Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.36 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – TIN
MÔN TOÁN – LỚP 11 – NĂM: 2014-2015


Đề 1
Câu 1 : Tìm tập xác định hàm số


a. y  3 tan  3x    s inx
6


1  t anx
b. y 
cos x

1
 cos 2013x  1 s inx
1  cot x
d. y 
.
sin 2 x  1

c. y 

Câu 2 : Giải phương trình sau:


a. 3cot  4 x    3
3









b. 2sin x  2 cos x  0
c. 3 sin 6 x  cos 6 x  3
d .cos22x - sin2x+1  0
Câu 3 : Tong hệ tọa độ Oxy.Cho A(1;3) , B(-9;-1) , C(0;-2)

a. Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến theo - 2BC

b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo v   0; 2 
c. Tìm ảnh của đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 qua phép vị tự tâm O,tỉ số
bằng 2
Câu 4 : a. Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6 chữ số.
b. Bạn kim có 5 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách lấy
ra 5 viên bi sao cho trong đó phải có 2 bi xanh và 2 bi đỏ.

Đề 2
Câu 1 : Tìm tập Tìm tập xác định hàm số





a. y  2 cot x  200  1
1

2cos 2 x  1
1
c. y 
 cot x  3
s inx
1  cosx
d. y 
.
t anx  3

b. y 

page 1


Câu 2 : Giải phương trình sau:
3 

a. tan  x    1



b. 2 cos x  3

4 


c. sin x  sin   x   2
2








3 cot 3 x  1  0

d . tan2 x  1  3  tan x  3  0

Câu 3 Tong hệ tọa độ Oxy.Cho đường thẳng    : y   x  2013 và đường
2

2

tròn  C  :  x  1   y  2   4 .Cho A  2, 2  , B  3, 0 



a. Tìm ảnh của đường thẳng    qua phép tịnh tiến theo AB .
c. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O,tỉ số bằng 2.
Câu 4 :
a. Đội văn nghệ có 10 học sinh,trong đó có 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
các thành viên của đội thành một hàng sao cho nam đứng kề nhau và nữ đứng kề nhau.
b. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau.

Đề 3
Bài 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a/ y 


1  cos x
sin x

b/ y 

1 tan4x
2sin x  2

Bài 2 : Giải các phương trình sau :

a / 2sin( x  )  2  0
3
c/ 5  4 sin 2 x  8 cos2

x
 4
2

2 

c/ y  tan5x  
3




1  tan   2 x 
3



d/ y 
cot 2 x  1

b/ cos2x+cos2x+sinx+2=0
d/ 2cos2x+cosx-1=0

e/ sin7x - 3 cos7x =

2


)0
4
Bài 3 : Trong một nhóm gồm có 8 học sinh có học lực trung bình, 7 học sinh có học lực khá và 5 học
sinh có học lực giỏi. Có bao nhiêu cách để chọn được từ nhóm đó :
a. Một học sinh có học lực thế nào cũng được ?
b. Hai học sinh có học lực khác nhau ?
c. Ba học sinh có học lực khác nhau từng đôi một ?
Bài 4 : Từ tập hợp các số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
a. Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau ? Trong đó có bao nhiêu số mà không được bắt đầu
bởi các số 123 ?
b. Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà trong đó chữ số 1 và 5 luôn đứng cạnh nhau ?
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;3) , đường thẳng d : 2x – 3y + 4 = 0 và đường tròn

( C) : x2 + y2 + 2x – 4 y–1 = 0 và v = ( -2 ; 3 )

a. Tìm ảnh của điểm M, đường thẳng d qua phép tinh tiến vectơ v ?

b. Tìm ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến vectơ v ?
f/ sin 8 x  cos 6 x  3(sin 6 x  cos8 x )


g/ sin 2 x  (1  2 cos 3x ).sin x  2sin 2 (2 x 

page 2


Đề 4
Câu 1 : Tìm tập Tìm tập xác định hàm số
1  t anx


a. y  3 tan  3 x    s inx
b. y 
cos x
6


c. y 

Câu 2 : Giải phương trình sau:


b. 2sin x  2 cos x  0
a. 3cot  4 x    3




3




1
 cos 2013 x  1 s inx

d. y 

1  cot x
.
sin 2 x  1

c. 3 sin 6 x  cos 6 x  3 d .sin22x - 4sin2x  0

Câu 3 : Tong hệ tọa độ Oxy.Cho A(1;3) , B(-9;-1) , C(0;-2)
a. Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến theo - 2BC

b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo v   0; 2 
c. Tìm ảnh của đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 qua phép vị tự tâm O,tỉ số
bằng 2
Câu 4 :

a. Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6 chữ số.
b. Có bao nhiêu số lẽ gồm 4 chữ số.

Đề 5
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số:
a. y = tan(x-300) ;

b. y =


2(cos x  1)
.
2cos 2 x  2

Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : ( x-3)2 + ( y +1)2 = 3
a/Tìm tâm và bán kính của (C).
b/Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỷ số -2.
Bài 3. Giải các phương trình lượng giác
a/ 3tan2x + 3 = 0.

b/ 7 tan x  4 cot x  12 .

c/ sinx.cosx – 2sinx + cosx = 2

d/ sinx.cosx – 2sin2x =

54
2

Bài 4. Cho các chữ số 0; 1; 3; 4; 5;8. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số:
a/ Có 3 chữ số.
b/ Là số chẵn có 4 chữ số.

page 3



×