Vai trò quan trọng của ƯCMC
phòng ngừa biến cố ở bệnh nhân
bệnh mạch vành ổn định
PGS.TS.BS. Nguyễn Quang Tuấn
Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội
Chủ tịch Hội Tim mạch Hà Nội
ESC GUIDELINES 2013
Hướng dẫn điều trị bệnh mạch vành ổn định
Phòng ngừa biến cố
Giảm triệu chứng
1rst line
Short-acting Nitrates
• Lifestyle management
• Control of risk factors
+ Educate
The patient
• Beta-blockers or CCB-heart rate
• Consider CCB-DHP if low heart rate
or intolerance/contraindications
• Consider Beta-blockers + CCB-DHP
if CCS Angina >2
• Aspirine b
• Statins
• Consider ACEI or ARBs
2nd line
May add or
switch (1rst line
for some cases)
ACEI = angiotensin converting enzyme inhibitors;
CABG = coronary artery bypass graft;
CCB = calcium channel blockers;
CCS = Canadian Cardiovascular Society;
DHP = dihydropyridine;
PCI = percutaneous coronary intervention.
aData for diabetics.
bif intolerance, consider clopidogrel.
Ivabradine
Long-acting
nitrates Nicorandil
Ranolazinea
Trimetazidinea
+ Consider Angio —> PCI Stenting or CABG
Montalescot G, et al. Eur Heart J.2013;34:2949-3003.
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
ASPIRINE
Hiệu quả của thuốc chống kết tập tiểu cầu
trên biến cố mạch vành
Antithrombotic trialists’ collaboration. BMJ.2002;324:71-86.
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
ASPIRINE
STATINS
4S STUDY: NC ngẫu nhiên đánh giá hiệu quả của Statin
trên 4,444 bệnh nhân bệnh mạch vành
Scandinavian Simvastatin Survival Study Group. Lancet.1994;344:1383-1389.
Liều cao ATORVASTATIN so với liều thông thường của
SIMVASTATIN trên phòng ngừa biến cố cho BN sau NMCT
IDEAL Study Pedersen TR. JAMA.2005;294:2437-2445.
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
ASPIRINE
STATINS
RAS
ACEIs or ARBs
???
Cơ chế khác nhau giữa ACEis và ARBs
10
Tác động AII và Bradykinin lên ly giải fibrin
KININOGEN
ANGIOTENSINOGEN
BRADYKININ
ANG I
ACE
ANG II
t-PA
PAI-1
ANG IV
EC
VSMC
Brown et al. Heart Failure Reviews 1999
Vai trò của tPA/PAI-1 trong ngăn ngừa huyết khối
tPA:Tissue Plasminogen Activator
PAI-1:Plasminogen Activator Inhibitor-1
Endothelial Cells
tPA
tPA/PAI-1 complex
tPA
×
Plasminogen
Plasmin
×
PAI-1
Disruption
Lipid rich plaque
12
Nghiên cứu BPLTTC?
BPLTTC is a WHO/ISH joint
research project characterized
by a prospective systematic
overview (meta-analysis) of
all the major ongoing studies of
blood pressure lowering drugs
from a neutral viewpoint.
BPLTTC is recognized as
the most reliable evidence.
13
Mega Clinical Trials
It is impossible to grasp
the whole picture by
only one mega-trial.
ONTARGET
Ordinary Meta-Analysis
Meta-analysis from
a certain angle may
lead to biased result.
BPLTTC
The most reliable
evidence
CONTROVERSIES
(Meta-analysis)
14
BPLTTC: Đánh giá hiệu quả của ACEIs và ARBs
Tác dụng ngăn ngừa biến cố tim mạch độc lập với tác dụng hạ áp
*
Coronary
Disease
-9%
P=0.001
+8%
ACEIs
ARBs
(CHD Death, MI)
+2%
STROKE
-1%
(Fatal, Nonfatal)
*
Heart Failure
-5%
P=NS
-17%
(Fatal, Hospitalized)
0.6
Beyond Blood Pressure
Lowering Effects
0.8
P=NS
1
* significant
1.2
1.4
Negate Blood Pressure
Lowering Effects
ACEIs giảm có ý nghĩa thống kê biến cố mạch vành
BPLTTC J Hypertens 2007, 25:951-958
NNT trong tử vong do mọi nguyên nhân
Để bảo vệ mạng sống
trong 4,3 năm
Ức chế hệ RAS
Ức chế men chuyển
Ức chế thụ thể
Van Vark et al., European Heart Journal, 2012
NNT trong biến cố mạch vành
Biến cố mạch vành bao gồm: tử vong do bệnh
mạch vành, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không
ổn định
Để ngăn ngừa 1 biến cố mạch
vành
Ức chế hệ RAS
Ức chế men chuyển
Ức chế thụ thể
Van Vark et al., European Heart Journal, 2012
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
ASPIRINE
STATINS
ACEIs
Các nghiên cứu của ACEIs
trên bệnh nhân mạch vành
SECONDARY
PREVENTION
EUROPA
HOPE
PEACE
QUIET
Before
EFFICACY
CONSENSUS 1
TREATMENT
SOLVD
AFTER AMI
AIRE
SAVE
TRACE
GISSI 3
ISIS 4
CONSENSUS 2
Timing of administration from ami
Vai trò của ACEIs
trên phòng ngừa biến cố mạch vành
Kiểm soát huyết áp
Hiệu quả ngăn ngừa mảng xở vữa
Giảm nứt vỡ mảng xơ vữa
Cải thiện chức năng nội mạc
Tăng cường dàn hồi
Giảm phì đại thất trái
GIẢM Angiotensin II / TĂNG bradykinin
Nghiên cứu PERTINENT
Chết tế bào nội mô theo chương trình sẽ nhanh chóng
dẫn đến suy giảm chức năng nội mạc.
Normal rate
of apoptosis: 3%
Excess rate of apoptosis
Maintenance of
endotheliumlayer
Loss of
endothelium continuity
Protection against atherosclerosis
(Endothelial suicide)
Onset of atherosclerotic
Nghiên cứu PERTINENT
Perindopril giúp làm giảm chết tế bào theo chương trình
ở BN bệnh mạch vành
Controls
PERTINENT patients
baseline
1 year
20
Bax /Bcl-2 ratio
P<0.01
10
P<0.01
0
Controls
n=45
Placebo
n=44
# P=controls vs baseline * P =perindopril vs placebo
Treated
n=43
Placebo Treated
n=43
n=44
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
Cải thiện tiên lượng
Đái tháo đường
ACEI+/-Diur
ASPIRINE
STATINS
ACEIs
Cải thiện triệu chứng
Hiệu quả giảm tử vong
Patel A, et al. Lancet.2007;370:829-40.
Điều trị bệnh mạch vành ổn định
Cải thiện tiên lượng
Đái tháo đường
ACEI+/-Diur
Tăng huyết áp
ACEI+/-CCB
ASPIRINE
STATINS
ACEIs
Cải thiện triệu chứng