Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

600 Bài tập nguyên hàm tích phân đủ dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.54 KB, 22 trang )

I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất
1/ Tìm nguyên hàm của các hàm số.
1. f(x) = x2 – 3x +

1
x

2x 4  3
x2
x 1
. f(x) = 2
x
( x 2  1) 2
4. f(x) =
x2

2. f(x) =

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2
2x3 3
ĐS. F(x) =
 C
3
x
1
ĐS. F(x) = lnx + + C
x


3
x
1
ĐS. F(x) =
 2x   C
3
x

ĐS. F(x) =

3
2

5. f(x) =
6. f(x) =

x 3 x 4 x

1

3

2

3

2x
3x
4x



C
3
4
5

ĐS. F(x) = x  4 x  ln x  C
5
3

2
3

ĐS. F(x) = x  x  C

x

9. f(x) = 2 sin 2

5
4

ĐS. F(x) = 2 x  33 x 2  C

x
x
( x  1) 2
7. f(x) =
x
x 1


8. f(x) =

ĐS. F(x) =

4
3

x
2

ĐS. F(x) = x – sinx + C

10. f(x) = tan2x

ĐS. F(x) = tanx – x + C

11. f(x) = cos2x

ĐS. F(x) =

12. f(x) = (tanx – cotx)2

ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C

1
sin x. cos 2 x
cos 2 x
14. f(x) =
2

sin x. cos 2 x

13. f(x) =

2

15. f(x) = sin3x

ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
1
3
1
ĐS. F(x) =  cos 5 x  cos x  C
5
1
ĐS. F(x) = e 2 x  e x  C
2

ĐS. F(x) =  cos 3x  C

16. f(x) = 2sin3xcos2x
17. f(x) = ex(ex – 1)
18. f(x) = ex(2 +

1
1
x  sin 2 x  C
2
4


ex
)
cos 2 x

19. f(x) = 2ax + 3x
20. f(x) = e3x+1

ĐS. F(x) = 2ex + tanx + C
2a x 3 x

C
ln a ln 3
1
ĐS. F(x) = e 3 x 1  C
3

ĐS. F(x) =

2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng
1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5

ĐS. f(x) = x2 + x + 3

2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3

ĐS. f(x) = 2 x 

x3
1

3


8 x x x 2 40


3
2
3
2
x
1
3
ĐS. f(x) =
  2x 
2 x
2

3. f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0
4. f’(x) = x -

ĐS. f(x) =

1
 2 và f(1) = 2
x2

5. f’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và f(-1) = 3

ĐS. f(x) = x4 – x3 + 2x + 3


b
6. f’(x) = ax + 2 , f ' (1)  0, f (1)  4, f (1)  2
x

x2 1 5
ĐS. f(x) =
 
2 x 2

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
1.Phương pháp đổi biến số.
Tính I =  f [u ( x)].u ' ( x)dx bằng cách đặt t = u(x)
Đặt t = u(x)  dt  u ' ( x)dx
I =  f [u ( x)].u ' ( x)dx   f (t )dt
BÀI TẬP
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.  (5 x  1)dx
5.

 (2 x

2

 1) 7 xdx

3x 2

dx


2.

 (3  2 x )
6.

 (x

3

3.

5

 5) 4 x 2 dx

dx
 5  2x3
 x (1  x ) 2
sin x
13.  sin 4 x cos xdx 14.  5 dx
cos x
dx
dx
17. 
18. 
sin x
cos x
x
e tgx
e dx

21.  x
22.  2 dx
cos x
e 3
dx
25.  x 2 1  x 2 .dx
26. 
1 x2

9.

29.

 cos

3

dx

7.

10.

x sin 2 xdx

30.

x

11.

15.

ln 3 x
 x dx

12.
16.

 cot gxdx
19.

 tgxdx

23.




 x.e

x 2 1

dx

tgxdx
2
x

 cos
20.


1  x 2 .dx

24.



e



x

x
dx

dx

4  x2
dx
28.  2
x  x 1

x 2 dx

1 x2
dx
31.  x
e 1


dx



2x 1
x
8.  2
dx
x 5

x 2  1.xdx



27.

x  1.dx

4.

5  2 x dx



32.

x

3


x 2  1.dx

2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I

 u ( x).v' ( x)dx  u( x).v( x)   v( x).u' ( x)dx
Hay

 udv  uv   vdu

( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.  x. sin xdx
2.  x cos xdx
3.
5.
9.

 x sin 2 xdx
 x ln xdx

6.

 x cos 2 xdx
10.  ln xdx
2

 (x


2

 5) sin xdx

7.

x

 x.e dx
ln xdx
11. 
x

4  ( x 2  2 x  3) cos xdx
8.

 ln xdx
12.  e dx
x


13.

x

 cos

x
x
17.  e . cos xdx


21.

 xtg

2

18.

x e

14.

dx

2

22.

 x lg xdx

15.

xdx
3

x2

 sin


16.

x dx
2

19.

 x ln(1  x )dx
ln(1  x )
 2 x ln(1  x)dx 23.  x dx
TÍCH PHÂN
dx

2

 ln( x
20.

24.

x

2

2
2

 1)dx
x


xdx

cos 2 xdx

I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN:
e

1

1.  ( x 3  x  1)dx

2.  ( x 
1

0

3

2.

1 1
 2  x 2 )dx
x x

2

 x  2 dx
1

2


3.



x  1dx

1
1

4.  (2sin x  3cosx  x)dx

3
1

5.  (e x  x )dx
0

2

6.  ( x 3  x x )dx

7.  ( x  1)( x  x  1)dx
1

0

2

1

8.  (3sin x  2cosx  )dx
x


1

9.  (e x  x 2  1)dx
0

3
2

2

10.  ( x 2  x x  3 x )dx

11.  ( x  1)( x  x  1)dx

1

1

3

2
3

12.  (x  1).dx

13.


1

-1

e2

5

7x  2 x  5
14. 
dx
x
1
2

( x  1).dx
16.  2
x  x ln x
1

15.

x.dx
2
2

x

2


2

dx
x2  x2

cos3 x.dx
17.  3
sin x

6


4

18.

tgx .dx
cos2 x


0

1

20.

e x .dx




ex  e x

0

ln 3



22.

0

.dx
e  e x
x

1

24.  (2 x 2  x  1)dx
1

1

19.

ex  e x
0 ex  ex dx
2


21.


1

2

22.

dx
4x 2  8x

dx

 1  sin x
0

2

2
3

25.  (2 x 3  x  )dx
0


2

26.


4

 x( x  3)dx

27.  ( x 2  4)dx

2

3

2

1
1
28.   2  3 dx
x 
1 x

2

29.

x 2  2x
1 x 3 dx

1
e

30.



1
e

16

dx
x

31.

1

e2

32.

x .dx



2 x  5  7x
dx
1
x

8

1 
33.   4 x  3 2 dx

1

3 x 



II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:

2


2

1.  sin 3 xcos 2 xdx

3

2

3.

sin x

 1  3cosx dx
0

2.  sin 2 xcos 3 xdx

3


4

3.  tgxdx
0

6


4

4.  cot gxdx

5.


6
1

6.

0

1

x

2

x  1dx


7.

0
1

8.

0

9.

x3  1

0

2

3
2
 x 1  x dx
0
1


0

2

dx
dx


x 1


2


4
1

2

2

xdx

0


2

20.  esin x cosxdx

4

1

dx
x3  1
1

13.  2
dx
x

2
x

2
1
15.

1

 (1  3x
0

2 2

)

dx


2

16.  esin x cosxdx

18.  e x

x

1

1
2

11.

dx

1
1

1

 1 x
0
1

14.

x2



1

12.

1  x 2 dx


x
0
1

3
2
 x x  1dx

10.

1  4sin xcosxdx



17.  e cosx sin xdx

4

2

19.  sin 3 xcos 2 xdx

3

2

21.  e cosx sin xdx

4




2

1

22.  e x

2

2

23.  sin 3 xcos 2 xdx

xdx


3

2

0


2

24.  sin 2 xcos 3 xdx

25.



3

4

0


4

26.  tgxdx

27.  cot gxdx

6

0


6

28.

1

1  4sin xcosxdx



29.


0
1

30.

1  x 2 dx

x

x



31.

dx

33.

x 1

2

dx

3

x 1
sin(ln x)

36. 
dx
x
1
38.

e

35.

42.

1
e cos 2 (1  ln x) dx

41.

x


0
1

44.


0
3

46.



1
e

47.
49.


1

1
dx
x 1  x

45.

x 1
dx
x

46.

 cos
e

 1
x

x  1dx

1
dx
x 1  x


0
e


1

e

48.

x
dx
x 1


1

1  ln x
dx
x
1  3ln x ln x
dx
x

e2


dx

50.

1  ln 2 x
e x ln x dx
1

e2

51.

1  ln 2 x
e x ln x dx

0
1

2ln x 1

x

1  3ln x ln x
dx
x

1
1


43.

sin(ln x)
dx
x
1
e



2

x
dx
2x 1



e

1  x 2 dx

1  ln x
dx
x

1

2


1

3

e2

39.

e

40.

37.

2ln x 1

1

x 2  1dx


1
e

dx



3


0

1
e

e

x
e

1

x

x
0
1

2

3

0

34.

x 2  1dx

x
0

1

0
1

32.

sin x

 1  3cosx dx

2

1
dx
(1  ln x )

52.


0

x 2 x 3  5dx



2

53.


4

  sin

4

x  1 cos xdx

54.

0
4

55.



0
1

4  x 2 dx

56.

0

0

57.  e
1

1

59.



dx
1  x2
0


1

2 x 3

58.  e  x dx

dx

0
1

x

 (2x  1) dx
3

60.

0

1

61.  x 1  xdx



x
dx
2x  1

x

2

0
1

62.

0

0

1

63.

2x  5
0 x2  4x  4dx


x3
0 x2  2x  1dx

2

65.  (sin6 x  cos6 x)dx
0

4sin3 x
dx
1  cos x
0

66. 


4

1  sin 2x
dx
2
cos
x
0

67. 


2


68.  cos4 2xdx
0


2

1  sin 2x  cos 2x
 sin x  cos x dx
6

4

71.  (cos 4 x  sin 4 x)dx

1

1
dx .
e 1
0

70. 

sin 3 x
73. 
dx
0 2 cos 3 x  1
0
2x  2
75.  2

dx
x  2x  3
2

x


4

cos 2 x
dx
0 1  2 sin 2 x

72. 

0


2


2

cos x
dx
0 5  2 sin x
1
dx
76.  2
1 x  2x  5


74. 


2


2

77.  cos3 x sin2 xdx

78.

0

4

sin 4x
79. 
dx
1  cos2 x
0

 cos

80.  x3 1  x 2 dx
0

82.


1

0

 cos

e


4


1

1  ln x
dx
x

xdx

1


4

81.  sin 2x(1  sin 2 x)3dx

5

0



2

83.

4x  11
dx
 5x  6

3

64.


6

69.

4  x 2 dx

0

84.

1

4

x


dx

 cos xdx
0


e

1

1  ln 2 x
85. 
dx
x
1

86.  x5 (1  x3 )6dx
0


6

87.

cos x
0 6  5sin x  sin 2 xdx

3


88.


0


4

cos x  sin x
89. 
dx
3  sin 2 x
0
dx
91.  x
x
3
ln 3 e  2e
ln 5

tg4 x
dx
cos 2x


2

sin 2 x

90. 


cos 2 x  4 sin 2 x

0

dx


2

sin 2 x
dx
2
0 ( 2  sin x )

92. 


4


3

ln( tgx)
93. 
dx
 sin 2 x

94.  (1  tg 8 x )dx
0


4


2

95. 

sin x  cos x
1  sin 2 x


4


2

dx

sin 2 x cos x
97. 
dx
0 1  cos x
2
x
dx
99. 
11
x 1


4

1  2 sin 2 x
101. 
dx
0 1  sin 2 x

98.  (e sin x  cos x ) cos xdx
0

1

x
0

2

1
1

102.
104.

dx
4  x2
1
x
106.  4 2 dx
x  x 1
0


1
dx
 x 1

2
2

1
0 1  cos x  sin x dx

108.

x2



1  x2

0

2
3

2

110.

3



1

2



2
3
1

9  3x 2
dx
x2

1
2

x x 1

dx

dx
2
1 x  2x  2
0

1

112.



0


2

1 x4
115. 
dx
1 x6
0

117. 

x
2

1

113.

1


0

109.  x2 4  x2 dx
101.


1  x 2 dx


0


2

107.

1  3 ln x ln x
dx
x

e

100. 

1

1
0 1  x2 dx

dx


2

1


105.

1  3 cos x

0


2

103.

sin 2 x  sin x

96. 

114.


0



116.


0

1

118. 


0

dx

1
x2  1

1 x
(1  x )5

dx

dx

cos x
dx
7  cos 2 x
cos x
1  cos2 x
dx

1  1  3x

dx


8

x x 1

dx
1 x5
2

119. 

7

121.


0

1 x

ln 2

123.



0
2

2
3 x x 1

dx

3


x3
3

1

120. 

2

1
ex  2

dx

122.

x

5

1  x 2 dx

0

7
3

124.


dx



3

0

x 1
dx
3x  1
dx

2 3

125.  x 2 x 3  1dx

126. 

5

0

x x2  4

II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
b

b
b


Công thức tích phân từng phần :  u( x)v'(x)dx  u ( x)v( x ) a   v( x )u '( x )dx
a

a

Tích phân các hàm số dễ phát hiện u và dv
sin ax 


@ Dạng 1
 f ( x) cosax dx
 eax 
u  f ( x)
du  f '( x)dx


sin ax 
sin ax 




 


dv  cos ax  dx v    cosax  dx


e ax 

 eax 






@ Dạng 2:

 f ( x) ln(ax)dx



dx

u  ln(ax)
du  x
Đặt 

dv  f ( x )dx v  f ( x)dx
 

sin ax 
@ Dạng 3:  e ax . 
dx
cosax 

Ví dụ 1: tính các tích phân sau
u  x5
u  x 2 e x

1
3
2 x
8
xe
x dx


a/ 
dx đặt 
b/  4
đặt 
dx
x 3 dx
2
3
dv

(
x

1)
(
x

1)
dv

0
2



( x  1) 2
( x 4  1)3


1
1
1
1
dx
1  x 2  x2
dx
x 2 dx
c/ 

dx


 I1  I 2
2 2
2 2
2
2 2



(1

x

)
(1

x
)
1

x
(1

x
)
0
0
0
0
1

dx
bằng phương pháp đổi biến số
1  x2
0

Tính I1  


1

x 2 dx
Tính I2 = 

bằng phương pháp từng phần : đặt
(1  x 2 ) 2
0

u  x

x

dv

dx

(1  x 2 )2


Bài tập
e

e

ln 3 x
1.  3 dx
x
1

2.

 x ln xdx
1
e


1

 x ln( x

3.

0
e

2

 1)dx

4.

ln x
dx
x3
1

6.

 x ln( x

2

1
e


 1)dx

8.

0

x

2

ln xdx

1


2

e

9.  ( x  cosx) s inxdx

10.

0

 ln( x

2

 x)dx


12.

2

1

14.



xdx

xe x dx

16.

 x cos xdx

0

2

1

15.

2



2

ln x
dx
x5



 x tan

4

1

13.

1
(
x

1 x ) ln xdx

3

2

11.

ln xdx


 x ln xdx

1

7.

2

1
e

3



5.

x



e x cos xdx

0

0

Tính các tích phân sau
1)  x.e 3 x dx


2)

 ( x  1) cos xdx

e

 x ln xdx

6)

1

2

). ln x.dx

7)

1

 1).e x .dx

10)

0

 x. cos x.dx
0

1


 4 x. ln x.dx

8)

1

11)

x
0

 x. ln( 3  x

2

).dx

0


2


2

4)  x. sin 2 xdx

 (2  x) sin 3xdx
3


 (1  x

2

 (x


2

0
e

1

9)

3)

0

0

5)


6


2


1


2
2

. cos x.dx

12)

 (x
0

2

 2 x). sin x.dx



2

2

ln x
13)  5 dx
1 x

14)  x cos xdx
0



3

e

17)  x ln2 xdx

18)


0

1

x  sin x
dx
cos2 x

2

21)

x

15)  e sin xdx

16)  sin xdx
0


0


4




2

e

1

0

1

26)  xtg2 xdx

0

0

22)  (x  1)2 e2x dx 23)  (x ln x)2 dx

ln x
1 ( x  1)2 dx

20)  x(2 cos2 x  1)dx


19)  x sin x cos2 xdx

1

ln(1  x)
1 x 2 dx
e

25)

2

1

2

24)  cos x.ln(1  cos x)dx

1

1

27)  ( x  2)e 2 x dx

0

0

28)  x ln(1  x 2 )dx


0

0

e

e

ln x

1

x

29) 


2

dx 30)  ( x  cos 3 x) sin xdx

2

3

0

2


31)  (2 x  7) ln( x  1)dx 32)  ln( x 2  x)dx

0

III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ:
5

2x  1
1.  2
dx
x  3x  2
3
1

3.

b

2.

a
1

3

x  x 1
0 x  1 dx

4.


1

x2
5. 
dx
(3x  1) 3
0
2

7.

x3  x  1
0 x 2  1 dx
1

6.

 ( x  2)
0

8.

2x3  6x 2  9x  9
1 x 2  3x  2 dx

3

9.

x4

2 ( x 2  1) 2 dx

1

10.

2

11.

x2  3
1 x( x 4  3x 2  2) dx
2

13.

1

 4 x

2

12.

1
1

14.

1


1
2 x 3  2 x 2  x dx

1 x2
19. 
dx
4
1 1 x

16.

2 3

)

dx

3x 2  3x  3
2 x 3  3x  2 dx
1

20.

1

 1 x

3


dx

0

1

22.

4

1 x
0 1  x 6 dx

dx

3

18.

2  x4
0 1  x 2 dx
1

1

dx

)

x


 (1  x
0

1

x6  x5  x4  2
dx
0
x6  1

4

4

0

2

23.

x

2

4

21.

1


 x(1  x

0

dx

1
15.  2
dx
x  2x  2
0

17.

x 2 n 3
0 (1  x 2 ) n dx

 1 x

2

1
dx
( x  3) 2

2

0


2008

1 x
1 x(1  x 2008 ) dx

1

 ( x  a)( x  b) dx

24.


0

4 x  11
dx
x2  5x  6


1

25.


0

dx
x2  x  1

3


26.

2

0

1

x2

28.  
 2 x  1dx

2x  2

27.  
 3 dx
x 1

0

1

2

 x2

0


2

30.



1

x

2

0



x 2  2x  3
0 x  3 dx
1

 2x2  x  2

32.  
 x  1dx
x 1

0

 x  x 1


31.  
 2 x  1dx
x 1

1 

33.

 2x  1

1

3x  1

29.  
 x  1dx
0

x2

 x  1 dx

dx
 4x  3

IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:

2



2

1.  sin 2 x cos 4 xdx
0

2

2.  sin 2 x cos 3 xdx
0

2

3.  sin 4 x cos 5 xdx

4.  (sin 3 x  cos 3 )dx

0

0


2


2

5.  cos 2 x(sin 4 x  cos 4 x)dx 6.  (2 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x )dx

7.


0

0


2


2

1

dx

 sin x

8.  (sin 10 x  cos10 x  cos 4 x sin 4 x )dx
0

3


2

9.


2

dx


 2  cos x

10.

0

0

3


2

sin 3 x
11. 
dx
1  cos 2 x
0

1

 2  sin x dx

12.


 sin

4


dx
x. cos x

6


4

13.

 sin

0

2

15.

17.

2


2

dx
x  2 sin x cos x  cos 2 x

cos x


 2  cos x dx

14.

0


2

sin x

0

 2  sin x dx


2


2

cos 3 x
0 1  cos x dx

16.

cos x

 1  cos x dx


0

18.

1

 sin x  cos x  1 dx
0



2

19.


2

cos xdx


 (1  cos x)

20.

2




3

21.  tg 3 xdx

22.

0

 cot g


3

6

4

23.  tg 4 xdx

4

4

24.

xdx

1

 1  tgx dx


2

dx




0 cos x cos( x 
)
4



3

0

26.


4

28.

1  sin x dx

sin x  7 cos x  6

 4 sin x  5 cos x  5 dx

0

2

27.

2


4


4

25.

sin x  cos x  1

 sin x  2 cos x  3 dx

dx

 2 sin x  3 cos x 

2

4 sin 3 x
29. 
dx
1  cos 4 x

0

2

31.

33.

1  cos 2 x  sin 2 x
dx
sin x  cos x
0

30.



2

sin 3 x

 1  cos x dx

32.

0


4


4

2

sin 3 x
0 cos 2 x dx

34.  sin 2 x(1  sin 2 x ) 3 dx
0

3 3

 cos x sin xdx

36.




4

2

0


2

37.


dx

 1  sin x  cos x

dx

0


2


4


4

2

43.

38.

sin 3 x  sin x
dx
sin 3 xtgx

 2 sin x  1

39.  cos 3 x sin 5 xdx


41.

dx


 sin 2 x  sin x



35.

13

0

0


4

0

40.

sin 4 xdx
2
x

 1  cos

0


6

dx

2.

 5 sin x  3
0


 sin


3

6

3



6

dx
sin x sin( x 



)
6

4.


4

4

dx
x cos x

dx
sin x cos( x 


)
4



3

45.


3

2



46.  tgxtg ( x  )dx
6


sin xdx
cos 6 x


4

3

47.

6

0

4 sin xdx
0 (sin x  cos x) 3

48.




2


2

2


2

49.  sin 3 x dx

50.

x

0

0


2


2

51.  sin 2 x.e 2 x 1dx

53.

sin 2 x

 (2  sin x)

2

cos xdx

1  sin x

0

 1  cos x e


4


2

52.

x

dx

0

sin 3x sin 4 x

dx

 tgx  cot g 2 x


54.

 sin

2

0

sin 2 xdx
x  5 sin x  6

6



2

55.  cos(ln x )dx

56.

1

58.

0

xdx

60.  e 2 x sin 2 xdx


0

0


2


4

2

62.

 ln(1  tgx)dx

0

0


4


2

dx

 (sin x  2 cos x)


64.

(1  sin x) cos x

0

 (1  sin x)(2  cos


2


2



2

sin 2 x sin 7 xdx

0

66.



2

2


4 sin 3 x
dx
1

cos
x
0




2

69.

2



2
 xtg xdx

61.  e sin x sin x cos 3 xdx

67.

 x sin x cos
0



4

65.

ln(sin x)
dx
cos 2 x



57.  (2 x  1) cos 2 xdx

63.




6


2

59.

3

 sin 7 x. sin 2 xdx




2



2

 cos 5x. cos 3xdx




4

2

x
2

70.  sin cos xdx
0

x)

dx

cos x(sin 4 x  cos 4 x)dx

0


68.

2



4

71.  sin 2 xdx
0

V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ:
b

Trong đó R(x, f(x)) có các dạng:

 R( x, f ( x))dx
a

ax

) Đặt x = a cos2t, t  [0; ]
ax
2

+) R(x,

+) R(x, a 2  x 2 ) Đặt x = a sin t hoặc x = a cos t
+) R(x,


n

ax  b
) Đặt t =
cx  d

ax  b
cx  d

n

1

+) R(x, f(x)) =

Với ( x 2  x   )’ = k(ax+b)

2

(ax  b) x   x  

Khi đó đặt t = x 2  x   , hoặc đặt t =

1
ax  b

 
2 2

+) R(x, a 2  x 2 ) Đặt x = a tgt , t  [ ; ]

+) R(x,
+) R



n1

x 2  a 2 ) Đặt x =
n

n

a
cos x



x ; 2 x ;...; i x Gọi k = BCNH(n1; n2; ...; ni)

Đặt x = tk
2 3

1.


5

2

dx


2.

x x2  4


2

dx
x x2 1

3

1
2

3.

dx

 (2 x  3)



4 x 2  12 x  5

1
2

2


4.
6.

1

x 2  2008

1
2

2

7.  x 1  x dx
0

8.

(1  x 2 ) 3 dx


0

3

x
1

1



0

2
2

2

x 1
2

dx

2

10.

x 1


0


0
2
2

dx
2 3


12.

(1  x )


0

2
2

1

13.

dx


1

1

11.

x3  1

2

x 2  2008dx




9.

dx

x
1

2

5.

1  x 2 dx


2

, t [0;  ] \ { }

14.


0

1 x
dx
1 x
dx
(1  x 2 ) 3


x 2 dx
1 x2



2

15.

cos xdx
7  cos 2 x


0


2

17.

18.



3

0

1 x


20.  x 3 10  x 2 dx

2

0
1

xdx



22.

2x  1

0

7

1

0


2

25.

ln 3




6

3

5

1  cos x sin x cos xdx

26.



0

0

1

27.

ln 2

dx

1 x 

28.


x2 1

1

e

2

12 x  4 x  8dx


5
4



x5  x3
1 x

0

2

32.

dx

cos 2 x
 2 3tgx
cos 2 x

dx
cos 2 x


0


3

34.

0
7

39.


0

x2
3

x3



ln 2

ln 2


36.


0


2

cos xdx
2  cos 2 x



e 2 x dx
ex 1

x 3  2 x 2  x dx

0

1

37.


ln 3

33.  x(e 2 x  3 x  1)dx
35.


ex 1

4

0


3

dx

1  3 ln x ln x
dx
x

30. 
1

3

31.


0

1

29.

x2 1


24.  x 15 1  3 x 8 dx

2x  1  1

2

 x

x 3 dx

0

dx



sin 2 x  sin x
dx
1  3 cos x
0


3

x 3 dx

1

23.


0


2

2  cos 2 x

7

21.

16.  sin x cos x  cos 2 x dx

cos xdx


0

19.


2

38.


0

ln 2 x

x ln x  1

dx

e x dx
(e x  1) 3
cos xdx
1  cos 2 x

2a

40.

dx



x 2  a 2 dx

0

VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT:
a

Bài toán mở đầu: Hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], khi đó:


a

Ví dụ: +) Cho f(x) liên tục trên [3

2

Tính:


 f ( x)dx
3
2

a

f ( x )dx   [ f ( x)  f ( x)]dx
0

3 3
;
] thỏa mãn f(x) + f(-x) =
2 2

2  2 cos 2 x ,


1

x 4  sin x
dx
2

1 1  x


+) Tính

a

Bài toán 1: Hàm số y = f(x) liên tục và lẻ trên [-a, a], khi đó:

= 0.

 f ( x)dx
a


2

1

Ví dụ: Tính:  ln( x  1  x 2 )dx
1

 cos x ln( x 



1  x 2 )dx

2
a

Bài toán 2: Hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-a, a], khi đó:


a

 f ( x)dx

= 2  f ( x )dx

a


2
1

Ví dụ: Tính

x

x dx
4

1



2

 x 1





2

0

x  cos x
dx
4  sin 2 x
a

a

f ( x)
a1  b x dx  0 f ( x)dx

Bài toán 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục, chẵn trên [-a, a], khi đó:
(1  b>0,  a)
3

Ví dụ: Tính:


2

2

x 1

1 2

x




dx

3



sin x sin 3 x cos 5 x
dx
1 ex

2

Bài toán 4: Nếu y = f(x) liên tục trên [0;


], thì
2


2


2

 f (sin x)   f (cos x)dx
0


0


2

Ví dụ: Tính


2

sin 2009 x
0 sin 2009 x  cos 2009 x dx


0

sin x
dx
sin x  cos x





Bài toán 5: Cho f(x) xác định trên [-1; 1], khi đó:  xf (sin x)dx 
0



Ví dụ: Tính

b

Bài toán 6:





x
0 1  sin x dx

a

0

b



a



Ví dụ: Tính

2

0



4

x sin x

0



b

f (b  x)dx   f ( x)dx

0

 1  cos

x sin x

 2  cos x dx

b

f (a  b  x)dx   f ( x )dx


f (sin x )dx
2 0

x


dx

 sin 4 x ln(1  tgx)dx
0

Bài toán 7: Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kì T thì:
a T



T

nT

f ( x)dx   f ( x)dx

a

0


0

Các bài tập áp dụng:


0

2008


Ví dụ: Tính



1  cos 2 x dx

T

f ( x)dx  n  f ( x )dx
0


1

1.

1 x
dx
1 2x



1

1

3.

 (1  e


1

x

 cos 2 x ln(

1
2

2



7.






1  cos x





1 x
)dx
1 x


sin 5 x

2

2.

dx
)(1  x 2 )

1
2

5.


4

2

4


2

4.

x7  x5  x3  x 1
dx
cos 4 x
x  cos x

dx
2
x

 4  sin



2

2

6.  sin(sin x  nx)dx
0

tga

dx

8.

xdx
1 1  x 2 

cot ga


1
e


e

dx
 1 (tga>0)
x (1  x 2 )

VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
3

1.

2

x 2  1dx



2.

x

3

0

1


2


3.  x x  m dx

4.

0

 4 x  3 dx

 sin x dx



2


3



5.

2



1  sin x dx

6.




tg 2 x  cot g 2 x  2dx


6

3
4

7.

2

 sin 2 x dx

8.


4



1  cos x dx

0

5

3


9.  ( x  2  x  2 )dx

10.

2

2

x

 4 dx

0


3

11.

4

3
 cos x cos x  cos x dx

12.

2)




2

2

14.

3
x

 4dx

0
2

17.


0

16.

1
 2dx
x2

x2 



1  cos 2xdx


0

1  sin xdx

 3x  2dx


1
2


3

2

2

1

5

13.  ( x  2  x  2 )dx
15.

x

2

18.  x 2  x dx

0


VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN:
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x
=1
b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =
1
c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x
=4
d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 
Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x
=1
b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =
1
c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x
=4
d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 
2
BÀI 1: Cho (p) : y = x + 1 và đường thẳng (d): y = mx + 2. Tìm m để diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường trên có diện tích nhỏ nhẩt
Bài 2: Cho y = x4- 4x2 +m (c) Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi (c) và 0x có diện
tích ở phía trên 0x và phía dưới 0x bằng nhau
x  x 3

BÀI 3: Xác định tham số m sao cho y = mx chia hình phẳng giới hạn bởi y  o  x  1

y  0


Có hai phần diện tích bằng nhau
2
2
2
BÀI 4: (p): y =2x chia hình phẳng giới bởi x +y = 8 thành hai phần.Tính diện tích
mỗi phần

x 2  2ax  3a 2
y


1 a4
BÀI 5: Cho a > 0 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
Tìm a để
2
a

ax
y 

1 a4

diện tích lớn nhất
BÀI 6: Tớnh diện tớch của cỏc hỡnh phẳng sau:

x2
y  4 

4
1) (H1): 
2
y  x

4 2

4)

2
y  x
(H4): 
2
x   y

y  x 2  4x  3
2) (H2) : 
y  x  3

y  x

5) (H5): 

y  2  x

2

3x  1

y



x 1

3) (H3): y  0
x  0


y2  x  5  0
6) (H6): 
x  y  3  0


7)

ln x

y  2 x

(H7): y  0
x  e

x  1

y  x 2  2x
8) (H8) : 
2
y   x  4x

(C ) : y  x

y  2y  x  0

10) (H10): 
11) (d ) : y  2  x
x  y  0
(Ox )

2

 y 2  2x  1
13) 
y  x 1

 y   4  x 2
14)  2
 x  3 y  0

3
3

2
y  x  x 
9) (H9): 
2
2
y  x


(C ) : y  e x


12) (d ) : y  2
() : x  1


15)

y  x

x  y  2  0
y  0



x2
 y  ln x, y  0
y


 y 2  2x

2
16 
17 
18)  1
 y  x, y  0, y  3
y  1
 x  e , x  e
2

1 x

1
1

 y  sin 2 x ; y  cos 2 x
19. 
20): y = 4x – x2 ; (p) và tiếp tuyến của (p) đi qua M(5/6,6)
x   ; x  

6
3
y  x
2
2

 y  x  6x  5
 y  x  4x  5
 y  1


2
21)  y  2 x  4
22)  y   x  4 x  3
23) 
x
 y  4 x  11
 y  3 x  15
y  0




 x  e
 y  / x 2  1/
24) 
 y  / x / 5
2

y  x  2
27) 
y  4  x

y  x3

30)  y  0
 x  2; x  1


 y  x 3
25)  2
 y  x
 y  x 2  2x  2

28)  y  x 2  4 x  5
y  1

 y  sin x  2 cos x
31)  y  3
 x  0; x  


y  x  2x

33) 
y  x  2

 y  2x 2  2x

34)  y  x 2  3 x  6
 x  0; x  4


y  2x2

36)  y  x 2  2 x  1
y  2


37) 

2

 y  / x 2  3x  2 /
y  2

 y  3x 2  / x /  2

26) 

y  0

 y  / x 2  1 /
29) 

 y   x 2  7
2

y  x  3 
32) 
x
 y  0
 y  / x 2  5x  6 /
35) 
y  6


 y  / x 2  5x  6 /

38) 

y  x 1
y  eÏ

41)  y  e  x
x  1

 y  2x 2

44)  y  x 2  4 x  4
y  8

 y  ( x  1) 2
47) 
 x  sin y


 y  / x 2  3x  2 /
 y   x 2

 y  / x 2  4x  3 /

39) 

40) 


x2
y 
42) 
x2  x6
 x  0; x  1


43) 

 y 2  2x

45) 2 x  2 y  1  0
y  0


 y 2  x 2 (a 2  x 2 )
46) 
a  0


 y 2  / x  1/

48) 

y  3

 y  sin/ x /
 y  / x / 

x  / y 2  1/

49) 

32)

x  2
x  2


2

2
x
 x  0;
 x  ( y  1)
y  4 

1



4
34)
 y  sin x 33) 
x 
2
2
x  0
y  x




x
4 2
;y 0
y 
1 x4


2
y  x
x2
y  5

 y 2  6 x
x2


35)  y  0
36)  2

37)
38)
y


27
 x  y 2  16
 x  0; y  3  x


27

 y  x

 y  / log x /
 y 2  (4  x ) 3

39)  y  0
 2
 y  4 x

1
 x  , x  10
10

y  x
ax  y 2
 y 2  2 x

2

40) 
(a>0)
41)
y

sin
x

x
42)
43) x2/25+y2/9 = 1 và hai


2
2
2
ay  x
27 y  8( x  1)
0  x  


tiếp tuyến đi qua A(0;15/4)
44) Cho (p): y = x2 và điểm A(2;5) đường thẳng (d) đi qua A có hệ số góc k .Xác
định k để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (p) và (d) nhỏ nhất
 y  x3  2x 2  4x  3

45) 

y  0



TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY

Công thức:

O

y
xa

a

xb
(C ) : y  f ( x)

y0

b

y
b
x0

a

x

yb
(C ) : x  f ( y)
ya


x

b

O

2

b

2

V     f ( y ) dy

V     f ( x ) dx
a

a

Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x2 + x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y  x; y  2  x; y  0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy
Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : y  (x  2)2 và y = 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh:
a) Trục Ox
b) Trục Oy
Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : y  4  x 2 ; y  x 2  2 .
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox

Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y 

1
x2
;
y

x2  1
2

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 7: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = y2 = 4x và y = x
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
1
2

x
2

Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x .e ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 9: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài10: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x ln(1  x 3 ) ; y = 0 ; x = 1
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
 y  ( x  2) 2
1) 
y  4

 y  x 2 , y  4x 2
2) 
y  4

quay quanh trục a) 0x; b) 0y
quay quanh trục a) 0x; b) 0y


1

y  2
3) 
x 1
 y  0, x  0, x  1
 y  2x  x2
4) 
y  0
 y  x. ln x

5)  y  0
 x  1; x  e

 y  x 2 ( x  0)

6) (D)  y  3 x  10
y  1


 y  x 2
7) 

 y  x

quay quanh trục a) 0x; b) 0y
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
quay quanh trục a) 0x;

quay quanh trục a) 0x;

( H) nằm ngoài y = x2

quay quanh trục a) 0x;

8) Miền trong hình tròn (x – 4)2 + y2 = 1 quay quanh trục a) 0x; b) 0y
9) Miền trong (E):
 y  xe Ï

10)  y  0
 x  1, ;0  x  1


x2 y2

1
9
4

quay quanh trục a) 0x; b) 0y

quay quanh trục 0x;



 y  cos 4 x  sin 4 x

11)  y  0
quay quanh trục 0x;


x  ; x  
2

y  x2
12) 
quay quanh trục 0x;
y

10

3
x


13) Hình tròn tâm I(2;0) bán kính R = 1 quay quanh trục a) 0x; b) 0y


4
14)  y 
x4


x  0; x  2

y  x 1

15)  y  2
 x  0; y  0


quay quanh trục 0x;

quay quanh trục a) 0x; b) 0y



×