Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

20 câu ôn bài tập dao động điều hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.41 KB, 3 trang )

20 CÂU ÔN BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Câu 1: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(ωt +

π
)(cm). Tại
3

thời điểm t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1 N. Tần số góc có giá trị là
A. 20 rad/s.

B. 3,14 Hz.

C. 24 rad/s.

D. 0,628 rad/s.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos


t (x tính bằng cm; t tính bằng
3

s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.

B. 6030 s.

C. 3016 s.

D. 6031 s.


Câu 3: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(8πt –

π
)(cm).
6

Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu xét dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là
A.

3
s
8

B.

1
s
16

C.

8
s
3

D.

1
12


Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là

T
. Lấy π2 = 10. Tần số dao động
3

của vật là
A. 4 Hz.

B. 3 Hz.

C. 1 Hz.

D. 2 Hz.

Câu 5: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A.

1
.
2

B. 3.

C. 2.

D.


1
.
3

Câu 6: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật
đi được trong khoảng thời gian
A. 5 cm

1
S?
8

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,4 s. Trong khoảng thời
gian 0,1 s vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 4 cm

B. 10cm

C. 12 cm

D. 7,5 cm

Câu 8: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x = 8cos(2 π t - π ) cm.

Sau t = 0,5s, kể từ t = 0, quãng đường S vật đã đi là
A. 8 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 20 cm

Câu 9: Vật dao động điều hòa với biên độ A: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x =
0,5 3 A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s

B. 0,6 s

C. 1,2 s

D. 2,4 s

Câu 10: Một vật m = 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của lực F = -5cos10t (N). Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s

B. 50 cm/s

C. 100 cm/s

D. 12,5 cm/s



Câu 11: Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 giây. Truyền cho vật nặng vận tốc v =
62,8 cm/s khi vật đang ở vị trí cân bằng để vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật
qua vị trí có li độ x = -2,5 2 cm cùng chiều (+). Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 5cos(4 π t -

π
) cm
4

B. x = 5cos(4 π t +


) cm
4

π
D. x = 4cos(2 π t - ) cm

C. x = 4cos(4 π t +


) cm
4
4

Câu 12: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 6cos(2 π t -


) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng
3


lần đầu tiên vào thời điểm
A.

1
1
s theo chiều dương của quỹ đạo. B. s theo chiều âm của quỹ đạo.
12
6

C.

1
s theo chiều âm của quỹ đạo.
12

D.

1
s theo chiều dương của quỹ đạo.
6

Câu 13: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng là 20 π cm/s. Tốc độ
trung bình của chất điểm trong một chu kỳ bằng
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 20 π cm/s
D. 0
Câu 14: Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ

A. x = 4 cm.

B. x = - 4 cm

C. x = - 3 cm

D. x = 3 cm.

Câu 15: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với
π
phương trình dao động x1 = sin(5 π t + ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao
6

π
) (cm).
6
Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin( π t A. 0,5

B. 2

C. 1

D. 0,2

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 4 Hz. Biết t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Li độ của vật tại thời điểm t = 1,25 s là
A. – 5 cm


B. 10 cm

C. 5 cm

D. 0 cm

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos(40t -

π
) (cm). Khi vật có vận tốc 20 cm/s
2

thì nó có
A. thế năng bằng 4 lần động năng.

B. thế năng bằng 8 lần động năng.

C. thế năng bằng 3 lần động năng.

D. thế năng bằng 2 lần động năng.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua li độ x = -5 3 cm với
vận tốc v = -20 cm/s. Viết phương trình dao động
A. x = 10cos(4t +


) cm.
3

B. x = 10cos(4t +



) cm
6

C. x = 10cos(4t +

π
) cm
3

D. x = 5 3 cos(4t +

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt +
vật đi được quãng đường là 42,5 cm?

π
) cm .
3
π
)cm. Sau bao lâu kể từ lúc t = 0,
2


A.

5
s
6


B.

13
s
15

C.

2
s
5

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt +

D.

17
s
5

π
)(cm). Vào thời điểm nào sau
3

đây kể từ t = 0, tốc độ của vật đạt cực đại?
A.

1
s.
3


B.

2
s.
3

C.

13
s.
12

D.

1
s.
6



×