo v BT.- Nhn xột bi ca bn
- Kt qu: Qu da - n ln ; Tu da - Chic lc
* Bi tp 4: Tỡm t so sỏnh cựng ngha thay th du ngch ngang
- 1HS nờu yờu cu ca bi. Nờu c bi mu.
- Lp lm VBT-Vi HS nờu kt qu.
- i chộo v - nhn xột
- Nhn xột - cht ý ỳng:
Qa da (nh, nh l, ta, ta nh, ta nh l,,) n ln con nm trờn cao.
Tu da (nh, l, nh l, ta, ta nh, nh th,) chic lc chi vo mõy xanh.
3. Cng c - dn dũ: (5p) - Y/c HS nhc li cỏc kiu so sỏnh. N/x tit hc.
TON
Luyện tập
I. MC TIấU: Giỳp HS
- - Bit nhõn, chia trong phm vi bng nhõn 6, bng chia 6.
- Vn dng trong gii toỏn cú li vn ( cú mt phộp chia 6)
- Bit xỏc nh 1/6 ca mt hỡnh n gin.
II. DNG DY HC:
GV: Bng ph v sn ni dung BT3 .
III. CC HOT NG DY HC CH YU
H1: (5p) Cng c bng chia 6
- Kim tra hc thuc lũng bng chia 6.
- Nhn xột v cho im HS.
H2(30p) Luyn tp- Thc hnh
GV t chc cho HS lm ln lt cỏc bi tp trong VBT ri cha bi.
Bi 1: Rèn kĩ năng tớnh nhm với bảng nhân, chia 6
- HS đọc yêu cầu, GV cho HS làm BT vào vở.
- Vài HS nêu kết quả.
- GV nhn xột cng c bng chia 6.
Bi 2: Rèn kĩ năng tớnh nhm với bảng chia 6
- Xỏc nh yờu cu ca bi, sau ú yờu cu HS ghi ngay kt qu ca cỏc phộp tớnh trong
bi.
- 4 HS TB lên ghi nhanh kết quả lên bảng
- GV nhn xột cng c v bng nhõn v bng chia 6.
Bi 3: Gii toỏn
- Gi 1 HS c bi, GV túm tt:
6 bộ quần áo: 18m
11
1 bộ quần áo: : m?
- HS lm bi cỏ nhõn, 1HS lờn bng cha bi.
Bi gii
Mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)
ỏp s: 3 m.
- GV cng c gii toỏn cú li vn v phộp chia.
Bi 4:Tụ mu vo 1/6 mi hỡnh :
- GV t chc cho HS chi TC "tip sc" mi i 3 em lờn tụ mu vo hỡnh nh y/c BT.
- GV nhn xột, cng c cho HS nhn bit 1/6 ca mt hỡnh.
HĐ5: củng cố .Dặn dò: (5p)- Cng c ni dung bi.
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm BT trong SGK tr 25.
T NHIấN - X HI
HOT NG BI TIT NC TIU.
(Mc tớch hp giỏo dc BVMT: B phn)
I. MC TIấU: Sau bi hc, h/s bit:
- Nờu c tờn v ch ỳng v trớ cỏc b phn ca c quan bi tit nc tiu trờn tranh v
hoc mụ hỡnh.
- HS bit mt s vic lm cú li, cú hi cho sc khe.
II. DNG DY HC:
- Hỡnh c quan bi tit nc tiu phúng to.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU
1. Kim tra bi c: (5p)
- GV y/c hc sinh nhc li tờn c quan cú chc nng trao i khớ gia c th v mụi
trng, c quan cú chc nng vn chuyn mỏu i khp c th.- Nhn xột ỏnh giỏ
2. Bi mi:
H1(10p) Cỏc b phn v chc nng ca c quan bi tit nc tiu
*Bc1: Lm vic theo cp.
- Yờu cu h/s quan sỏt hỡnh 1 tr 22 sgk v ch ra õu l thn, ng dn nc tiu.
*Bc2: Lm vic c lp
- GV treo hỡnh c quan bi tit lờn bng.
- HS thảo luận, ch ra õu l thn, ng dn nc tiu.
*Kt lun: Về cỏc b phn v chc nng ca c quan bi tit nc tiu.
H2(15p) Hot ng bi tit nc tiu.
*Bc1: Lm vic cỏ nhõn.
- Y/c HS quan sỏt hỡnh, c cỏc cõu hi v tr li hỡnh 2 tr23.
*Bc2: Lm vic theo nhúm.
- Y/c HS t t cõu hi v tr li cỏc cõu hi cú liờn quan n chc nng ca tng b
phn ca c quan bi tit nc tiu.
+ Nc tiu c to thnh õu?+ Trong nc tiu cú cht gỡ?
+ Nc tiu c a xung búng ỏi bng ng no?
+ Trc khi thi ra ngũai, nc tiu c cha õu?
12
+ Nước tiểu được thải ra ngồi bằng đường nào?
+ Mỗi ngày, mỗi người thải ra bao nhiêu lít nước tiểu?
*Bước3:Thảo luận cả lớp.
- HS mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và trả lời.
- Ai trả lời đúng, sẽ được đặt câu hỏi tiếp và chỉ định bạn khác trả lời.
- Tuyên dương nhóm có nhiều câu hỏi hay, sáng tạo và trả lời đúng.
Kết luận: VÒ c¸c hoạt động bài tiết nước tiểu .
3. Củng cố, dặn dò: (5p) - Gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ, vừa nói tóm tắt hoạt động của
cơ quan bài tiết nước tiểu.- Nhận xết tiết học.
CHÍNH TẢ :
I- MỤC tiªu:
TËp chÐp: Mïa thu cña em
- ChÐp và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2)
- Làm đúng BT2b
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng lớp chép sẵn bài Mùa thu của em.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
A- Kiểm tra bài cũ: (5p)
- GV đọc: bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.
- 2 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã học.
- GV nhận xét.
B- Dạy bài mới: (nêu MĐYC)
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS tập chép: (20p)
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị:- GV đọc bài thơ
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. GV hỏi:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+Tên bài thơ viết ở vị trí nào?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Các chữ đầu câu cần viết như thế nào?
- GV hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó.
HS tập viết vào vë nh¸p các chữ: Rước đèn, hội rằm,...
b- GV cho HS chép bài.GV theo dõi uốn nắn
c- Chấm, chữa bài: - GV đọc cho HS soát bài 2 lần.
- GV chấm 7 bài, nhận xét
3.Hứơng dẫn HS làm BT chính tả (10p)
a- Bài tập 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ viết nội dung bài tập 2 lên bảng.
- Cả lớp làm bài vào vở.- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b- Bài tập3a:
- GV HS làm bài 3a, giúp các em nắm vững yêu cầu của bài tập.
13
- GV cho HS lm bi.- Vi HS nờu kt qu- C lp nhn xột.- GV nhn xột.
C. Cng c, dn dũ:(5p)
- GV nhn xột tit hc.- GV nhc nh v lm BT nh.
Thể dục:
đI vợt chớng ngại vật thấp. trò chơi mèo đuổi chuột
I. mục tiêu
- Biết cách đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Học trò chơi Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia vào
trò chơi.
II.Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vợt chớng ngại vật
thấp và trò chơi.
III- CC HOT NG DY HC CH YU:
1.Phần mở đầu 8-10p
- Lớp trởng cho các bạn ra sân tập hợp, điểm số báo cáo
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
* Trò chơi Qua đờng lội
2. Phần cơ bản: 10-15p
a/ Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số:
- GV điều khiển cho HS tập 1-2 lợt, sau đó cho các em tập theo tổ, các em thay nhau làm
chỉ huy. Đặc biệt chú ý khâu dóng hàng ngang làm sao cho thẳng, không bị lệch hàng,
khoảng cách phù hợp. Sau mỗi lần tập hợp thực hiện hàng ngang xong, có thể cho giải tán
rồi tập trung lại để các em nhớ đợc vị trí của mình trong hàng và dõng hàng cho thẳng.
b/ Ôn đi vợt chớng ngại vật
Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc, cách tập theo dòng nớc chảy, mỗi em cách nhau 2 3m. Cần chú ý tránh để các em đi quá gần nhau, gây cản trở cho bạn trong khi thực hiện.
Trớc khi cho HS đi, GV cho các em xoay khớp cổ chân 1 số lần sau đó mới đi. Trong quá
trình HS thực hiện, GV chú ý kiểm tra, uốn nắn động tác cho các em.
c/ Học trò chơi: Mèo đuổi chuột
GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. GV cho HS học thuộc vần điệutớc
khi chơi trò chơi. Cho các em chơi thử 1-2 lần sau đó mới chơi chính thức. Trong quá
trình chơi GV phải giám sát cuộc chơi, kịp thời nhắc nhở HS chú ý tránh vi phạm luật
chơi, đặc biệt là không đợc ngáng chân, ngáng tay cản đờng chạy của các bạn.
3. Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay và hát- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà: Ôn đi đều và đi vợt chớng ngại vật.
Th Sáu ng y 20 thỏng 9 n m 2016
TP LM VN:
I. MC tiêu: Giỳp HS
Tập tổ chức cuộc họp
- Bc u biết xác định nội dung cuộc họp v tp t chc cuc hp theo gi ý cho trc
(SGK).
II. DNG DY HC: Bng lp ghi:
- Gi ý v ni dung hp (theo SGK)
-Trỡnh t 5 bc t chc cuc hp.
14
III. CC HOT NG DY HC :
A/ Kim tra bi c: (5p)
- GV kim tra 2 HS nờu li bi 1 v bi 2 (tit tp lm vn tun 4)
- N/x, ghi im.
B/ Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: (3p)
2. Hng dn lm bi tp: (25p)
a) Giỳp HS xỏc nh yờu cu ca bi tp.
- GV hi: bi Cuc hp ca ch vit ó cho cỏc em bit: t chc tt 1 cuc hp, cỏc
em phi chỳ ý nhng gỡ?
- GV nhn xột v cht:
+ Phi xỏc nh rừ ni dung hp bn v vn gỡ? Cú th l nhng vn c gi ý
trong SGK (giỳp nhau hc tp, chun b cỏc tit mc vn ngh cho mng ngy 20/11,
trang trớ lp hc, gi v sinh chung). Cú th l nhng vn khỏc do cỏc em t ngh ra
( VD: giỳp bn ). Vn ú cn cú tht s lm cho cỏc thnh viờn cú ý kin phỏt
biu sụi ni. + Phi nm c trỡnh t t chc cuc hp
b) GV cho cỏc t lm vic:
- GV yờu cu HS ngi theo t.-Tng t lm vic.
-Cỏc t lm vic di s iu khin ca t trng chn ni dung hp.
- GV theo dừi, giỳp .
c) Thi t chc cuc hp trc lp:
-Tng t thi t chc cuc hp. C lp nhn xột. Bỡnh chn t hp cú hiu qu nht (t
trng iu khin cuc hp ng hong t tin, cỏc thnh viờn phỏt biu ý kin tt.)
- GV nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c, dn dũ: (3p)
- Qua bi hc giỳp cỏc em bit iu gỡ?
- GV nhn xột khen ngi cỏc cỏ nhõn v t lm tt bi tp thc hnh.
- Nhc HS cn cú ý thc rốn luyn kh nng t chc cuc hp.
TON
Tìm một TRONG các phần bằng nhau của một số
I. MC TIấU: Giỳp HS
- Bit cỏch tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s.
- Vận dng đợc gii bi toỏn cú li vn.
II. CC HOT NG DY- HC CH YU
H1: (5p) ễn bng nhõn, bng chia 6: 2đọc lần lợt bảng nhân, chia 6
H2(13p) HD tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s.
-Ghi bng bi toỏn: SGK
- Ch cú tt c bao nhiờu cỏi ko? - Ch cú tt c 12 cỏi ko.
- Mun ly c 1/3 ca 12 cỏi ko ta lm th no? Ta chia 12 cỏi ko thnh 3 phn
bng nhau, sau ú ly i mt phn.
- 12 cỏi ko, chia thnh 3 phn bng nhau thỡ mi phn c my cỏi ko? Mi phn
c 4 cỏi ko.
- Lm nh th no tỡm c 4 cỏi ko?
- Vy mun tỡm 1/3 ca 12 cỏi ko ta lm nh th no?
15
- Y/c HS trỡnh by li gii ca bi toỏn ny.
Bi gii
Ch cho em s ko l:
12 : 3 = 4 (ci ko)
ỏp s: 4 cỏi ko.
- Nu ch cho em ẵ s ko thỡ em c my cỏi ko? Hóy c phộp tớnh tỡm s ko m
ch cho em trong trng hp ny.
- Vy mun tỡm mt phn my ca mt s ta lm nh th no?GV chốt cách làm
H3: Luyn tp- thc hnh(15p) )
Bi 1: Vit số thích hợp vo ch chm :
- Nờu yờu cu ca bi tp v yờu cu HS lm bi.
- 4 HS lờn bng lm bi ( 4 HS TB)
- HS c lp l bi vo v bi tp.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt cách làm: Muốn tìm 1/2 của 8 ta lấy 8 chia cho 2 bằng 4
Bi 2: Gii toỏn
- Gi 1 HS c bi. GV túm tt bng s on thng.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS khá lên chữa bài
- GV nhn xột cng c gii toỏn cú li vn.
Bi gii
S mét vải xanh ca hng ó bỏn l:
40 : 5 = 8 (m)
ỏp s: 8m.
HĐ5: củng cố .Dặn dò(5p) - Nhn xột, cng c ni dung bi.
TH CễNG
GP CT NGễI SAO NM CNH
V L C SAO VNG
I.MC TIấU
- Bit cỏch gp, ct, dỏn, ngụi sao 5 cỏnh.
- Gp, ct, dỏn c ngụi sao nm cỏnh v lỏ c sao vng. Cỏc cỏnh ca ngụi sao
tng i u nhau. Hỡnh dỏn tng i phng, cõn i.
II. DNG DY - HC
GV: - Mu lỏ c sao vng lm bng giy th cụng.
- Tranh quy trỡnh gp, ct, dỏn lỏ c sao vng.
HS: - Giy th cụng mu , mu cng v giy nhỏp.
- Kộo, h dỏn, bỳt chỡ, thc k.
III. CC HOT NG DY-HC CH YU
A. Kim tra: (5p)
Kim tra s chun b ca hc sinh - N/x.
B. Bi mi.
H1: HD HS quan sỏt v nhn xột.(8p)
- GV cho HS quan sỏt mu lỏ c sao vng c ct, dỏn t giy th cụng v tr li
cỏc cõu hi sau:
+ Hỡnh dỏng, mu sc lỏ c nh th no?
+ Trờn lỏ c cú nhng gỡ?
16
+ Ngôi sao có mấy cánh?
+ Ngôi sao được dán ở đâu?
- GV HD HS tìm ra tỉ lệ của chiều dài, chiều rộng, ngôi sao của lá cờ:
- Cờ thường được treo ở đâu vào dịp nào?
* Kết luận : Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của nước Việt Nam. Mọi người dân Việt Nam
đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ sao vàng.
HĐ2: GV hướng dẫn mẫu(7p)
- GV treo tranh quy trình và giới thiệu các bước cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
- Giáo viên hướng dẫn từng bước.
Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao năm cánh
Bước 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh
Bước 3: Dán ngôi sao năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.
HĐ3: Hướng dẫn thực hành(10p)
- GV thao tác lại nhanh một lần nữa cho HS quan sát .
- GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng.
C. Củng cố, dặn dò(5p )
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà tập gấp và cắt ngôi sao cho thành thạo.
- Chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì để tiết sau thực hành.
17