ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Coi Trái Đất có dạng hình cầu, đồng chất có khối lượng M và bán kính R. Biểu thức tính gia tốc trọng trường tại
mặt đất là ….
A. g = G
M
( R + h) 2
B. g = G
M
h2
C. g = G
M
R2
D. g = G
M2
R+h
Câu 2. Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20m/s. lấy g = 10 m/s2. Thời gian chuyển động
và tầm ném xa của vật lần lượt là:
A. 4s ; 80 m
B. 8s ; 80 m
C. 4s ; 40 m D. 4s ; 160 m
Câu 3. Điền khuyết vào chỗ chống. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng
và........... với bình phương khoảng cách giữa chúng.
A. tỉ lệ thuận.
B. tỉ lệ nghịch.
C. bằng tích số độ lớn của hai lực.
D.bằng tổng số độ lớn của hai lực.
ur
Câu 4. Lực F có điểm đặt tại O, độ lớn 20 N, nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng hệ trục tọa độ vuông góc
ur
ur
ur
Oxy, hợp với trục Ox một góc 300. Phân tích lực F thành hai thành phần F x theo phương Ox và F y theo phương Oy.
ur
Lực F x …
A. ngược hướng với trục Ox, có độ lớn bằng 17 N.
B. ngược hướng với trục Ox, có độ lớn bằng 10 N.
C. cùng hướng với trục Ox, có độ lớn bằng 17 N.
D. cùng hướng với trục Oy, có độ lớn bằng 10 N.
Câu 5. Xe có khối lượng 500kgđang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh. Quãng đường đi được trong giây cuối cùng
chuyển động là 1m. Lực hãm có độ lớn là:
A. 1600N
B. 800N
C. 1200N
D. 1000N
Câu 6. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc
14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s.
B. 0,2 m/s2; 8m/s.
C. 1,4 m/s2; 66m/s.
D 0,2m/s2; 18m/s.
Câu 7. Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 2 phút quay được 60 vòng. Tần số chuyển động của chất
điểm bằng
A. 30 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
r r
r
r r
r
Một vật rắn A chịu tác dụng của ba lực F1 , F2 và F3 . Vật A ở trạng thái cân bằng khi ba lực F1 , F2 và F3 có giá đồng
phẳng, đồng qui và …
r
r
r
r
r
r
A. hợp lực của hai lực F1 và F2 cân bằng với lực F3 . B. hợp lực của hai lực F1 và F3 cân bằng với lực F2 .
r
r
r
r
r
F
F
F
F
F
1
3
2
3
C. lực
cân bằng với lực
. D. hợp lực của hai lực
và
cân bằng với lực 1 .
Câu 9: Cho hai lực đồng qui có độ lớn là 70N và 120N. Hợp lực của hai lực có thể là:
A. 40N
B. 69N
C.192N
D. 200N
Câu 10: Trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất coi là chuyển động tròn đều. Bán kính trái đất 6400 km. Tốc
độ dài của một điểm ở vĩ độ 450 bắc là:
A. 3 km/s
B. 330 m/s
C. 466,7 m/s
D. 439 m/s
Câu 11. Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là :
A. 384,16m/s
B. 19,6m/s
C. 1m/s
D. 9,8 2 m/s
Câu 12. Khi vật A làm cho một lò xo bị dãn thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng lại vật có điểm đặt trên …
A. đầu lò xo không tiếp xúc với vật.
B. tại trọng tâm của vật A.
C. vật A chỗ tiếp xúc với đầu lò xo.
D. đầu lò xo tiếp xúc với vật.
Câu 13. Ngẫu lực tác dụng vào vật có tác dụng làm cho vật ...
A. vừa quay vừa chuyển động tịnh tiến.
B. quay và không làm cho vật chuyển động tịnh tiến.
C. chuyển động tịnh tiến và không làm cho vật quay. D. đứng yên.
Câu 14. Hai điểm A và B trên cánh quạt lần lượt cách trục của cánh quạt 10 cm và 20 cm. Khi quạt quay, điểm A có tốc
độ dài 2 m/s. Tốc độ dài của điểm B bằng
A. 4 m/s.
B. 1 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 15. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10t - t 2 (t(s); x(m)). Tại thời
điểm t = 2 giây, chất điểm điểm chuyển động
A. theo chiều âm với tốc độ 2 m/s.
B. theo chiều âm với tốc độ 12 m/s.
C. theo chiều dương với tốc độ 12 m/s.
D. theo chiều dương với tốc độ 6 m/s.
Câu 16. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực...
A. phải xuyên qua mặt chân đế. B. phải vuông góc với mặt chân đế và không xuyên qua mặt chân đế.
C. vừa vuông góc với mặt chân đế và xuyên qua mặt chân đế. D. phải vuông góc với mặt chân đế.
Câu 17. Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng :
A. g
B. g
C. g 2
D. g / 2
Câu 18. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10 + 3,6 t + t 2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 1, chất điểm ở vị trí có tọa độ
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 5,6 m.
D. 3,6 m.
Câu 19. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ là36 km/h. Hỏi
áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao nhiêu. Biết bán kính cong của cầu là 50m, lấy g = 10m/s 2.
A. 11760N
B. 11950N
C. 14400N
D. 9600N
Câu 20. Hai ô tô chuyển động trên một đường coi là thẳng, ngược chiều. Ô tô A chuyển động với tốc độ 60 km/h, ô tô B
chuyển động với tốc độ 40 km/h. Vectơ vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
A. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 100 km/h.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 10 km/h.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 10 km/h.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 100 km/h.
Câu 21. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 − 4t + 2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo
thời gian là:
A. v = 2(t - 2) (m/s)
B. v = 4(t - 1) (m/s)
C. v = 2(t - 1) (m/s)
D. v = 2(t + 2) (m/s)
Câu 22. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s 2 . Tấm
bay xa của gói hàng là
A. 1000m.
B. 1500m.
C. 15000m.
D. 7500m.
Câu 23. Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng
đường mà vật đi trong thời gian đó là.
A. 0,5m
B. 2m
C. 1m
D. 4m
Câu 24. Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0 là:
1 gx 2
A. y =
2 v0 2
gx 2
B. y =
v0
1 g
x
C. y =
2 v0 2
1 gx 2
D. y =
2 v0
Câu 25. Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây. Cho biết góc giữa cặp lực đó
A. 3N; 15N; 1200
B. 3N; 13N ; 1800
C. 3N; 13N ; 00
D. 5N; 15N ; 00
r r
Câu 26. Một ngẫu lực ( F , F ' ) tác dụng vào một thanh cứng như
hình vẽ dưới đây. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với
trục O là bao nhiêu ?
A. (Fx + Fd).
B. (Fd – Fx).
C. (Fx – Fd).
D. Fd.
Câu 27. Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời
gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao h1 / h2 là bao nhiêu
A. 0,5
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 28. Cho cơ hệ như hình vẽ m1 = 1kg ; m2 = 2kg ; µ1 = µ 2 = 0,1; F = 6 N ;α = 30 0 ;
F
gia tốc chuyển động của hệ là
m2
m
1
A. 0,4m/s2
B. 0,6m/s2
2
2
C. 0,8m/s
D. 1,0m/s
Câu 29.Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài v của
một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8m/s.
B. v = 3,14m/s.
C. 628m/s.
D. 6,28m/s.
Câu 30. Một lò xo nhẹ độ cứng k khi treo một vật nhỏ khối lượng m=100g thì dãn một đoạn x=1cm, cho gia tốc rơi tự do
g=10m/s2. Treo hệ lò xo và vật vào trần thang máy đang đi lên với gia tốc a=5m/s2 hỏi lò xo dãn thêm một đoạn bao
nhiêu
A.50cm
B.5cm
C.0,5cm
D.0,05cm