Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TOÀN tập GIÁO án lớp 3 TUẦN 22 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.29 KB, 16 trang )

Tuần 22
Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2015
Đạo đức
Tôn trọng khách nớc ngoài (Tiết 2)
I- Mục tiêu
- Nêu đợc một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nớc ngoài phù hợp với lừa tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nớc ngoài trong các trờng hợp
đơn giản.
- Rèn kĩ năng sống cho HS Biết tôn trọng khách nớc ngoài phù hợp với lừa tuổi
II- Đồ dùng dạy học: VBT, tranh.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
* Giáo viên GTB:
Họat động 1: Liên hệ thực tế(7 phút)
*MT: Học sinh tìm hiểu các hành vi lịch sự với khách nớc ngoài.
* Cách tiến hành:
1. Giáo viên yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp kể về một hành vi lịch sự với khách nớc
ngoài mà em biết (Qua chứng kiến, qua ti vi, đài báo) và nhận xét về những hành vi đó.
2. Từng cặp HS trao đổi
3. HS (K,G)trình bày trớc lớp; cả lớp bổ sung HS (TB,Y) nhắc lại lời nói đúng.
4. Giáo viên chốt:C xử lịchk sự với khách nớc ngoài là một việc làm tốt chúng ta nên học
tập.
Họat động 2: Đánh giá hành vi.(7 phút)
*MT: Học sinh biết nhận xét các hành vi ứng xử với khách nớc ngoài.
*Cách tiến hành:
1. Giáo viên chia nhóm 4; giao nhiệm vụ: Nhận xét cách ứng xử với ngời nớc ngoài trong
các trờng hợp sau:
a) Bạn Vi lúng túng, xấu hổ, không trả lời khi khách nớc ngoài hỏi chuyện.
b) Các bạn nhỏ bám theo khách nớc ngoài xem và thì thào.
2. Học sinh thảo luận.
3. HS (K,G) trình bày cả lớp bổ sung.HS (TB,Y)nêu lại.
GV kết luận: Đa ra tình huống phù hợp nhất, HS(TB,Y) nêu lại.


Họat động 3:Xử lí tình huồng và đóng vai.(15 phút)
* MT: Học sinh biết cách ứng xử trong các tình huống cụ thể.
* Cách tiến hành:
1. Giáo viên chia nhóm yêu cầu thảo luận về cách ứng xử cần thiết trong tình huống:
a) Có vị khách nớc ngoài đến thăm trờng em và hỏi em về tình hình học tập.
b) Em nhìn thấy một số bạn tò mò vây quanh ô tô của khách nớc ngoài, vừa xem vừa chỉ
trỏ.
2.Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
3. Các nhóm đóng vai và trình diễn, cả lớp nhận xét bổ sung.
4. Giáo viên kết luận :Cần chào đón khách niềm nở. Cần nhắc các bạn không nên tò mò và
chỉ trỏ nh vậy, đó là hành động khồng đẹp.
GV kết luận : Tôn trọng khách nớc ngoài và sẵn sàng giúp đỡ họ khi cần thiết là
3. Củng cố dặn dò(5 phút)
-HS ( K,G) nêu lại kiến thức toàn bài.

1


Tập đọc Kể chuyện
Nhà bác học và bà cụ

1/ Mục tiêu:
A/ Tập đọc:
- Bớc đầu biet đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lơid các nhân vật.
- Hiểu ND:Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đI xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn
đem khoa học phục vụ cho con ngời( TL các câu hỏi 1, 2,3 ,4)
B/Kể Chuyện
- Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai.1/Rèn KN
nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyệntheo cách phân vai( ngời dẫn chuyện, Ê- đixơn, bà cụ )
2/ Rèn KN nghe.

II-Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện sách giáo khoa .
III/ Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
1/ Kiểm tra: (5 phút)Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài bàn tay cô giáo.
2/ Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:Trực tiếp.
* HĐ1: Luyện đọc( 30 phút)
+ Giáo viên HD đọc : Đoạn 1: Giọng chậm rãi khoan thai, nhấn giọng ùn ùn kéo đén;
Đoạn 2: Giọng bà cụ chậm chạp, mệt mỏi. Ê- đi- xơn giọng ngạc nhiên
Đoạn 3: Giọng bà cụ phấn chấn
Đoạn 4: Giọng thám phục, nhấn giọng từ: miệt mài,xếp hàng dài
+ Đọc câu : Y/C HS đọc nối tiếp câu GVsửa lỗi phát âm HD đọc đúng các từ nh phần
mục tiêu. (HS giỏi nêu phơng án đọc- HS trung bình, yếu đọc lại.)
+ Đọc đoạn :
- Lợt 1:HD cách đọc câu,đoạn. (HS : K- G nêu phơng án đọc câu, nh đoạn phần
chuẩn bị , đọc ; HS : TB-Y đọc )
- Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ :
HS đọc chú giải sau bài
+ Đọc nhóm : ( Tất cả các nhóm cùng đọc, sửa lỗi cho bạn. )
+Đọc đồng thanh : Đoạn 1 ; ba HS tiếp nối nhau đọc các đoạn 2,3,4 - GV lu ý cách đọc HS giỏi đọc cả bài.
*HĐ2: HD tìm hiểu bài:(15 phút)
+Đoạn 1: Trả lời câu hỏi1 SGK (HS : Ê- đi- xơn là nhà bác học ngời Mĩ)
Câu hỏi 2 SGK: (HS : Ê- đi- xơn vừa chế ra đèn điện, mọi ngời từ khắp nơi ùn ùn .).
+ Đoạn2, 3 : Câu hỏi3: ( HS : Vì xe ngựa rất xóc,)
+ Đoạn 4: Câu hỏi 4: (Nhờ óc sáng tạo kì diệu, sự quan tâm đến con ngời và thực
hiện bằng đợc )
? Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì cho con ngời? ( HS tự do trả lời)
- GV chốt: Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống của con ngời, làm cho con
ngời sống tốt hơn, sung sớng hơn.

( HS khá, giỏi rút ra nội dungcủa bài: Nh phần mục tiêu; HS : TB- Y nhắc lại )
2


*HĐ3: Luyện đọc lại: (15 phút)
- GV HS giỏi nêu phơng án đọc đoạn 3
- HS giỏi đọc đoạn 3.
- Gọi HS đọc thi đoạn 3
- HS: TB-Y tiếp tục đọc đúng .
- Mời 3 HS đoc toàn chuyện theo vai
Kể chuyện( 15 phút)
*HĐ1: Nêu nhiệm vụ.
-HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. (2-3 HS : TB-K-G )
*HĐ2: HD HS dựng lại câu chuyện theo vai.
GV: Nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ. Kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ
điệu bộ.- HS tự hình thành nhóm, phân vai
- Từng tốp 3 em thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- Cả lớp- GV nhận xét bình chọn.
3/Củng cố dặn dò:- HS nêu lại nội dung chuyện.
? Qua câu chuyện này giúp em hiểu đợc diều gì ?
- NX tiết học giao bài về nhà: Chuẩn bị bài sau : Báo cáo kết quả tháng thi đua noi g ơng
chú bộ đội.
Toán
luyện tập
1/ Mục tiêu:Giúp HS :
- Biết tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng , năm)
II/ Đồ dùng dạy học:- Tờ lịch các tháng, tờ lịch năm.( 2005)
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: KT bài làm ở nhà của HS. (3 phút)

2/ Bài mới:Giới thiệu bài: trực tiếp
*HĐ1: Củng cố tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.(7 phút)
Bài1:
- Cho HS q/s tờ lịch tháng1,tháng2, tháng3năm 2004 trả lời các câu hỏi trong SGK.HS:
- Học sinh (K-G)nêu ( TB-Y) lên chỉ trên lịch.
- GV nhắc lại cách xem lịch.
*HĐ2: Củng cố KN xem lịch:(25 phút)
Bài2: Gv HD quan sát tờ lịch trong SGK, sau đó cho HS lần lợt trả lời từng câu ở SGK
Bài3: Cho HS làm việc theo cặp.kể cho nhau nghe những tháng có 30, 31 ngày trong năm.
Bài 4: Y/c HS tự khoanh và nêu miệng, chữa bài.
HĐ3/ Củng cố dặn dò:( 5 phút)- HS nêu lại KT toàn bài.
- Nhận xét tiết học giao bài về nhà - chuẩn bị tiết: Hình tròn, tâm, đờng kính, bán kính,

Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2015
3


Chính tả:
Nghe-viết:Ê- đi- xơn

I/Mục tiêu:

- Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thúc bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/ b.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết 2 lần 11 từ cần điền vào chỗ trống BT 2a;
- 12 từ cần điền dấu hỏi, dấu ngã BT 2b
III/ Các HĐ dạy học:
1/ bài cũ: GV đọc cho HS viết 4-5 tiếng bắt đầu bằng tr/ch (5 phút)
- GV nhận xét

2/ Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: HD nghe viết:(25 phút)
a) Chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết- HS đọc lại
- Tìm các tên riêng có trong bài chính tả và nêu cách viết các tên riêng đó (K-G ) nêu
- Học sinh (Tb-Y) nhắc lại
- Tên riêng Ê- đi xơn viết thế nào?
- HS tự nghi những từ dễ mắc lỗi vào giấy nháp.
b) GV đọc cho HS viết bài và soát lỗi.
- GV theo giõi giúp đỡ HS yếu.
c) đánh giá chữa một số bài và nhận xét.
* HĐ2: HD làm BT(7 phút)
Bài2 - HS đọc yêu câu và làm bài CN sau đó tổ chức cho 2HS thi điền đúng nhanh
- HS đọc kết quả- GV- HS nhận xét chốt lời giải
- Gọi một số HS (K- TB- Y) đọc lại câu đố hoàn chỉnh.
3 / Củng cố dặn dò:( 3 phút)
- Nhận xét tiết học- giao bài về nhà- luyện viết lại bài và ghi nhớ chính tả- HTL câu đố.
Toán
Hình tròn,tâm, đờng kính, bán kính
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Có biểu tợng về hình tròn .Biết đợc tâm, bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Bớc đầu biết dùng com pa để vẽ đợc hình tròn có tâm và bán kính cho trớc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình hình tròn, mặt đồng hồ, đĩa hình.
- Com pa của GV và HS.

4


III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS ( 3 phút)
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
*HĐ1: Giới thiệu hình tròn: (5 phút)
a) Giới thiệu hình tròn
-GV đa ra một số mô hình đã học và một mô hình tròn Y/ C HS gọi tên các hình
- GV giới thiệu hình trònvà đa ra các vật thật có mặt là hình tròn.
- Y/c HS tìm thêm các hình tròn có trong cuộc sống.
b) Giới thiệu tâm, đờng kính, bán kính của hình tròn.
- GV vẽ hình tròn nh SGK cho HS gọi tên hình GV chỉ vào tâm, đờng kính, bán kínhvà
giới thiệu lần lợt. HS nêu lại(K-G-TB-Y )
*HĐ2: HD cách vẽ hình tròn bằng com pa. (5 phút)
- GV giới thiệu và nêu công dụng chiếc com pa
- GV nêu nhiệm vụ: Vẽ hình tròn tâm 0 bán kính 2cm
- GV thao tác qua 2 bớc
- Bớc 1: Xác định độ dài bán kính trên com pa
- Bớc 2: Vẽ hình tròn
- Gọi HS ( K-G ) thực hiện lại trên bảng (TB-Y) theo giỏi học tập
*HĐ3: Luyện tập :(25 phút)
Bài1: Nêu tên bán kính, đờng kính có trong mỗi hình tròn.
-HS đọc y/c bài tập tự làm bài GV giúp đỡ HS TB- Y
- Gọi HS nêu miệng chữa bài
- GV: Vì sao PQ không đợc gọi là đờng kính của hình tròn tâm I( K-G) trả lời ( TB- Y)
nhắc lại.
Bài 2:Vẽ hình tròn:
- Cho HS tự vẽ (K- G ) nêu các bớc vẽ (TB- Y ) nhắc lại
Bài 3: Vẽ bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Cho HS vẽ vào vở BT
nêu lần lợt các câu hỏi nh ở SGK HS trả lời.
3/ Củng cố dặn dò:(2 phút)

-Nêu KT toàn bài.- Nhận xét tiết học
-Giao bài về nhà-chuẩn bị tiết: Vẽ trang trí hình tròn.
Tự nhiên xã hội
Rễ cây
I/ Mục tiêu:Sau bài học , HS biết:
- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 82, 83 SGK.- GV- HS su tầm các loại rễ đem đến lớp.
III/ Các hoạt động dạy học:

5


1/ Bài cũ: ( 3phút)Nêu chức năng của thân cây và ích lợi của chúng.
2/ Bài mới:Giới thiệu bài: trực tiếp.
*HĐ1: Làm việc với SGK( 15 phút)
+Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm của rễ cọc , rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
-Bớc 1: Làm việc theo cặp
-HS quan sát các hình trang 1,2,3,4 trang 82 trong SGk và mô tả đặc điểm của rễ cọc và rễ
chùm .
- HS quan sát các hình 5, 6, 7 mô tả đặc điểm của rễ phụ và rễ củ.
-Bớc2: làm việc cả lớp
- Một vài em nêu kết quả quan sát ( HS : K-G Rút ra kết luận ...)
+GV kết luận: Nh SGK. ( HS : TB-Y đọc lại )
* HĐ2: Làm việc với vật thật( 15 phút)
+Mục tiêu: Biết phân loại các rễ cây su tầm đợc
- Cho HS xếp các rễ cây theo từng loại trong nhóm của mình.
- Các nhóm giới thiệu bộ su tập của mình.
+Kết luận: tuyên dơng nhóm su tầm đợc nhiều loại rễ cây và có bài giới thiệu hay.
3 / Củng cố dặn dò:( 2phút)

- HS nêu kiến thức toàn bài.- Nhận xét tiết học. giao bài về nhà.
- chuẩn bị tiết sau: Rễ cây (tiếp)
âm nhạc:

Anh văn :

Ôn bài hát :

Cùng múa hát dới trăng.
(GV nhạc dạy)

Giáo viên anh văn dạy.
Thứ t ngày 4 tháng 2 năm 2015
Tập đọc
Cái cầu

1/ Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp líu khi đọc các dòng thơ khổ thơ.
- Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp
nhất, đáng yêu nhất.( trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc đợc các khổ thơ em thích)
II/ Đồ dùng dạy học:
6


- Tranh ảnh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1 / Kiểm tra :Kể lại chuyện Nhà bác học và bà cụ.( 5phút)
2 / Dạy bài mới:
-Giới thiệu bài:Trực tiếp.(1 phút)
* HĐ1: Luyện đọc(20 phút)

- Giọng đọc :Nhẹ nhàng thể hiện sự yêu thơng trìu mến; nhấn giọng: Vừa bắc xong,
yêu sao yêu ghê, yêu hơn cả, cái cầu của cha.
- Đọc nối tiếp dòng thơ sửa lỗi phát âm các từ, tiếng ở phần mục tiêu HS giỏi
nêu P/A đọc- HS yếu đọc các tiếng khó
- Đọc nối khổ thơ (4 khổ):
+ lợt 1:HD ngắt nghỉ hơi giữa các dòng thơ và cuối mỗi khổ thơ nh phần chuẩn bị.
+ Lợt 2:HD tìm hiểu từ mới: HS đọc trong chú giải cuối bài.
- Đọc nhóm đôi. HS sửa lỗi trong nhóm.
- Đọc đồng thanh.
*HĐ2: HD tìm hiểu bài:(10 phút)
-1HS đọc cả bài, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi SGK.
Câu1: ( Cha bạn nhỏ làm nghề xây dựng cầu: Cha gửi cái cầu).
Câu2: ( Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ, ngọn gió; lá tre, chiếc cầu tre, chiếc cầu ao).
Câu3: ( Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng).
Câu4: HS phát biểu và giải thích.
? Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ với cha nh thế nào . HS(K,G) trả lời và
rút ra ND; HS (TB,Y) nhắc lại.
GV rút ra nội dung: Nh phần mục tiêu.
*HĐ3: HTL:(8 phút)
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm bài thơ (nh phần luyện đọc).
- 2 HS thi đọc lại cả bài thơ.
- GV hớng dẫn HTL từng khổ thơ, cả bài thơ theo hình thức xoá dần. Một vài HS thi
đọc thuộc lòng; cả lớp nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất.
3 / Củng cố ,dặn dò:( 3 phút)
- HS nêu lại nội dung bài.- Nhận xét tiết học.- giao bài về nhà: đọc thuộc lòng bài
thơ.
Toán
vẽ trang trí hình tròn
I/ Mục tiêu:Giúp HS :
- Biếtdùng com pa để vẽ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản.

II/ Đồ dùng:- Com pa ( GV,HS), bút mầu.
III/ Các HĐ dạy học :
1/ Bài cũ :GV vẽ hình, HS nêu tên đờng kính, bán kính có trong hình.(3 phút)
2 / Bài mới:*Giới thiệu bài: Trực tiếp
* HĐ1: HD thực hành: (35 phút)
Bài1:(bớc 1, bớc 2)
- GV cho HS QS các hình trong vở BT, YC các em vẽ theo từng bớc:
+ Bớc1: HS vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2 cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A,B,C,D.
7


+ Bớc2: HS vẽ phần hình tròn tâm A, bán kính AC và hình tròn tâm B, bán kính BC.
Bài2:- GV cho HS tô màu (theo ý thích) vào hình ở bài1.
- GV lựa chọn một số bài cho cả lớp nhận xét và đánh giá
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)- Nhận xét tiết học.

Tập viết
Ôn chữ hoa p
(Mức độ tích hợp BVMT: Trực tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa P (1dòng ) ; Ph, B ( 1dòng ) ; viết đúng tên riêng
Phan Bội Châu(1 dòng) v câu ứng dụng : Phá Tam Giang vào Nam( 1lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.)
- GD tình yêu quê hơng , đất nớc qua câu ca dao.
II/ Đồ dùng dạy học:-Mẫu chữ viết hoa P.
III/ Các HĐ dạy học:
1/ Bài cũ: KT học sinh viết bài ở nhà.(3 phút)
2/ Bài mới:Giới thiệu bài trực tiếp
*HĐ1: HD viết trên bảng con .(5 phút)
a)-GV viết mẫu chữ P (ph) HS khá giỏi nêu lại cách viết.- HS trung bình và yếu nhắc

lại.-HS viết bảng con chữ P (ph) và các chữ T,V.
b. Từ ứng dụng:
-GV giới thiệu: Phan Bội Châu (1867-1940) một nhà cách mạng vĩ đại.
-HS viết bảng con : Phan Bội Châu.
c. Câu ứng dụng:
- GV giới thiệu: các địa danh trong câu ca dao.Đây là các cảnh đẹp của đất nớc ta, các em
phải biết yêu mến và giữ gìn các cảnh đẹp đó.
-HS viết bảng con: Phá, Bắc.
* HĐ2 : HD viết vào vở.( 25 phút)
- HS viết phần bài học ở lớp trong vở tập viết.
*HĐ3: Đánh giá chữa bài.( 5 phút)
- GV đánh giá chữa một số bài và nhận xét cả lớp rút kinh nghiệm.
3 / Củng cố dặn dò:( 2 phút)
-Nhận xét tiết học- giao bài về nhà: Luyện viết phần bài ở nhà
Mĩ thuật
Vẽ màu vào dòng chữ nét đều
GVMT soạn
Thể dục:
Ôn nhảy dây -trò chơi lò cò tiếp sức

Giáo viên TD dạy.

8


Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sáng tạo.dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điếm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã

học( BT1).
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT2a/b/c.)
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- bảng phụ ghi lời giải của BT1, giất khổ A4 để các nhóm viết bài.
- 2 băng giấy viết 4 câu văn BT 2; 2 băng giấy viết ND truyện vui Điện (BT3)
1/ Bài cũ: HS làm lại BT tuần 21.( 5 phút)
2/ Bài mới:* Giới thiệu bài:( 1phút)
*HĐ1: Từ ngữ về sáng tạo(15 phút)
Bài tập 1:
- GV nêu, HS đọc lại bài tập đọc và chính tả đã học T21, T22 tìm những TN chỉ trí
thức và HĐ của trí thức.
- GV phát giấy cho từng nhóm ,HS trao đổi theo cặp và viết các câu trả lời ra giấy.
- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả, cả lớp và GV nhận xét.
- GV treo bảng lời giải đã viết sẵn cho HS đọc lại. HS làm bài vào vở BT.
Giáo viên KL: Qua BT1 các em biết đợc những TN chỉ trí thức và chỉ HĐ của trí
thức.
* HĐ2: Ôn luyện về dấu câu ( 15 phút)
Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu của bài và 4 câu văn còn thiếu dấu phẩy, GV cho cả lớp đọc thầm
và làm bài cá nhân.
- GV dán 2 băng giấy lên bảng mời 2 HS (K,G) lên bẩng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung. HS (TB,Y) đọc lại bài hoàn chỉnh.
- HS (K,G), GV phân tích dấu câu. HS(TB,Y) nhắc lại.
- GV kết luận: Qua BT2 các em ôn lại các dấu câu đã học.
Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu và truyện vui Điện.
- GV giải nghĩa từ phát minh.
- 1 HS giỏi giải thích lại YC của bàiGiúp bạn sửa lại những chỗ sai.
- GV yêu cầu HS lầm bài theo cặp.
- GV dán 2 băng giấy mời 2 HS lên bảng thi làm bài.Cả lớp và GV nhận xét phân

tích chốt lời giải đúng.
- HS đọc lại truyện vui đã sửa.
? Truyện này gây cời ở chỗ nào.
- Cả lớp làm bài vào vở BT.
GV kết luận: Qua BT4 các em đợc ôn tập lại cách đặt dấu câu cho chính xác trong
đoạn văn.
3/ Củng cố dặn dò:( 4 phút)
- HS khá giỏi nêu lại kiến thức toàn bài
- Nhận xét tiết học.- Giao bài về nhà- chuẩn bị tiết chính tả thứ 5:Một nhà thông thái.

9


Toán
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( Có nhớ một lần).
- Giải đợc bài toán có gắn với phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III/ Các HĐ dạy học :
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
* HĐ1: HD trờng hợp nhân không nhớ, có nhớ :(7 phút)
- GV giới thiêu phép nhân 1034 x 2 = ?
- Mời 1 HS (G) nêu cách thực hiện phép nhân và viết trên bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở nháp.
? Khi thực hiện phép nhân ta phải thực hiện tính bắt đầu từ đâu.
- Một vài HS nhắc lại cách thực hiện ( K,TB,Y).
- GV giới thệu phép nhân: 2125 x 3 =?
- GV hớng dẫn HS thực hiện tơng tự nh phép nhân trên.

Lu ý HS: Phép nhân 2125 x3 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
* HĐ2: Luyện tập thực hành:(30 phút)
Bài 1: GV nêu YC, HS tự làm ( GV giúp đỡ HS Y).
- Mời 4 HS lên bảng trình bày 4 phép tính và nêu to cách thực hiện.
- Cả lớp, GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài tập 2a:Đặt tính rồi tính:
- 1HS K nêu cách đặt tính, HSTB nhắc lại.
- Cả lớp làm vào vở, 2HSTB lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp chốt kết quả đúng.
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- 1 HS (G) nêu phơng án giải: Xây 4 bức tờng hết: 1015 x 4= 4060.HS (TB,Y)
nhắc lại.
- Mời 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở BT, GV giúp đỡ HS yếu
Bài tập 4 a: - GV viết bài mẫu nh SGK lên bảng.
- HS (G) phân tích mẫu nêu cách làm.
- Cả lớp làm bài theo mẫu vào vở BT.
- HS nêu miệng chữa bài, cả lớp, GV nhận xét các kết quả.
HĐ 3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)
- HS GV chốt lại kiến thức toàn bài.- Nhận xét tiết học
- Giao bài về nhà : làm bài ở VBT- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.

I/ Mục tiêu :HS biết:

Tự nhiên và xã hội
Rễ cây(tiếp)

10



- Nêu đợc chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ với đời sống con
ngời.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 84,85 SGK
III/ Các HĐ dạy học:
1/ Bài cũ: Nêu đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.(5 phút)
2/ Bài Mới:
Giới thiệu bài:(1 phút)
trực tiếp
*HĐ1: Làm việc theo nhóm(10 phút)
- MT: Nêu chức năng của rễ cây.
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiễn các bạn thảo luận theo gợi ý:
+ Nói lại việc bạn đã làm theo YC trong SGK trâng 82.
+ Giải tích tại sao nếu không có rễ cây không sống đợc.
+ Theo bạn rễ có chức năng gì?
-Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
-Gv kết luận: ( nh trong SGK ).
* HĐ2: Làm việc theo cặp( 15 phút)
- Mục tiêu: Kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV cho 2 HS quay mặt vào nhau và chỉ đâu là rễ của những cây có trong các hình
2,3, 4,5 trang 85/ SGK.Những rễ đó đợc sử dụng để làm gì.
Bớc2: HĐ cả lớp.
- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con ngời sử dụng một số rễ cây
để làm gì (Rễ cây sắn dùng để làm gì- làm thức ăn cho ngời và gia súc)
- GVkết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đờng
3 / Củng cố dặn dò:(4 phút)

- GV HS Chốt kiến thức toàn bài.
- nhận xét tiết học và giao bài về nhà: Chuẩn bị bài: Lá cây.
Chính tả:
Nghe- viết:Một nhà thông thái
I/ Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b.
II/ Đồ dùng dạy học:- 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT3b.
III/ Các HĐ dạy học:
1. Bài cũ: Đọc cho HS viết: chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt, trẻ trung.( 4 phút)
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1 phút) Trực tiếp
* HĐ1: HD HS nghe viết:(25 phút)
a. Chuẩn bị :
11


- GV HS đọc đoạn viết một HS đọc chú giải trong bài.
- ? Em biết gì về Trơng Vĩnh Ký.( ông là ngời hiểu bết rất rộng. Ông thành thạo 26 ngôn
ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu. Ông để lại cho chúng ta 100 bộ sách).
- Học sinh (G,K,TB,Y) nhận xét đoạn viết: Số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình
bày.
-HS tự viết những từ dễ mắc lỗi ra nháp.
- HS đọc các từ mình tìm. GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
b. GV đọc cho HS viết.
c. Đánh giá, chữa một số bài.
* HĐ2: HD HS làm bài tập.(8 phút)
Bài tập 2a: HS đọc YC và làm việc theo nhóm đôi, 1 HS đọc câu hỏi,1 HS trả lời.
- GV mời một số nhóm trình bày trớc lớp, cả lớp nhận xét bổ sung, phân tích chính tả.
Bài tập3b:
- 1HS đọc YC, GV phát giấy và bút dạ cho các nhóm YC các nhóm tự làm bài( GV giúp

đỡ các nhóm còn lúng túng).
- Gọi 3 nhóm đọc các từ tìm đợc, các nhóm khác bổ sung, GV ghi kết quả lên bảng, cho
HS đọc lại bài hoàn chỉnh.
3/ Củng cố dặn dò:( 2phút)
-Nhận xét tiết học giao bài về nhà.- Dặn: Chuẩn bị tiết TLV: Tiết 22.

Anh văn :

(GV anh văn dạy)
Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2015
Tập làm văn:
Nói , viết về ngời lao động trí óc.

I/ Mục tiêu:
- Kể đợc một vài điều về ngời lao động trí óc theo gợi ý trong SGK( BT1).
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) ( BT2).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ về một số trí thức ; 4 tranh ở tiết TLV tuần 21 trai làng Phù ủng
- Bảng lớp viết gợi ý kể về một ngời lao động trí óc.
III/ Các HĐ dạy học:
1 -Bài cũ: 2 HS kể lại chuyện Nâng niu từng hạt giống.( 5 phút)
2 -Bài mới: Giới thiệu bài ( 1 phút)
* HĐ1: Kể về ngời lao động trí óc.(20 phút)
Bài tập1:
- HS đọc YC bài1 và gợi ý.
- GV: Các em hãy suy nghĩ về ngời mà mình đụnh kể : Ngời đó là ai? Làm nghề
gì?, Em nên chọn kể về ngời mà em biết.Khi kể cần có trình tự, kể mạch lạc để ngời nghe
hiểu đợc.
- 1HS (G) kể mẫu, HS (K,TB,Y) lắng nghe học tập.
- GV cho 2 HS ngồi cạnh nhau dựa vào gợi ý , kể cho nhau nghe.

- Gọi 5-7 HS kể trớc lớp, cả lớp nhận xét, GV chỉnh sửa bài cho HS.
* HĐ2 : Rèn KN viết.(10 phút)
12


- Bài tập 2: HS đọc y/c và làm bài cá nhân vào vở.
- GV: Khi viết các chú ý diễn đạt thành câu, dùng dấu chấm để phân tách các câu cho bài
rõ ràng.
- Một số HS đọc bài viết- Cả lớp nhận xét và GV chữa lỗi.
- GV đánh giá một số bài làm hay.
3 / Củng cố dặn dò:( 4 phút)
-Nhận xét tiết học -giao bài về nhà: Chuẩn bị bài tập đọc : Nhà ảo thuật.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( Có nhớ một lần).
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết ND bài tập2, 4., bảng lớp viết ND bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ : 3HS lên bảng làm bài: 1245 x3; 2718 x2; 1087x5.(5 phút)
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:(1 phút) Trực tiếp.
* HĐ1: Rèn kỹ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.(5 phút)
Bài1:Viết thành phép nhân và ghi kết quả:
- Gọi HS nêu YC Bài tập.
- GV hớng dẫn: Hãy chuyển mỗi tổng trong bài thành phép nhân sau đó thực hiện
phép nhân để tìm kết quả.HS (K,G) làm mẫu ý a, HS (TB,Y) theo dõi học cách làm.
- YC học sinh tự làm bài cá nhân vào vở BT.
- 3 HS lâm trên bảng lớp. - Cả lớp, GV nhận xét chữa bài,
* HĐ2: Tìm số bị chia, thơng:(5 phút)

Bài 2(cột 1,2,3)
- HS nêu YC bài tập.
- GV: Một cột trong bảng biểu thị cho một phép chiacần dựa vào cách tìm thành phần
cha biết của phép chia để làm.
- HS (G) nêu cách thực hiện các cột, HS (TB,Y) nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV treo bảng phụ mời 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung, Gv chốt kết quả.
*HĐ3: Rèn kỹ năng giải toán bằng hai phép tính.(20 phút)
Bài3:Giải toán:
- 3HS đọc đề toán, 1HS (G) phân tích đề và nêu cách giải:
Bớc1: Tìm số lít dầu trong cả 2 thùng.
Bớc2: Tìm số lít dầu còn lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 1HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp, GV nhận xét chốt kết quả: 700 lít
Bài4:(cột 1,2)
- GV treo bảng phụ, cho HS đọc bảng số, 1 HS (G) nêu cách làm. HS (K,TB,Y) nhắc lại.
- HS làm bài vào vở BT.
- 3 HS làm trên bảng phụ.

13


- Cả lớp, GV nhận xét chốt kết quả đúng, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra bài
cho nhau.
3 / Củng cố dặn dò:(4 phút)
- GV nêu lại KT bài luyện tập.
-Nhận xét tiết học và giao bài về nhà: Chuẩn bị bài: Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số.
Thủ công
đan nong mốt

I-Mục tiêu
- Học sinh biết cách đan nong mốt.
- Kẻ , cắt đợc các nan tơng đối đề nhau.
- Đan đợc nong mốt.Dồn đợc nan nhng có thể cha khít.Dán đợc nẹp xung quanh tấm đan.
II-Đồ dùngdạy học:
- Tấm đan nong mốt bằng bìa có kích thớc đủ lớn để học sinh quan sát đợc.
- Các nan dọc và nan ngâng khác mầu nhau.
- Tranh quy trình đan nong mốt.
- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau, bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thớc
kẻ,kéo, hồ dán
- III-Các họat động dạy học chủ yếu:
1Bài cũ:KT vật liệu, dụng cụ(5 phút)
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: trực tiếp (1 phút)
Họat động 1: HD học sinh thực hành đan nong mốt.(20 phút)
- 1 HS (G) nhắc lại quy trình đan nong mốt. GV nhận xét và hệ thống lại các bớc.
Bớc1: Kẻ, cắt các nan đân.
Bớc2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa ( Theo cách đan nhấc 1 nan đè 1 nan,)
Bớc3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
-GV tổ chức HS thực hành ( GV quan sát giúp đỡ HS yếu).
Họat động 2: HD trang trí và trình bày sản phẩm.(9 phút)
- GV tổ chức cho HS trang trí theo ý thích của mỗi HS.
- GV tổ chức trng bày sản phẩm, cả lớp nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp nhất.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS: Chuẩn bị bài Đan nong đôi.
* Giới thiệu bài: trực tiếp (1 phút)
Họat động 1: HD học sinh thực hành đan nong mốt.(20 phút)
- 1 HS (G) nhắc lại quy trình đan nong mốt. GV nhận xét và hệ thống lại các bớc.
Bớc1: Kẻ, cắt các nan đân.

Bớc2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa ( Theo cách đan nhấc 1 nan đè 1 nan,)
Bớc3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
-GV tổ chức HS thực hành ( GV quan sát giúp đỡ HS yếu).
Họat động 2: HD trang trí và trình bày sản phẩm.(9 phút)
- GV tổ chức cho HS trang trí theo ý thích của mỗi HS.
14


- GV tỉ chøc trng bµy s¶n phÈm, c¶ líp nhËn xÐt b×nh chän s¶n phÈm ®Đp nhÊt.
3. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. -DỈn HS: Chn bÞ bµi §an nong ®«i.
ThĨ dơc:
¤n nh¶y d©y -trß ch¬i ”lß cß tiÕp søc”

Gi¸o viªn TD d¹y.

Sinh ho¹t tn 22
* NhËn xÐt tn 22
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
* HS tuyªn d¬ng trong tn:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

/ Mục tiêu:
Kiến thức: Hs làm quen với kiểu chữ nét đều.
Kỹ năng: Biết cách vẽ màu vào dòng chữ.

Thái độ: Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ nét đều.
II/ Chuẩn bò:
15


* GV: Sưu tầm một số dòng chữ nét đều.Bảng mẫu chữ nét đều.
* HS: Giấy vẽ, bút chì , màu vẽ.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ:Tìm hiểu về tượng. (4’)
- Gv gọi 2 Hs lên nhận xét các bức tượng.
2. Bµi míi. (28’)
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu nhiều mẫu chữ đều và chai nhóm cho Hs thảo luận theo gợi ý.
- Gv hỏi: Mẫu chữ nết đều của nhóm em có màu gì?
+ Nét của mẫu chữ to (đậm) hay nhỏ (thanh)? Độ rộng của chữ có bằng nhau không?
+ Ngoài mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí không?
- Gv kết luận: + Các nét chữ đều bằng nhau.
+ Trong một dòng chữ, có thể có một màu hay hai màu ; có màu nền hoặc không có
màu nền.
* Hoạt động 2: Cách vẽ tmàu vào dòng chữ.
- Gv nêu yêu cầu bài tập: + Tên dòng chữ. + Các con chữ, kiểuc hữ
- Gv gợi ý cách vẽ: + Chọn màu theo ý thích.+ Vẽ màu trước. Màu sát nét chữ
+ Vẽ màu ở xung quanh chữ trước, ở giữa sau.
+ Màu của các dòng chữ phải đều.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs thực hành vẽ.- Gv quan sát và gợi ý cho từng nhóm.
- Hướng dẫn Hs cách vẽ: + Vẽ màu theo ý thích.+ Không vẽ màu ra ngoài nét chữ.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét:
+ Cách màu có rõ ràng không?

+ Màu chữ và màu nền được vẽ như thế nào?
3Tổng kềt – dặn dò. (1’)- Chuẩn bò bài sau: Vẽ cái bình đựng nước.

16


I/ Mục tiêu :
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây , quay
dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi :Lò cò tiếp sức.
II/ Địa điểm phơng tiện:
_Địa điểm : Sân trờng ,vệ sinh sạch sẽ ,bảo đảm an toàn tập luyện .
Phơng tiện : Chuẩn bị còi ,dụng cụ ,kẻ sẵn các vạch,dụg cụ cho chơi trò chơi Lò cò tiếp
sức
III/ hoạt động dạy học:
1 /Phần mở đầu:(10 phút)
-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,Y/C giờ học
* Khởi động
-Tập bài thể dục phát triển chung .
Chơi trò chơi Cim bay cò bayGV hớng dẫn cách chơi nh SGK.
Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân tập.
* Kiểm tra bài cũ ; Kiểm tra 1 tổ bải tập nhảy dây.
2/ Phần cơ bản:(15 phút)
Mục tiêu Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản
đúng.
-Học trò chơi Lò cò tiếp sức
*Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân
+Các tổ tập luyện theo khu vực GV phân công .
GV chú ý sửa sai cho HS
Thi xem ai nhảy dây đợc nhiều lần nhất .

Cả lớp nhảy đồng loạt 1 lần
+Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức

17


GV hớg dẫn cách chơi.sau HS tiến hành chơi .các tỏ thi đua tổ nào xong trớc ít phạm qui
tổ ấy thắng
3 Phần kết thúc:(10 phút)
-Tập các động tác hồi tĩnh hít thở sau.
Gv hệ thống bài học :HS về ôn tập bài dã học

I/ Mục tiêu :
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây , quay
dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi :Lò cò tiếp sức.
II/ Địa điểm phơng tiện:
_Địa điểm : Sân trờng ,vệ sinh sạch sẽ ,bảo đảm an toàn tập luyện .
-Phơng tiện : Chuẩn bị còi ,dụng cụ ,kẻ sẵn các vạch,dụg cụ cho chơi trò chơi Lò cò tiếp
sức
III/ hoạt động dạy học:
1 /Phần mở đầu: :(10 phút)
Mục tiêu : Giới thiệu nội dung bài học và khởi động để chuẩn bị cho bài học
-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,Y/C giờ học
* Khởi động
-Tập bài thể dục phát triển chung .
*Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi kéo ca lừa xẻ
* Kiểm tra bài cũ ; Kiểm tra 1 tổ bải tập nhảy dây.
2/ Phần cơ bản :(15 phút)

Mục tiêu: Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản
đúng.
-Học trò chơi Lò cò tiếp sức
*Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân
- HS tập đứng tại chỗ so dây ,trao dây,quay dây.và nhảy chụm chân không dây và có dây
một cách nhẹ nhàng.
+Các tổ tập luyện theo khu vực GV phân công .
- Cả lớp nhảy đồng loạt 1 lần

18


+Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức
- GV hớg dẫn cách chơi.sau HS tiến hành chơi .các tỏ thi đua tổ nào xong trớc ít phạm qui
tổ ấy thắng .
3 Phần kết thúc:(10 phút)
-Tập các động tác hồi tĩnh hít thở sauu
- Gv hệ thống bài học .- HS về ôn tập bài dã học

I-Mục tiêu
- Học sinh làm quen với chữ nét đều.
- Biết cách tô màu vào dòng chữ.
- Tô đợc màu vào dòng chữ nét đều
II-Đồ dùng dạy học:
- Su tầm một số dòng chữ nét đều, bảng mẫu chữ nét đều, BT của học sinh năm trớc.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giới thiệu bài:(1 phút)
HĐ1: Quan sát nhận xét :(5 phút)
- Giáo viên chuẩn bị đợc nhiều mẫu chữ nét đều, chia nhóm cho học sinh xem, thảo
luận và phát biểu theo gợi ý sau:

+ Mẫu chữ nét đều của nhóm em có màu gì?
+ Nét của mẫu chữ to, hay nhỏ?
- Dựa vào trả lời của học sinh GVkết luận:
HĐ2: Cách vẽ màu vào dòng chữ.(5 phút)
- Giáo viên nêu yêu cầu BT để học sinh nhận biết.
- Gợi ý để học sinh tìm màu và cách vẽ màu.
HĐ3: Thực hành:(20 phút)
- Khi học sinh làm bài Giáo viên đến từng tổ học sinh giúp các em thực hiện tô
màu.
- Gợi ý để học sinh chon màu nên phù hợp với bài trang trí.

19


HĐ4: Nhận xét, đánh giá( 4 phút)
*Dặn dò.
- Su tầm một số dòng chữ nét đều có màu, cắt và dán vào giấy.
- Quan sát cái bình đựng nớc.

20



×