GIÁO ÁN THAO GIẢNG
CHÀO MỪNG NGÀY 20 THÁNG 10
Giáo viên: Nguyễn Thò Diệp
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
Liªn kÕt hi®r«
-Theo NTBS:
H = 2A + 3G
(Liên kết)
A = T ; G = X (Nu)
N =P2A + 2G§
A
T
§
+Trên 1 mạch
§
§
§
§
(Nu)
P
P G
XA§ ,
A1 = T
2 , T1 = §
2
§
P
G1 = X2, X1 = G2
P
T
+Cả gen
§
§
A
§
P
P
§§
A = A1+A2 = A1+T1 = …=T
G = G§1X
+G2 =GGP1+X2 = …=X
2nm
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
Liªn kÕt hi®r«
-% của 2 loại nuclêôtit không §bổ sung:
% A + % G = 50 %.
§
§
-A = A% . N = T
G = G% . N =§X
§
-M = N . 300
(đvC)
§
Mỗi nucleotit có khối lượng = 300 đvC
P
A
T
§
P
P
G
X§
§
có kích thước 3,4 A°
P
P
T
A
P
P
§
X
G
2nm
-LADN = N/2 . 3,4 (Ao)
= N / 20
§
§
§
-C
§
§
(Chu kỳ)
P
Liªn kÕt hãa trÞ
HT = 2 N - 2
2. ARN:
Liên kết
hóa trị
X
rN
= rA + rU + rG + rX
rA
= rA% . rN ; rU = rU% . rN
rG = rG% . rN ; rG = rG% . rN
MARN = rN . 300 (đvC)
Nhóm
photphat
Mỗi Nu có
kích thước 3,4 A° LARN
Mỗi nucleotit có
HTARN
khối lượng = 300 đvC
= rN . 3,4A0
= 2 .rN -1
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA ADN VÀ ARN :
Gen (ADN)
mARN
A
U
T
A
G
X
G
X
A
Phiªn m·
U
A
U
A
U
X
G
T
A
Mạch gốc
N/2 = rN
Agốc = rU ; Tgốc = rA
Ggốc = rX ; Xgốc = rG
A = rA + rU = T
G = rG + rX = X
II/ BÀI TẬP:
1/Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Hãy
xác định
a.Chiều dài của đoạn ADN đó.
b.Số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN là bao nhiêu?
c.Số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị trong đoạn ADN đó.
d.Số chu kỳ xoắn và khối lượng phân tử của đoạn ADN đó.
2/ Một phân tử ARN có số riboNu từng loại như sau:
rU = 150, rG = 360, rX = 165, rA = 75.
a.Xác định số riboNu của ARN.
b.Tính chiều dài của ARN.
c.Tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN.
d.Số liên kết hoá trị của ARN.
e.Số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu của gen đã tổng hợp
nên ARN đó là bao nhiêu?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Làm các bài tập phần ADN, ARN trong đề
cương
• Xem lại kiến thức phần Protein đã học ở
lớp 9 . Tiếp tục làm bài tập phần protein
trong đề cương
Chµo t¹m biÖt vµ hÑn gÆp l¹i