Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.64 KB, 6 trang )

Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ

Năm học 2013 - 2014

MÔN

11

HK I – ĂM HỌ 2013 - 2014
HẦ A. ẠI SỐ VÀ
I. HÀM SỐ

I

– H

H

Bài 1.

I

:

a/ f  x  

sin x  1
sin x  1





b/ y  tan  x 

gi r lớ

Bài 2.

Bài 3. Giải các

;
3





c/ y  2  cot  3x   ; d/ y 
3




c/ y  4cos  2 x    9 ;
5


g iệ

c/ cot  x  20o   cot 60o ; d) 3 t an3x  1  0


ươ g r

ro g k oả g ã

ươ g r

2 cos 2 x
0 ;
1  sin 2 x

b/

Bài 6. Giải các

:

tan x  3
0 ;
2 cos x  1

ươ g r

o:

b/ cot  x  5  3 với   x   .

a/ 2sin 2 x  1  0 với 0  x   ;
Bài 5. Giải các




sau:

b) cos  2 x  15o   0,5

a/ 2sin x  2  0 ;



c/ sin 3x cot x  0 ;

d/ tan 3x  tan x .

:

a/ 2cos2 x  3cos x  1  0 ;

b/ cos2 x  sin x  1  0 ;

c/ 2sin 2 x  5sin x  3  0 ;

d/ cot 2 3x  cot 3x  2  0 ;

e) cos 2x  cos x  1  0 ;

f/ cos 2 x  5sin x  3  0 ;

ươ g r

Bài 7. Giải


1
.
3 cot 2 x  1



b/ y  1  5sin 3x ;
ươ g r

Bài 4.



ấ v gi r

a/ y  3cos x  2 ;

a/

IẢI Í H

:

a/ 3 sin x  cos x  1 ;

b/ 3 cos3x  sin 3x  2 ;

c/ 3cos x  4sin x  5 ;


e/ 2sin 2 x  2cos 2 x  2 ;

II.

H



1.

Quy tắc đếm – hỉnh hợp – ổ hợp

Bài 1. ừ
a)



i

S


1, 2, 3, 4, 5, 6, ó



k

ó3




k

v

c)

ó3



k

v bắ









?

b)

Bài 2. ừ


ể ạo ê b o

i

2, 3, 4, 6, 7 ó
n 11 – Họ kì 1

ế

o2

ầ bằ g
ểl



ượ b o

5




iê bé ơ 100 ?

1


Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ
Bài 3. ừ




a)

ób

b)

lẻ ó b

c)



Năm học 2013 - 2014

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ó



k

v



i

k


ế

ượ b o







o5?

?

ób



k





i ó 16 ội

Bài 4. ro g

ểl


2

?
dự, giả ử rằ g k ô g ó

/ Nế kế q ả



il

ọ r b

ội ó iể

o

b/ Nế kế q ả



il

ọ r

giải

,b


ấ,



i ội

ób o
ób o

o ù g iể .




ọ ?

ự lự

ọ ?

hị thức iutơn

2.



Bài 1.
Bài 2. /

13

 2x  y  .

x 4 y 9 trong khai riể



x8 ro g k

b/ ro g k i riể v r

i riể

10
 3x  2  .

8
10
1  2 x   1  3x  , ã í

gọ



x3 .

15

 2 2
x   .
x



Bài 3. Xé k i riể
/

ạ g

b/

ứ 7 ro g k i riể (viế

ạ gk ô g

/





eo

iề

ũ

giả

dầ ).

ro g k i riể .


ạ g

3



Bài 4. Biế rằ g ệ

x 2 ro g k

n
1  3x  bằ g 90.

i riể

.

ác suất

3.

Bài 1. Mộ lô


g ó 10 ả

ể ro g 6 ả

Bài 2. Mộ

a) ượ

ib



i

/ ượ í
Bài 3. Có

lấ r

ế

ó ók ô gq

ự g4q ả ầ

g2q ả ầ

b/ ượ

ẩ , ro g ó ó 2



ẩ . Lấ 6 ả
ế




ừ lô

g ó. í

ẩ .

v 6 q ả ầ v g. Lấ r 3 q ả ầ

ừb

. í



;

;

ấ 2q ả ầ
i ộ

.

ự g

viê bi. Hộ






ự g 2 bi e , 3 bi rắ g. Hộ



i ự g 4 bi

e , 5 bi rắ g.
/ Lấ

ỗi ộ 1 viê bi. í

b/ Dồ bi ro g
Bài 4. Mộ lớ
gẫ

iê 3 e

i ộ v o
ó 30 ọ




i , gồ

ể dự ại ội. í
n 11 – Họ kì 1


ể ượ 2 bi rắ g.

ộ rồi lấ r 2 bi. í
8 ọ

i

giỏi, 15 ọ






i

ể ượ 2 bi rắ g.
k

v 7 ọ

i

r

gb

.C ọ



Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ
/3 ọ

i

ượ





b/ ó í




/k ô g ó ọ

i

SỐ - C

III.

Bài 1. C ứ g

ề l

Năm học 2013 - 2014



i

giỏi ;

r

gb

giỏi ;

.

SỐ

i

i



rằ g với

SỐ HÂ
 N*, ta có:

ọi

 n(n  1) 

b) 1  2  ...  n  
 2 

n(n  1)(2n  1)
a) 1  2  ...  n 
6
2

2

3

3

2

3

3

2

c) 1.4  2.7  ...  n(3n  1)  n(n  1)2 d) 2n  2n  1 (n  3)
e) 2n2  2n  5
Bài 2. Xét tín ă g, giả v b ặ

(un ) o bởi:
un 

a)


2n  1
3n  2

b) un 
ạ g ầ , ô g

Bài 3.
ạ (un), biế :

u1  u5  u3  10
u1  u6  17


i,

ạ g

1
n(n  1)

ứ 15 v

u2  u5  u3  10
u4  u6  26


a) 

b) 


g

ạ g ầ



ộ g vô

 u  15

c)  3
u14  18


u7  u15  60
2
2

u4  u12  1170

u  u  8

d)  7 3
 u2 .u7  75

15

u1  u3  u5  12
u1u2u3  8



f) 

e) 

Bài 4. ) Giữ
7 v 35 ã ặ ê 6
ữ ể ượ ộ ấ
ộ g.
b) Giữ
4 v 67 ã ặ ê 20
ữ ể ượ ộ ấ
ộ g.
Bài 5.
3
ạ g liê iế
ộ ấ
ộ g, biế
g
g l 27 v
g
b
ươ g
g l 293.
Bài 6. X
nh s hạ g ầu và công bội c a các cấp s nhân sau:
u5  96
u  u  90
u  8u17

6u  u  1
a)
b)  3 5
c)  20
d)  2 5

u2  u6  240
u3  u5  272
3u3  2u4  1
u9  192
Bài 7. Cho 5 s l p thành một cấp s nhân. Biết công bội bằng 1/4 s hạ g ầu tiên và t ng 2 s
hạ g ầu bằng 25.
HẦ B. H H HỌ
I.

H

BI

H

H

Bài 1. Cho A(5 ; 3), B(-3 ; 4) và d : 2x + y – 8 = 0.
a/

é

b/


é q

iế



A, B v

gó q

:

900.

eo vé ơ v  3;1 biế

iế

(C’). Hã viế

ươ g r

ườ g rò

C  :  x  2   y  2
2

2

3


ườ g rò

ườ g rò (C’).

Bài 3. Cho A(2 ; -3), d : 3x – 2y – 1 = 0 và (C) : x2 + y2 + 2x - 4y -4 = 0.
é q

ẳ gdq

eo ve ơ v  (1;3)

Bài 2. P é

qua: a)

ườ g

, gó q
n 11 – Họ kì 1

-900



A, d và (C)


Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ


Năm học 2013 - 2014

4

b) phép V(0;-2).
é

c) q

ồ g dạ g bằ g



iệ liê

iế

é v ự



k = -2 và phép

eo v  (2; 3)

iế

II. Q A H S

S


Bài 1. C o

TRONG KHÔNG GIAN

ó S.ABCD,

1/ X

gi o

ế

l

ABCD ó

(ABM) v

2/ Gọi N l r g iể
l rọ g

gi

.X

gi o

b. X
Bài 3. C o


g iể

SC.

gi o iể

I

ABCD l

(AMN) với SD.
g AD//BC v

lớ AD = 2BC. Gọi G

SCD.

ế



gi o iể

. Gọi M l r

(SCD).

B , ã


Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD ó

l

H



ẳ g (SAC) v (SBD), (SAD) v (SBC), (SAB) v (SCD).

BG v

(SAC). í

ó SABCD ó

HB
HG



ABCD l

b

. M, N lầ lượ l r

g iể

b


,

2 ườ g

AB, SC.
a. Tìm giao tuyến c a (SMN) và (SBD)
b.

gi o iểm I c a MN và (SBD)
MI
MN

c) Tính tỷ s

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD ó
AC và BD. Gọi M, N lầ lượ l r
/

gi o iể

b/

gi o iể

/C ứ g

i

S với

E, F

/C ứ g

g iể

ẳ g

r

iế diệ

éo

ó k i ắ bởi

(MNB).

(MNB).

g.

ó SABCD. Gọi M, N, P lầ lượ l r
i

l gi o iể

SA, SC.

(MNB). S


AD, CD với

rằ g E, B, F

Bài 5. C o

ABCD l

g iể

SA, SD, BD

AD //(MNP)

b/ NP // (SBC)
.

iế diệ

(MNP) với

ó .

Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD ó

iế diệ l

ABCD l


g?

ộ ứ gi

lồi. Gọi M, N lầ lượ l

r

g iể

SA v SC.
/X


iế diệ

ó k i ắ bởi



ẳ g lầ lượ q

M, N v

o g o g với

ẳ g (SBD).

b/ Gọi I v J lầ lượ l gi o iể
n 11 – Họ kì 1


AC với

i



ẳ g ói rê . C ứ g

i

AC  2IJ .


Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ

Năm học 2013 - 2014

SỞ GD&Đ HỪA HIÊN HUẾ

H
Ầ VĂ KỶ

KIỂM

A HỌ KỲ I _ ĂM HỌ 2012 – 2013
Môn:
_ Ớ 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


HÍ H HỨ

A/ HẦ
H
Câu I: (2 điểm)

5

: (7 điểm) (Dành cho tất cả các lớp)

: y  cot  2 x   .

1.

3



2. Giải ươ g r : 3 cos x  sin x  1.
Câu II: (1.5 điểm) C o ườ g rò (C): ( x  1)2  ( y  2)2  4 . Viế

ươ g r

ườ g rò (C) q
é
iế
eo ve ơ v  (2; 3) . Hã

é biế
biế ườ g rò (C’)

ườ g rò (C).
Câu III: (2 điểm)
1. ừ
ữ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ó ể l
ượ b o iê
ộ k
.


ườ g rò (C’) l

ỉ r (k ô g





ứ g

ó4



i

)

ôi

10


ạ g

2.

ứ x ro g k
5

1
i riể  x3  2  .
x 


Câu IV: (1.5 điểm)
ạ g

gq

un v

í

g S2013




ộ g (un ) biế : u2  u5  u3  10
u4  u6  26


B/ HẦ

: (3 điểm) (Thí sinh chỉ làm phần dành riêng cho lớp mình)
hần 1. (Dành cho lớp 11/1)
Câu Va: (1 điểm) Giải

ươ g r

:

sin 2 x  1  2cos x  sin x
 0.
tan x  3

Câu VIa : (2 điểm) C o ứ diệ ABCD. Gọi I, J lầ lượ l r g iể
AB v CD, M l
iể rê oạ IJ (k
I v J). Gọi   l ặ
ẳ g q M, o g o g với AB v CD.
gi o

1.
2. X

ế



iế diệ


ẳ g   v



ứ diệ ABCD với



ẳ g (ICD).


ẳ g   .

iế diệ l

g?

hần 2. (Dành cho các lớp từ 11/2 – 11/8)
Câu Vb: (1 điểm) Giải

ươ g r

:

2cos 2 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x
0.
3 cot x  1

Câu VIb: (2 điểm) Cho hình ó S.ABCD ó
ABCD l

b
. Gọi M l r g iể SA.
1. X
gi o
ế
i ặ
ẳ g (MBD) v (SAC). C ứ g i gi o
ế ó
o g o g với ặ
ẳ g (SCD).
2. X
iế diệ
ó ắ bởi
(MBC).
---------------------------------------------------Hết---------------------------------------------n 11 – Họ kì 1


Tổ Toán – THPT Trần Văn Kỷ

Năm học 2013 - 2014

6

HI HAM KHẢ
I. hần chung dành cho tất cả học sinh: (8,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
tan x  2
sin x

: y


1.
2. Giải

ươ g r

a) 3  2sin 

lượ g gi

sau:




 x  0
4


b) tan 2 2 x  tan 2 x  2  0

Câu II: (2,0 điểm)
1.

ạ gk ô g

2. Có 2 ộ , ộ
v 2 bi v g. Lấ

ứ x ro g k i riể  x 2  

x
4





ứ ấ ự g 3 bi ỏ, 2 bi
v 5 bi v g; ộ
ứ i ự g 2 bi ỏ, 3 bi
gẫ

i bi, ỗi ộ 1 bi. í
ấ ể 2 bi lấ r l ô ó bi ỏ.

Câu III: (1,0 điểm) ro g

A và d q
é v



ẳ g Oxy, o iể A(1; 2) v
iế
eo ve ơ u   2; 3

Câu IV: (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD ó
)X
b) X


6

gi o

ế

l

ó



ắ bởi



ẳ gq

II. hần tự chọn: (2,0 điểm) Họ si h họ mộ r

ẳ g d: x – 2y + 3 = 0. Tìm

. Gọi M l r

gi o iể

(SAD) và (SBC).

iế diệ


ườ g

g iể

SD.

BM với (SAC)
BM v

o g o g với AC

hai hầ sau

Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm) í

g 30

Câu VIa: (1,0 điểm) Với
ữ k
ôi

ạ g ầ



ữ 1, 2, 3, 4, 5, 6,
ộ . Hỏi ó b o iê

u1  u4  7

u2  u6  2

ộ ấ

ộ g (un ) biế : 

ro g ó

ỗi
ó ă
ải ó ặ i ữ

l

ữ , ro g ó
1v
6.

Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu Vb: (1,0 điểm)

gi r lớ

ấ v





y  2cos2 x  sin 2 x  3


Câu VIb: (1,0 điểm) Mộ ội vă g ệ
rườ g gồ 12 ọ i
ro g ó ó 5 ọ i k i 10,
4 ọ i k i 11 v 3 ọ i k i 12. Cầ
ọ 4 ọ i
i
gi b i biể diễ vă
g ệ ấ ỉ . Hỏi Có b o iê

o o4 ọ i
ók ô g
ộ q 2 k i.

n 11 – Họ kì 1



×