Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CAC DANG BAI TAP DAO DONG DIEU HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.38 KB, 6 trang )

Phương Pháp Giải Bài Tập Dao Động Điều Hòa -Sóng Cơ Học Tổ Vật Lý
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
1 . Phương trình dao động điều hòa :
M O N x
-A +A
( 1 )
Trong đó : - O : Là vò trí cân bằng của dao động
- x : là li độ vào thời điểm t ( cm,m )
- A : Biên độ ( cm, m )
- w : vận tốc góc ( rad/s)
- ϕ : pha ban đầu (rad)
- wt + ϕ : Pha dao động ( rad)
2 . Vận tốc – Gia tốc – Chu kỳ – Tần so á :
- Vận tốc : v = x’ = -wA sin ( wt + ϕ )
- Gia tốc : a = v’ = x’’ = - w
2
A cos( wt + ϕ )
- Chu kỳ : T =
ω
π
2
(s)
- Tần số : f =
T
1
( s
-1
, Hertz )
• Liên hệ giữa x , v , w và A :
2


2 2
2
v
A x
ω
= +
(2)
• Liên hệ giữa v , a , w và A :
2 2
2
2 4
v a
A
ω ω
= +
(3)
3. Lực tác dụng : Là lực hồi phục
F
ur
luôn hướng về vtcb .

Với : k = m.ω
2

4 . Năng lượng :
- Thế năng đàn hồi : E
t
=
2
2

1
kx
=
2 2
1
cos ( )
2
kA wt
ϕ
+
- Động năng : E
đ
=
2
2
1
mv
=
2 2
1
sin ( )
2
kA wt
ϕ
+

- Thế năng do trọng lực : E
t
=mgh
5 . Các hệ dao động thường gặp :

a. Con lắc lò xo :
- Phương trình dao động : x = A cos ( wt + ϕ )
- Chu kỳ : T = 2
π
k
m
- Tần số : f =
π
2
1
m
k
- Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng, cân bằng lò xo dãn 1 đoạn ∆l =
mg
k
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vật lý 12 Trang 1
CHỦ ĐỀ 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
CHỦ ĐỀ 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
x = Acos ( wt + ϕ )
F = -kx
Phương Pháp Giải Bài Tập Dao Động Điều Hòa -Sóng Cơ Học Tổ Vật Lý
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lúc đó chu kỳ :
2
l
T
g
π


=
b. Con lắc đơn :
- Phương trình dao động : s = S
0
cos( wt + ϕ ) hay :
α
=
α
o
cos ( wt + ϕ )
- Chu kỳ : T = 2
π
g
l
- Tần số : f =
π
2
1
l
g
c. Con lắc vật lý ( Con lắc lép )
- Phương trình dao động :
α
=
α
o
cos ( wt + ϕ )
- Chu kỳ : T = 2
π
I

mgd
- Tần số : f =
π
2
1
mgd g
I l
=
B . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP :
DẠNG 1 : Tìm 1 trong 3 đại lượng T, m,k (Con lắc lo xo ) hay T, l,g ( Con lắc đơn )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Từ công thứ tính chu kỳ T = 2
π
k
m
= 2
π
l
g

(CLLX treo thẳng đứng cân bằng lò xo dãn ∆l )
hay T = 2
π
g
l
ta suy ra đại lượng cần tìm .
- Khi đề bài cho
10
2
=

π
, nếu không ta lấy
87,9
2
=
π

- Khi đề cho thời gian t thực hiện n dao động thì chu kỳ : T =
n
t
=
Thời gian dao động
Số dao động toàn phần
DẠNG 2 : LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Chọn gốc tọa độ : Thường là vtcb.
- Chọn gốc thời gian : Thường là lúc bắt đầu khảo sát dao động
- Chiều dương : Thường là chiều biến dạng ( Có thể chiều ngược lại )
- Từ phương trình li độ và vận tốc :

x A cos ( wt )
v -wA sin ( wt )
ϕ
ϕ
= +


= +

Để xác đònh A, ϕ ta có thể :

+ Dùng hệ thức độc lập (2) hay (3) để xác đònh A ( Nếu chỉ yêu cầu tính biên độ A )
+ Dùng các điều kiện ban dầu : giá trò x
o
, v
o
của x và v lúc t = 0 ( hay tại một thời điểm nào đó )

0
0
x x Acos
v v -wAsin
ϕ
ϕ
= =


= =

⇒ A và ϕ ( Biện luận để lấy 1 giá trò của ϕ )
 Các trường hợp của toán lập phương trình thường gặp :
1 . Trường hợp 1 : Kéo vật khỏi vtcb một đoạn x
0
rồi buông không vận tốc đầu
Từ : x = x
0
= A cosϕ
v = 0 = - wAsinϕ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vật lý 12 Trang 2
Phương Pháp Giải Bài Tập Dao Động Điều Hòa -Sóng Cơ Học Tổ Vật Lý

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thì : + A =
0
x
, ϕ = 0 nếu x
0
> 0 .
+ A =
0
x
, ϕ = π nếu x
0
< 0 .
2 . Trường hợp 2 : Từ vtcb truyền cho vật vận tốc ban đầu v
0

Từ : x = 0 = A cosϕ
v = v
0
= - wAsinϕ
Thì : + A =
w
v
0
, ϕ = -π/2 nếu v
0
> 0 .
+ A = -
w
v

0
, ϕ = π/2 nếu v
0
< 0 .
3 . Trường hợp 3 : Kéo vật khỏi vtcb một đoạn x
0
rồi truyền vận tốc đầu v
0
:
Từ : x = x
0
= A cosϕ (4)
v = v
0
= - wAsinϕ (5)
Thì : + v
0
2
= w
2
( A
2
– x
0
2
) ⇒ A =
2
2
0
2

0
w
v
x
+

+ tgϕ =
0
0
wx
v

⇒ ϕ ------> phải chọn ϕ thoả ( 4) và (5)
DẠNG 3 : QUÃNG ĐƯỜNG VẬT ĐI ĐƯC - THỜI GIAN DAO ĐỘNG:
1. Quãng đường vật đi được :
- Trong 1 chu kỳ là 4A .
- Trong 1/2 chu kỳ là 2A.
- Trong 1/4 chu kỳ là A nếu điểm xuất phát là VTCB hoặc VTB.
2 .Thời gian dao động : Gọi O là VTCB, B là VTB , T là trung điểm OB
-Từ O đến B là :
1
4
t
=
chu kỳ
- Từ O đến T là :
1
12
t
=

chu kỳ

- Từ T đến B là :
1
6
t
=
chu kỳ
- Vật đi từ VTCB đến li độ x < A mất thời gian là :
x
arcsin
A
t
2
=
π
DẠNG 4 : CHỨNG MINH MỘT HỆ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA :
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cách 1 : Dùng đònh nghóa
Đưa li độ ( hay tọa độ ) về dạng : x = A cos ( wt + ϕ ) (A, w, ϕ là những hằng số )
Cách 2 : Bằng phương pháp động lực học
- Xác đònh vò trí cân bằng .
- Xác đònh các lực tác dụng vào vật ( hay chất điểm ) .
- Chứng minh hợp lực tại vò trí có li độ x ( so với vtcb ) có dạng : F
hl
= - kx.
- Áp dụng đònh luật II newton : F
hl
= ma
- Từ đó suy ra x’’ = - w

2
x ⇒ x = A cos ( wt + ϕ ) ⇒ KL hệ dđ điều hoà .
Cách 3 : Phương pháp năng lượng :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vật lý 12 Trang 3
O T B
Phương Pháp Giải Bài Tập Dao Động Điều Hòa -Sóng Cơ Học Tổ Vật Lý
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dùng đònh luật bảo toàn năng lượng và ý nghóa đạo hàm để đưa gia tốc về dạng :
a = - w
2
x
DẠNG 5 : HỆ LÒ XO GHÉP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dùng phương pháp động lực học để chứng minh độ cứng của hệ lò xo ghép
1 .Ghép nối tiếp :
n
kkkk
1
...
111
21
+++=
Thông thường hệ có 2 lo xo ghép nối tiếp , lúc đó :

21
111
kkk
+=
2 . Ghép song song : k


= k
1
+ k
2
+ …..+ k
n
Thông thường hệ có 2 lo xo ghép song song , lúc đó :
k

= k
1
+ k
2
3 . Quan hệ giữa độ cứng và chiều dài của lò xo :
Cùng một lò xo , độ cứng tỉ lệ nghòch với chiều dài ban đầu

1
1
l
l
k
k
=
(Công thức này được chứng minh từ đònh luật Hooke , k = E
s
l
)
DẠNG 6 : TÌM VẬN TỐC, GIA TỐC, ĐỘNG NĂNG , THẾ NĂNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1 . CON LẮC ĐƠN :
a. Con lắc dao động với biên độ nhỏ ( α <10
0
)
+ Vận tốc dài : v = x’ = -wAsin(wt+ ϕ)
+ Vận tốc góc : ω = -
l
v
= -
l
wA
sin(wt+ ϕ ) .
+ Năng lượng : E =
2
0
222
2
1
2
1
SmwAmw
=
b. Con lắc dao động với biên độ lớn ( α >10
0
)
+ Vận tốc tại li độ góc α : v
2
= 2gl (cosα -cosα
o
) ( α


α
o
)
- α
o
: Biên độ góc .
- v
max
lúc qua vò trí cân bằng , α

= 0
- v = 0 tại biên độ góc α

= α
o

+ Động năng : E
đ
=
2
2
1
mv
= mgl (cosα -cosα
o
)
- E
đmin
= 0 , α


= α
o

- E
đmax
= mgl ( 1 - cosα
o
) , α

= 0 ( vtcb )
+ Thế năng : E
t
= mgh
α
= mgl ( 1 - cosα) , h
α
= l (1 - cosα) .
- E
tmin
= 0 , α

= 0 (vtcb)
- E
tmax
= mgl( 1 - cosα
0
) , α

= α

0
( Biên độ góc )
+ Cơ năng : E = E
t
+ E
đ
= hsố
E = E
tmax
= E
đmax
= mgl ( 1 - cosα
0
)
2 . CON LẮC LÒ XO :
+ Vận tốc : v = x’ = -wAsin(wt+ ϕ )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vật lý 12 Trang 4
Phương Pháp Giải Bài Tập Dao Động Điều Hòa -Sóng Cơ Học Tổ Vật Lý
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Gia tốc : a = v’ = x’’ = -w
2
Acos(wt+ ϕ)
+ Động năng : E
đ
=
2
2
1
mv


- E
đmin
= 0 , tại biên độ
- E
đmax
=
22
2
1
Amw
, tại vtcb
+ Thế năng : E
đt
=
2
2
1
kx

- E
tmin
= 0 , tại vtcb
- E
tmax
=
22
2
1
Amw

, tại biên độ
+ Cơ năng : E = E
t
+ E
đ
=
22
2
1
Amw
=
2
2
1
kA
= hs
DẠNG 7 : TÍNH LỰC CĂNG DÂY TRONG CON LẮC ĐƠN :
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tại vò trí có ly độ góc α, lực căng dây tính bởi :
Với α
0
là biên độ góc .
- T = T
max
= mg (3 - 2 cosα
0
) Tại vtcb .
- T = T
min
= mgcosα

0
Tại vò trí biên
DẠNG 8 : CHU KỲ CON LẮC KHI CHỊU TÁC DỤNG CỦA TRƯỜNG BIỂU KIẾN :
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1 . Phương pháp chung :
- Khi chỉ có trọng lực : T = 2
π
g
l
- Khi dao động trong trường biểu kiến : T’ = 2
π
/
g
l
Với g’ là gia tốc của trọng trường biểu kiến cho bởi :
→→
=
gmgm
'
+

F
Lập tỉ số giữa T’ và T để xác đònh độ biến thiên chu kỳ .
Khi g

g’ , thì dùng biến thiên nhỏ để tính , với :
g
gg
g
dg


=
'

g
dg
T
dT
2
1
−=
2. Các lực lạ thường gặp :
a. Lực đẩy Archimede :
VF
−=

ρ

g
F hướng lên , có giá trò bằng trọng lượng khối chất lỏng ( hay khí ) mà vật chiếm chỗ.
b. Lực tónh điện :
→→
=
EqF
E là cường độ điện trường (v/m)
c. Lực quán tính :
→→
−=
amF
(

a
r
là gia tốc của chuyển động )
DẠNG 8 : TÌM BIẾN THIÊN NHỎ CỦA CHU KỲ CON LẮC ĐƠN –THỜI GIAN NHANH
HAY CHẬM CỦA ĐỒNG HỒ CON LẮC :
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Biến thiên theo nhiệt độ :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vật lý 12 Trang 5
T = mg ( 3cos
α
- 2 cos
α
0
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×