TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
TỔ :LÝ – HÓA
Họ và tên :………………………
Lớp: ……………………………
Số BD:………Phòng thi…………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008-2009
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian: 45 phút
Giám thị Điểm
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
Chọn
Câu 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Chọn
MÃ ĐỀ THI 132
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos ω t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì biểu thức cường độ
dòng điện i trong mạch là:
A. i = U
0
Lcos(ω t - π /2 ) (A) B. i =
ω
L
U
0
cos(ω t - π /2 ) (A)
C. i =
U
L
ω
sinω t (A) D. i =
ω
L
U
0
cos ω t (A)
Câu 2: Chọn hệ thức đúng:Trong một máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
A.
1
2
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
B.
2
1
1
2
2
1
I
I
N
N
U
U
==
C.
2
1
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
D.
1
2
1
2
2
1
I
I
N
N
U
U
==
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m . Biên độ dao động của nó là 4 cm. Động năng của vật khi qua vị
trí có li độ x = - 2cm là
A. E
đ
=0,08J B. E
đ
=0,1J C. E
đ
=600J D. E
đ
=0,06J
Câu 4: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là bao
nhiêu ?
A. 1,0 m B. 0,5 m C. 0,25 D. 2,0 m
Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=100
Ω
,
)(
10
4
FC
π
−
=
,
)(
2
HL
π
=
mắc vào một
điện áp xoay chiều 220V- 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 100
2
Ω
B. 200
Ω
C. 200
2
Ω
D. 100
Ω
Câu 6: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp ?
Hai nguồn có
A. cùng tần số và pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung thành hai múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu ?
A. 1 m B. 0,25m C. 2 m D. 0,5 m
Câu 8: Một vật dao dộng điều hòa với chu kỳ T = 1s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
biên là
A. 0,75 B. 0,25s C. 1s D. 0,5s
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
A.
A
x
2
=
B.
2
A
x
=
C.
22
A
x
=
D.
2
A
x
=
Câu 10: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A.
2
)(
CL
ZZRZ
−+=
B.
22
)(
CL
ZZRZ
−−=
C.
22
)(
CL
ZZRZ
−+=
D.
22
).(
CL
ZZRZ
−=
Câu 11: Chọn câu đúng:
A. Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức gọi là dao động cưỡng bức.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
B. Dao động có biên độ tăng dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức.
Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. giảm đi
2
lần B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 13: Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
ϕ
∆
là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng
hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.
ϕ
∆
=
π
)12(
+
n
B.
ϕ
∆
=
π
n
C.
ϕ
∆
=
π
n2
D.
ϕ
∆
=
2/)12(
π
+
n
Với n = 0,1,2,3,…
Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
4
10
−
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100
π
t(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ là
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m căng ngang,đầu B cố định,đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số
rung f = 40Hz tạo thành sóng dừng trên dây.Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s.Số điểm nút trên dây (kể cả
hai đầu AB) là
A. 5 nút B. 12 nút C. 10 nút D. 7 nút
Câu 16: Một sóng cơ học có chu kỳ T = 10
-3
s lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng hạ âm. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
C. Sóng âm. D. Sóng siêu âm.
Câu 17: Mắc một tụ điện
FC
π
2
10
3
−
=
vào điện áp
)(100cos280 Vtu
AB
π
=
.Biểu thức cường độ dòng điện
qua mạch là
A.
))(
4
100cos(4 Ati
π
π
+=
B.
))(
4
100cos(4 Ati
π
π
−=
C.
))(
2
100cos(24 Ati
π
π
+=
D.
))(
2
100cos(24 Ati
π
π
−=
Câu 18: Treo một vật có khối lượng 200g vào lò xo có độ cứng 20 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc qua vị trí cân bằng là :
A. 5 cm/s B. 5 m/s C. 10 cm/s D. 0.5 m/s
Câu 19: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T= 1s và biên độ dao động là A= 5cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A.
tx
π
2cos5
=
cm B.
)
2
2cos(5
π
π
−= tx
cm
C.
)2cos(5
ππ
−=
tx
cm D.
)
2
2cos(5
π
π
+= tx
cm
Câu 20: Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp là
A.
)sin(2
1221
2
2
2
1
2
ϕϕ
−++= AAAAA
B.
)cos(2
1221
2
2
2
1
2
ϕϕ
−++=
AAAAA
C.
)cos(2
1221
2
2
2
1
2
ϕϕ
−++= AAAAA
D.
)cos(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−++=
AAAAA
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ:
Ω=
100R
,
)(
2
10
4
FC
π
−
=
,
)(
1
HL
π
=
.
)(100cos200 Vtu
AB
π
=
. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A.
))(
4
100cos(2100 Vtu
R
π
π
+=
B.
))(
4
100cos(100 Vtu
R
π
π
+=
C.
))(
4
100cos(100 Vtu
R
π
π
−=
D.
))(
4
100cos(2100 Vtu
R
π
π
−=
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =
π
1
H và điện trở thuần R= 100
Ω
mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200 V, tần số 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên mạch là:
A. P = 200
2
W B. P = 100
2
W C. P = 200 W D. P = 100 W
Câu 23: Chọn câu đúng:Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hưởng ứng tĩnh điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 24: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch thì phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 25: Khi gắn quả cầu có khối lượng m
1
= 200g vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T
1
= 0,4s. Hỏi khi gắn
quả cầu có khối lượng m
2
= 800g vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ là
A. 0,2s B. 0,8s C. 0,4s D. 0,57s
Câu 26: Chọn câu đúng khi nói về sóng dừng trên dây:
A. Khoảng cách giữa hai nút là
2
λ
`B. Khoảng cách giữa ba nút là
λ
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút là
4
λ
D. Khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp là
λ
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60
Ω
, tụ điện C =
π
4
10
−
(F) và cuộn cảm L =
π
2,0
(H)
mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50
2
cos100
π
t (v).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,50 A B. I = 0,25 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00A
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo thẳng đứng.
Câu 29: Đặt hiệu điện thế u= U
t.100cos2
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200
Ω
và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A.
π
1
H B.
π
4
H C.
π
3
H D.
π
2
H
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: x
1
=4
2
cos(
2
π
π
+
t
) và
x
2
=4 cos (
4
π
π
−t
). Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 4 cos (
4
π
π
+
t
) B. x = 4
2
cos
t
π
C. x = 4
2
cos (
3
π
π
+
t
) D. x = 4 cos (
6
π
π
+
t
)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132