Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đại số 7 tập hợp q các số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.22 KB, 7 trang )

Tập hợp Q các số hữu tỉ

A. Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
N  Z  Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:

-Bảng phụ, bảng giấy ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q; thước
thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình Dạy - Học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5 phút)

Ghi baíng


- GV gii thiu chng trỡnh HS nghe GV hng dn.
i s 7.

(HS ghi vo v thc hin)

- GV nờu yờu cu v sỏch,
v, dng c hc tp, ý thc
v phng phỏp hc tp b
- HS m mc lc theo dừi.



mụn Toỏn.
- GV gii thiu s lc
chng I
S hu t - S thc.

Hot ng 2:

1. S hu t (38 phỳt)

Em hóy vit mi s sau HS:
thnh 3 phõn s bng nú.
3; 0,5; 0; 2

5
7

3

3 6 9
......
1 2 3

0,5

0

1
1
2



........
2 2
4

0 0 0
......
1 2 3

5 19 19 38
2


....
7 7
7 14

I/ Sọỳ hổợu tố :
Sọỳ hổợu tố laỡ sọỳ vióỳt
õổồỹc dổồùi daỷng phỏn
sọỳ

- GV: lp 6: cỏc phõn s
bng nhau l cỏc cỏch vit
- HS traớ lồỡi ....
khỏc nhau ca cựng mt s,

a
vồùi a,b Z; b 0.

b

Cỏc s

3; 0,5; 0; 2

5
7

u


số đó gọi là số hữu tỉ.

là các số hữu tỉ

Vậy các số trên là các số

Tập hợp các số hữu tỉ kí

hữu tỉ. Thế nào là số hữu tỉ?

hiệu là Q.

- GV: Tập hợp số hữu tỉ kí
hiệu là Q.

Học sinh làm vào vở ?1 ; ?2 .

- GV yêu cầu học sinh làm

?2

Bài 1/7 SGK

- Sau đó yêu cầu HS làm bài
1/7 SGK.
Hoạt động 3:

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (12 phút)


- GV: Hóy biu din cỏc s
nguyờn -1; -2, 0; 1, 2 trờn
trc s.

II/ Bióựu dióựn sọỳ










-2

-1


0

1

2

hổợu tố trón truỷc sọỳ :

VD1: Biu din s hu t
- GV cho hc sinh c yờu - HS thổỷc hióỷn nhoùm õọi vờ
3 5
;
4 4

cu ca VD1 v hng dn duỷ 1

trờn trc s

hc sinh lm.
-2 -1

0

3/4

1 5/4 2

3

2

3

VD2: Biu din s
- Tióỳp tuỷc vồùi vờ duỷ 2
VD2: Biu din s hu t

trờn trc s.

2
trờn trc s.
3

2
- biu din s
trờn
3

trc s trc ht ta phi lm

- i:

2
2

3
3

- Chia laỡm 3 phỏửn

gỡ?

- Chia on thng n v
lm my phn?
- X/õởnh im biu din s
2
?
3

- GV gi 1 hc sinh lờn bng
- Cng c bng bi 2/7 SGK.

- HS lón baớng xaùc õởnh

-2

-1-2/3 0

1

2

3


Hoạt động 4: 3. So sánh hai số hữu tỉ (10 phút)


- GV: So sỏnh 2 phõn s:
2
4
v

3
5

VD1:
- Mun so sỏnh 2 phõn s ta
- HS Phaùt bióứu

So sỏnh 2 s hu t :

lm th no?
- so sỏnh 2 s hu t ta
lm nh th no?

- 0,6 v
so sỏnh 2 s hu t ta vit
chỳng di dng phõn s ri
so sỏnh 2 phõn s ú.
0,6

- ổa vờ duỷ 1, 2 hoỹc sinh
thổỷc hióỷn

Vỡ

6
;
10

1
1 5



2
2
10

6 5
6 5


10 0
10 10

1
hay 0,6
2

1
.
2

Ta coù :
0,6

6
;
10

1
1 5



2
2
10

Vỡ
6 5
6 5


10 0
10 10

hay 0,6

1
2

VD2:
....

So sỏnh 2 s hu t
3

1
v 0
2

Ta coù :

1
7

2
2
0
0
2
3

vỡ

7 0
7 0


20
2
2

1
2

hay 3 0
* Nu x < y thỡ trờn trc
- Thổỷc hióỷn ?5

s , im x bờn trỏi



Hoạt động5 :

Luyện tập - Củng cố (6 phút)

- Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho 2 số hữu tỉ: - 0,75 và

7
.
3

a. So sánh 2 số đó.
b. Biểu diễn chúng trên trục số.

Hướng dẫn học về nhà:
- Học bài, làm bài: 2, 3, 4, 5 /8 SGK; 1, 3, 4, 8/3-4 SBT.
- Ôn quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế”



×