Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TOÀN tập GIÁO án lớp 3 TUẦN 18 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.54 KB, 16 trang )

Tuần 18
Thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2016
( Day thứ 5 ngày 25/12/2016)

Đạo đức
TIẾT 18:
ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
Củng cố , hệ thống lại các hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đạo đức và
pháp luật phù hợp với lứa tuổi HS lớp 3, trong các mối quan hệ của em với , lới nói, với
việc làm của bản thân ; với những người thân trong gia đình, với bạn bè và cơng việc của
lớp ,của trường; với Bác Hồ và những người có cơng với nước với dân tộc, với hàng xóm
láng giềng…
II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi ơn tập
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu tiết học ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng đẫn HS ơn tập
- GV hỏi HS nêu tên các bài đạo đức đã học từ tuần 12 đến tuần 17?
+ Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường
+ Bài 7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
+ Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sĩ
GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
Nhóm 1: Thế nào là tham gia việc lớp việc trường? Vì sao phải tham gia việc lớp việc
trường?
Nhóm 2: Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng? Em hãy kể những việc mình
đã làm để giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
Nhóm 3: Thương binh, liệt sĩ là những ai? Vì sao phải biết ơn thương binh liệt sĩ?
- Các nhóm thảo luận theo sự điều hành của trưởng nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp cùng GV theo dõi nhận xét. Bổ sung.
3. Kiểm tra viết.Đề bài:


1. Em hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường? Vì sao cần phải việc lớp việc
trường.
2. Vì sao phải biết ơn thương binh, liệt sĩ?
3. Em hãy viết chữ Đ vào ơ trống trước hành vi đúng. Chữ S vào ơ trống trước hành vi sai?
a) Ngày nghỉ cuối tuần 3 bạn: Mai ; Nga ; Vân đến nhà chú Hà là thương binh nặng giúp
em Lan con chú học bài.
b) Trêu đùa chú thương binh đang đi đường
c)
Vào thăm, tưới nước, nhổ cỏ mộ của các thương binh liệt sĩ
d) Xa lánh các chú thương binh vì trơng các chú xấu xí và khác lạ.
e) Thăm mẹ của chú liệt sĩ, giúp bà qt nhà, qt sân
- HS làm bài vào giấy.- GV thu bài đánh giá.
4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học

Tiếng việt:

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT 1, 2
1


I. MỤC TIÊU

• Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút) Trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HK I
• Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài : Rừng cây trong nắng.(Tốc độ
viết khoảng 60 chữ/15 phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
• Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


Thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
’)
1. Giới thiệu bài: (2
- GV giới thiệu nội dung học tập cả tuần 18
- Giới thiệu mục đích u cầu tiết học.
2. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- HS nêu tên các bài tập đọc đã học: Giọng q hương; Thư gửi bà; Đất q, đất u; Vẽ
q hương; Nắng phương Nam; Cảnh đẹp non sơng; Người con của Tây Ngun; Cửa
Tùng; Người liên lạc nhỏ; Nhớ Việt Bắc; Hũ bạc của người cha; Nhà rơng ở Tây
Ngun…
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời tìm hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Nêu nội dung chính tồn bài.
3. Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết bài: Rừng cây trong nắng(18’)
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn một lượt.- GV giải nghóa các từ khó.
+ Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính.
+ Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy.
- Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì ?( Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng).
- Hỏi: Rừng cây trong nắng có gì đẹp ?
- HS trả lời: Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ ; mùi hương lá tràm thơm
ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.
- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu ?- HS trả lời: Đoạn văn có 4 câu.
- Hỏi: Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa ? - HS trả lời: Những chữ đầu câu.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
b) HS viết chính tả
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài.

- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Thu, chấm bài.- Nhận xét một số bài đã chấm.
TIẾT 2
1. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời tìm hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Nêu nội dung chính tồn bài.
2


2. Hướng dẫn HS làm bài tập (18’)
Bài 2: Tìm những hình ảnh so sánh có trong các câu văn
- HS đọc u cầu bài. GV giải nghĩa từ nến, dù
- HS làm bài cá nhân. GV gọi HS lên bảng chữa bài
+ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
+ Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
Bài 3: Hiểu nghĩa của từ biển trong câu văn
- Gọi HS đọc yêu cầu.- Gọi HS đọc câu văn.
- Gọi HS nêu ý nghóa của từ biển.
- Chốt lại và giải thích : Từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghóa là vùng nước
mặn mênh mông trên bề mặt Trái Đất mà chuyển thành nghóa một tập hợp rất nhiều sự
vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến ta tưởng như đang
đứng trước một biển lá.
- Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói.- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò: (2’) GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ơn tập .

Tốn

Tiết:86
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật vỊà vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình
chữ nhật(Biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải tốn tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II.Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn 1 HCN kích thước 3dm, 4 dm
III.Hoạt động dạy học:
* HĐ1 : Ôn tập về chu vi các hình (6’)
- Gv vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và
y/c hs tính chu vi của hình này
- Vậy muốn tính chu vi của hình ta làm như thế nào?
Kết luận: Muốn tính chu vi của hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
* HĐ2 : Tính chu vi hình chữ nhật (6’)
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm
- Y/c hs tính chu vi của hcn ABCD
Kết luận: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vò
đo) rồi nhân với 2
*HĐ3 : Luyện tập - Thực hành (12’)
* Bài 1:Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- Nêu y/c của bài toán và y/c hs làm bài
-Y/c hs nêu lại cách tính chu vi HCN - Chữa bài và đánh giá hs
* Bài 2: Giải tốn
- Gọi 1hs đọc đề bài- Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì?
3


- Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chính là chu vi HCN có chiều dài 35cm, chiều rộng 20 cm
-Y/c hs làm bài -Chữa bài và đánh giá hs
* Bài 3: So sánh chu vi hai hình chữ nhật
- 1hs nêu y/c của bài
- Hướng dẫn hs tính chu vi của 2 hình chữ nhật, sau đó so sánh 2 chu vi với nhau và
chọn câu hỏi trả lời đúng

* HĐ3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Muốn tính chu vi HCN ta phải làm gì ?- 3 HS nhắc lại quy tắc- Nhận xét tiết học
Thứ 3 ngày 30 tháng 12 năm 2016

( Day thứ 6 ngày 26/12/2016)

Tiếng việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT 3

I. MỤC TIÊU
• Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
• Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu(BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC- Mẫu giấy mời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Giới thiệu nội dung u cầu tiết học (1’)
2. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời t×m hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Néi nội dung chính tồn bài.- GV nhận xét, đánh giá
3. Bài tập 2: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn (17’)
- HS đọc u cầu của bài và mẫu giấy tờ
- GV nhắc nhở: mỗi HS phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời
- Gọi 1 – 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời.- Sau đó HS tự làm bài trong vở
GIẤY MỜI
Kính gửi : Cô Hiệu Trưởng Trường Tiểu học Quảng Vinh.
Lớp 3C trân trọng kính mời cô
Tới dự : buổi liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt nam 20 - 11
Vào hồi : 8 giờ ngày 19 - 11 - 2004.
Tại : Phòng học lớp 3C.
Chúng em tất mong được đón cô.

3. Củng cố dặn dò: (2’) GV nhận xét tiết họcNgày 16 tháng 11 năm 2004
Tiết 87:

Tốn

CHU VI HÌNH VUÔNG

Lớp trưởng
Lê Tường Linh
4


I.Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài chạnh x 4)
- Vận dụng quy tắc để tính đđược chu vi hình vuông và giải bài tốn có nội dung liên
quan đến chu vi hình vng.
II.Đồ dùng dạy học:
Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3dm
III.Hoạt động dạy học:
* HĐ1 : Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông (12’)
- Gv vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và y/c hs tính chu vi
- Y/c hs tính theo cách khác
- 3 là gì của hình vng ABCD?
- Hình vuông có mấy cạnh , các cạnh như thế nào với nhau?
Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4
* HĐ2: Luyện tập - Thực hành (13’)
*Bài 1: Viết vào ơ trống theo mẫu
- Cho hs tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài và cho điểm hs
*Bài 2:Giải tốn

- Gọi 1hs đọc đề bài
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào ?
- Y/c hs làm bài- Chữa bài và đánh giá hs
* Bài 3: Giải tốn
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs quan sát hình vẽ
- Muốn tính chu vi HCN ta phải biết được điều gì?
- Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
- Chiều dài HCN mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?
- Y/c hs làm bài- Chữa bài và đánh giá hs
* Bài 4: Đo độ dài rồi tính chu vi
- 1hs nêu y/c của bài , 1 HS nhắc lại cách đo độ dài cạnh hình chữ nhật
- Y/c hs tự làm bài - Chữa bài và đánh giá hs.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì?- HS nhắc lại qui tắc tính chu vi hình vng
- Nhận xét tiết học

TIẾT 35:

Tự nhiên và xã hội
ƠN TẬP HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU

5


- Kể tên được một số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại,thơng tin liên lạc.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


1. Giới thiệu nội dung, u cầu tiết học – ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS ơn tập
a) Ơn tập về một số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc
- GV chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm hồn thành một bài tập sau rồi tổ chức cho HS
chơi trò chơi “Ai lựa chọn nhanh nhất”
Nhóm 1: Gạo, tơm, cá, đỗ tương, dầu mỏ, giấy, quần áo, thư, bưu phẩm, tin tức.
Nhóm 2: Lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt thép, máy vi tính, phim ảnh, bản tin, báo.
Điền vào bảng sau
SẢN PHẨM NƠNG
NGHIỆP

SẢN PHẨM CƠNG
NGHIỆP

SẢN PHẨM THƠNG TIN –
LIÊN LẠC

- GV hỏi thêm: Khi sử dụng các sản phẩm hàng hóa em phải có thái độ như thế nào?
- Nhiều HS trả lời. GV nhận xét chốt bài.
ĐỀ KIỂM TRA
1. Hãy phân biệt gia đình hai thế hệ khác gia đình một thế hệ, ba thế hệ như thế nào?
2. Ở trường, cơng việc chính của học sinh là gì? Kể tên các mơn học em được học ở
trường?
3. Em hãy kể 5 nghề nghiệp ở làng q, 5 nghề nghiệp ở thành thị mà em biết?

H¸t nh¹c;

gvn so¹n
Thứ 4 ngày 31 tháng 12 năm 2016
( Day thứ 7 ngày 27/12/2016)


Tiếng việt

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT 4, 5

I. MỤC TIÊU
• Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
• Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ơ trống trong đoạn văn(BT2 – tiết 4).
• Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2 – tiết 5)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bài tập 2 chép sẵn vào bảng phụï.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 4
6


1. Giới thiệu bài: (2’)GV nêu mục đích u cầu tiết học – Ghi đầu bài lên bảng
2. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời tìm hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Nêu nội dung chính tồn bài.
- GV nhận xét, đánh giá
3. Bài tập: Ơn luyện về dấu chấm, dấu phẩy (18’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS tự làm - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng bút chì đánh dấu vào
SGK.
- Chữa bài - 4 HS đọc to bài làm của mình
- Chốt lại lời giải đúng.

- Gọi HS đọc lại lời giải.
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập
phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chòu nổi. Cây bình bát, cây
bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, cắm sâu vào lòng đất.
TIẾT 5
1. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời tìm hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Nêu nội dung chính tồn bài.
- GV nhận xét, đánh giá
2. Luyện tập: Luyện tập viết đơn (18’)
- Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc trong SGK
- Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. HS mở SGK trang 11 đọc mẫu đơn xin
cấp thẻ đọc sách.
- Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học ?
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách
đã mất.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc trơn của mình và HS khác nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
GV dặn HS về tập viết đơn. Ơn lại các bài tập đọc đã học.

Tốn
Tiết 88 :
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có
nội dung hình học.
7



II.Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Luyện tập - Thực hành (25’)
*Bài 1: Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật
- Gọi 1hs đọc đề bài- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và đánh giá hs
Lưu ý: HS phải thuộc được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
*Bài 2: Vận dụng cách tính chu vi hình vng vào giải tốn
- Gọi hs đọc đề bài
- Hướng dẫn:Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm
- Số đo cạnh viết theo đơn vò cm, đề bài hỏi chu vi theo đơn vò mét nên sau khi tính chu
vi theo cm ta phải đổi ra m
*Bài 3: Tính cạnh hình vng biết chu vi của nó
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào ? vì sao?
-Y/c hs làm bài
*Bài 4: Tính chiều dài hình chữ nhật khi biết chu vi và chiều rộng
- Gọi 1hs đọc đề bài- Bài toán cho biết những gì ?
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm như thế nào đề tính được chiều dài của hình chữ nhật?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài và đánh giá hs
* HĐ2: Củng cố, dặn dò (5’)
- Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, tính chu vi HCN , hình vuông……để kiểm tra
cuối HKI
- Nhận xét tiết học
Thể dục:
TËp hỵp hµng ngang, dãng hµng, quay ph¶I, quay tr¸i.

®I vỵt chíng ng¹i vËt thÊp
I. MỤC TIÊU
- - BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng ngang nhanh, trËt tù, dãnh th¼ng hµng ngang, quay ph¶i, quay
tr¸i ®óng c¸ch.
- BiÕt c¸ch ®i vỵt chíng ng¹i vËt thÊp.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.

8


- Phương tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch chuẩn bị cho tập đi chuyển hướng phải
trái và dụng cụ để chơi trò chơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Phần mở đầu: (7p)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu giờ học.
- Chạy chậm thành vòng tròn rộng xung quanh sân tập.
- Khởi động kĩ các khớp.
- Chơi trò chơi “ Kết bạn ”
2. Phần cơ bản: (25p)
a) Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số
+ Tập từ 2 – 3 lần liên hồn các động tác, mỗi lần tập, GV hoặc cán sự chọn các vị trí đứng
khác nhau để tập hợp.
+ Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân cơng. Các tổ trưởng điều khiển cho các bạn tập.
b) Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp, di chuyển hướng phải, trái
Đi vượt chướng ngại vật và di chuyển hướng phải, trái theo đội hình 2 – 3 hàng dọc. Cả
lớp tạp theo sự điều khiển của GV hoặc cán sự lớp. GV cũng có thể chia tổ tập luyện, các tổ
trưởng điều khiển cho các bạn tập. Khi HS tập, GV cú ý sửa chưẽa động tác chưa chính xác
và hướng dẫn cách khắc phục.
* Mỗi tổ biều diễn 1 lần, GV cùng HS nhận xét và đánh giá.

3. Phần kết thúc (4p)
- Đứng tại vỗ tay, hát hoặc đi lại thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà: Ơn luyện bài tập RLTTCB để chuẩn bị kiểm tra.
MÜ tht
VẼ theo mÉu: VÏ lä hoa
(Gi¸o viªn mÜ tht d¹y)
Thứ 5 ngày 1 tháng 1 năm 2016
( Day thứ 2 ngày 29/12/2016)

Tiếng việt
I. MỤC TIÊU

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT 6, 7

- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em q mến (BT2 –
Tiết 6)
- Kiểm tra học thuộc lòng Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn,
kết hợp với đọc hiểu cho HS (Trả lời được một số câu hỏi SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- HS chuẩn bò giấy viết thư.

9


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 6
1. Giới thiệu bài: (1’)
GV nêu mục đích u cầu tiết học – Ghi đầu bài lên bảng
2. Ơn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (15’)
- GV gọi HS mỗi em một đoạn văn hoặc đọc thuộc lòng một khổ thơ. GV kết hợp nêu câu
hỏi cho HS trả lời tìm hiểu mội dung đoạn vừa đọc.
- HS khá giỏi đọc cả bài. Nêu nội dung chính tồn bài.
- GV nhận xét, đánh giá
3. Luyện tập: Luyện tập viết thư(20’)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Em sẽ viết thư cho ai ?
- Em viết thư cho bà, ông, bố, mẹ, dì, cậu, bạn học cùng lớp ở quê,...
- Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì ?
- Em viết thư hỏi bà xem bà còn bò đau lưng không ?/ Em hỏi thăm ông xem ông có khoẻ
không ? Vì bố em bảo dạo này ông hay bò ốm. Ông em còn đi tập thể dục buổi sáng với các cụ
trong làng nữa không ?/ Em hỏi dì em xem dạo này dì bán hàng có tốt không ? Em Bi còn hay
khóc nhè không ?..
- Yêu cầu HS đọc lại bài Thư gửi bà.
- 1 HS đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư.
- Yêu cầu HS tự viết bài. GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
- Gọi một số HS đọc lá thư của mình. GV chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm chau chuốt.
Cho điểm HS.
TIẾT 7
* Hoạt động 1: Kiểm tra HTL (15 phút)
- HS đọc bài
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: Ôân luyện về dấu chấm, dấu phẩy (15 phút)
- Gọi HS đọc thêm chuyện vui Người nhát nhất.
- Yêu cầu HS tự làm.

- Hỏi : Bà có phải là người nhát nhất không ? Vì sao ?
- Chuyện đáng cười ở điểm nào ?
- HS đọc thầm để hiểu nội dung chuyện.
- 4 HS đọc bài trên lớp.
- Bà không phải là người nhát nhất mà bà lo cho cậu bé khi đi ngang qua đường đông
xe cộ.
- Cậu bé không hiểu bà lo cho mình lại cứ nghó là bà rất nhát.
* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò (4 phút)
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vui Người nhát nhất.
- Làm trước tiết luyện tập 8 để chuẩn bò làm bài kiểm tra.
10


Tốn

Tiết 89
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính nhân , chia trong bảng ,nhân( chia) số có 2,3 chữ với ( cho) số có một
chữ số .
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm 1 phần mấy của 1 số
II.Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Luyện tập - Thực hành (25’)
* Bài 1: Tính nhẩm
-1 hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
* Bài 2: Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân chia số có 2, 3 chữ số cho số có một chữ số
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài ,y/c một số hs nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài
- Nhận xét và cho điểm hs

* Bài 3: Giải tốn tính chu vi hình chữ nhật
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật -Y/c hs làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 4: Giải tốn dạng tìm một phần mấy của một số
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết sau khi đã bán 1/3 số vải thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết được
gì?
- Y/c hs làm tiếp bài
- Chữa bài và đánh giá hs
*Bài 5: Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức
-Y/c hs nhắc lại cách tính giá trò của biểu thức rồi làm bài
* HĐ2 : Củng cố, dặn dò (5’)
- Về ôn tập thêm về phép nhân, phép chia
- Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bò kiểm tra học kì

Tự nhiên và xã hội

TIẾT 36:

VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Mức độ tích hợp giáo dục BVMT: Tồn phần)

I. MỤC TIÊU:

11


- Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đung nơi quy định.


- HS có ý thức giữ gìn vệ mơi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh, ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác thải..
- Các hình trong SGK trang 68, 69.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

* HĐ1: THẢO LUẬN NHÓM(15phút)
+ Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Thảo luận nhóm
GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68 SGK và trả lời theo gợi
ý:
- Hãy nói cảm giác của bạn khi đi ngang qua đống rác. Rác có hại như thế nào ?
- Những sinh vật thường sống trong đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ?
GV gợi ý để HS nêu được các ý sau:
- Rác (vỏ đồ hộp, giáy gói thức ăn,…) nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh.
- Xác chết súc vật vứt bừa bãi sẽ bò thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một
số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi, muỗi, chuột, ….
Bước 2: Thảo luận cả lớp
GV nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nôi công cộng và
tác hại đối với sức khoẻ con người.
+ Kết luận: Trong các loại rác, có những loại thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây
bệnh. Chuột, gián, ruồi,… thường sống ở nơi có rác. Chúng là vật trung gian truyền
bệnh của con người.
* HĐ2: LÀM VIỆC THEO CẶP

+ Mục tiêu: HS nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu
gom rác thải.

+ Cách tiến hành:
Bước 1: Từng cặp HS quan sát các hình trong SGK trang 69 và tranh ảnh sưu tầm được,
đồng thời trả lời theo gợi ý: chỉ và nói việc làm nào là đúng, việc làm nào sai.
Bước 2: Thảo luận cả lớp
GV có thể gợi ý tiếp:
- Em cần phải làm gì để giữ vệ sinh công cộng ?
- Em đã làm gì để giữ vệ sinh công cộng ?
- Hãy nêu cách xử lý rác ở đòa phương em.
GV kẻ bảng để điền những câu trả lời của HS và căn cứ vào phần trả lời của HS, GV
giới thiệu những cách xử lý rác hợp vệ sinh.
Tên xã (huyện) Chôn

Đốt



Tái chế
12


* H2 : Cuỷng coỏ, daởn doứ (5)
- GV cựng HS h thng li ni dung tit hc, HS c ghi nh SGK
Th 6 ngy 2 thỏng 1 nm 2016
( Day th 4 ngy 31/12/2016)

Tiếng việt :Kiểm ta định kì
Toán: Kiểm ta định kì
Th cụng
TIT 18:
CT, DN CH VUI V ( Tit 2)

I. Mc tiờu:
- Hc sinh bit cỏch k, ct, dỏn ch ó hc cỏc bi trc ct, dỏn ch vui v. Cỏc nột
ch tng i thng v u nhau.Cỏc ch dỏn tng i thng v cõn i.
- Hc sinh yờu thớch ct, dỏn
II. Giỏo viờn chun b:
- Ch mu, giy mu, kộo, giy mu, h dỏn.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra dng c mụn hc(3)
- Cỏc t trng kim tra bỏo cỏo
2. Gii thiu bi: (1)GV nờu mc ớch yờu cu tit hc, ghi u bi lờn bng
- HS theo dừi
H1: Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột.(5)
Giỏo viờn gii thiu mu ch vui v, yờu cu hc sinh quan sỏt v nờu tờn cỏc ch cỏi.
Nhn xột cỏc khong cỏch gia cỏc ch trong mu ch.
- HS quan sỏt ch mu v rỳt ra nhn xột
- T vui v gm cú 2 ch V ,1 ch U , 1 ch E, 1 ch I
- Giỏo viờn gi hc sinh nhc li cỏch k, ct cỏc ch.
- Giỏo viờn nhn xột v cng c cỏch k, ct ch
H2: Giỏo viờn hng dn mu.(5)
Bc1: K, ct cỏc ch cỏi ca ch vui v v du hi.
Bc 2: Dỏn thnh ch vui v
13


Giỏo viờn t chc cho hc sinh tp k, ct cỏc ch cỏi v du hi ca ch vui v.
H3: Hc sinh thc hnh ct, dỏn ch vui v(20)
Giỏo viờn kim tra hc sinh cỏch k, ct dỏn ch Vui v
Giỏo viờn nhn xột, nhc li cỏc bc theo quy trỡnh
Giỏo viờn t chc cho hc sinh thc hnh ct, dỏn ch
Hc sinh thc hnh, giỏo viờn un nn, giỳp nhng hc sinh cũn lỳng tỳng. Giỏo

viờn t chc cho hc sinh trng by v nhn xột sn phm.
Giỏo viờn ỏnh giỏ sn phm ca hc sinh.
Cng c dn dũ: Giỏo viờn nhn xột
Dn dũ hc sinh ụn li cỏc bi chng II ct, dỏn ch cỏi n gin v gi sau lm bi
kim tra.
3/ Cng c dn dũ: (1)
Chun b dng c tit sau ễn tp
Th dc:
đI chuyển hớng phảI trái.Trò chơI đua ngựa
I. MUC TIấU
- Biết cách đi chuyển hớng phải, trái đúng cách.
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi Đua ngựa.
- Nhắc lại đợc những nội dung cơ bản đã học trong học kì I.
II. A IM, PHNG TIN
- ia im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, bo m an ton tp luyn.
- Phng tiờn: Chun b cũi, dng c, k sn vch chun b cho tp i chuyn hng phi
trỏi v dng c chi trũ chi.
III.CAC HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC :
1. Phn m u: (7p)
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu cu gi hc.
- Chy chm thnh vũng trũn rng xung quanh sõn tp.
- Khi ng k cỏc khp.
- Chi trũ chi Tỡm ngi ch huy
2. Phn c bn: (25p)
a) ễn tp hp hng ngang, dúng hng, im s, i vt chng ngi vt thp, di chuyn
hng phi trỏi
+ C lp cựng thc hin di s ch huy ca GV hoc cỏnn s lp. Mi ni dung tp 2 3
ln. i hỡnh i vt chng ngi vt v di chuyn hng phi, trỏi tp theo i hỡnh 2 4
hng dc.
+ Chia t tp luyn theo khu vc ó phõn cụng. Cỏc t trng iu khin cho cỏc bn tp.

* Biu din thi ua gia cỏc t: 1 ln
Ln lt tng t biu din tp hp hng ngang , dúng hng, im s, i vt chng ngi
vt thp, di chuyn hng phi trỏi, t no kộm hn s phi nm tay nhau ng vũng trũn
va nhy va hỏt cõu: Hc - tp - i - bn. Chỳng - ta cựng - hc - tp - i - bn.
b) Tp phi hp ng tỏc: Tp hp hng ngang, dúng hng, im s, quay phi trỏi, mi
ng tỏc.

14


GV điều khiển cho lớp tập, riêng động tác di chuyển hướng phải – trái cho HS đi khoảng
15cm. Chú ý nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.
c) Chơi trò chơi: “§ua ngùa”
GV cho HS khởi động kĩ các khớp, nhắc lại cách phi ngựa, c¸ch quây vòng. Cử một số
em làm trọng tài và thay nhau làm người chỉ huy, sao cho ất cả các em đều được tham gia
chơi. Kết thúc cuộc chơi, đội nào thắng được biểu dương, ®éi thua phải đi bắt chước kiểu
đi của con “ vịt ” lên mốc và vòng quay về.
3. Phần kết thúc: (4p)
- Đứng tại vỗ tay, hát hoặc đi lại thả lỏng.GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học.
Sinh ho¹t tuÇn 18
* NhËn xÐt tuÇn 18:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
* HS tuyªn d¬ng trong tuÇn:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


Sè ?
Sè bi chia

Sè chia

Th¬ng

Sè d

15


15725

3

……………………………………..

……………………………….

33272

4

………………………………………….

………………………………….

Sè bi chia


Sè chia

Th¬ng

Sè d

15725

3

……………………………………..

……………………………….

33272

4

………………………………………….

………………………………….

Sè bi chia

Sè chia

Th¬ng

Sè d


15725

3

……………………………………..

……………………………….

33272

4

………………………………………….

………………………………….

Sè ?

Sè ?

16



×