TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 11 – NĂM: 2013-2014
ĐỀ SỐ 01
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
2 x x2
1) lim
x1
x 1
3) lim
x3
7x 1
x3
2) lim (2x4 3x2 1)
x
4) lim
x3
x 1 2
9 x2
Bài 2.
1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
x2 5x 6
f ( x) x 3
2 x 1
khi x 3
khi x 3
2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x3 5x2 x 1 0 .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: BD (SAC) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
ĐỀ SỐ 02
Bài 1(4.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau:
x2 9 x 8
1./ lim
1 x2
x 1
2./
lim
x 1 2 x
x2 1 3
Bài 2(2.0đ): Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 2 2
2 2
3
Bài 3(1.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau. :
lim
x 0
x 1
3x 2 1
khi x 2 2
tại x 0 = 2 2 .
khi x 2 2
x 1 1 x 2
x
Bài 4 (3.0đ):Cho hình chóp S.ABCD;đáy là hình vuông tâm O, AC=a .SA vuông góc với đáy,SA=a.
Chứng minh rằng:
a./ BC vuông góc mp (SAB).
b./ AH vuông góc SB. Với H là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh SO.
c./ Tính góc giữa SC và mp (SAB).
ĐỀ SỐ 03
page 1
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
1) lim
2x2 3x 1
4 3x x
x 1 1
3) lim
x0
x
x1
2
2) lim
x
4) lim
x1
x2 2 x 2 x 2 2 x 3
2x 3
x 1
4 x2
Câu II: Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 2 2
2x 20
khi x 2
tại điểm x = 2.
khi x 2
Câu III: Cho y f ( x) x3 3x2 2 . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD =
2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA.
a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD).
b) CMR: MN AD.
c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).
ĐỀ SỐ 04
Bài 1(4.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau:
1./
x2 9x
lim
4x
x 0
2./
lim
x 1
x 1
2 x 11
Bài 2 : (1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 1
y f x
1, x1
x 2 3 x 2
, x 1
x 1
Bài 3(1.0đ): Chứng minh phương trình: x3 + 4x - 1 = 0 có nghiệm?
Bài 4 : (3,5đ) Cho hình chóp S.ABC,ABC là tam giác vuông cân tai A,AC = a.SB vuông góc với đáy.
SB = a.
a. Chứng minh AC SAB ?
b. Chứng minh BH SC . Với H là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh SA.
c. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và ABC . ?
ĐỀ SỐ 05
page 2
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim
3 2x x2
x1 3x2 5x 1
x4
3) lim
x3 2x 6
2) lim ( x2 5x 3 x)
x
4) lim
x2 3 2 x
x1
2 2 x2
Bài 2.
x 2x 3
1) Xét tính liên tục của hàm số sau : f ( x) x 3
x 1
9
khi x 3
tại x = 3.
khi x 3
2) cmr pt: x3 mx2 1 0 luôn có 1 nghiệm dương
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 3 . SA
vuông góc với đáy, SA = a 6 .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: AH SC với AH là đường cao tam giác SAB.
3) Xác định và tính tang của góc giữa SC và mp (ABCD) .
ĐỀ SỐ 06
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim
x
3) lim
x 5
x2 x 1 3x
2x 7
2x 11
5 x
2) lim (2x3 5x 1)
x
4) lim
x 0
x3 1 1
x2 x
.
Bài 2 .
x3 1
1) Cho hàm số f(x) = f ( x) x 1 khi x 1 .
2m 1 khi x 1
Xác định m để hàm số liên tục tại x = 1
2) Chứng minh rằng phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường
cao của SAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a.
a) Chứng minh AC SB, SB (AMC).
b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC).
c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC).
ĐỀ SỐ 07
page 3
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim
x
3) lim
x 2
4x2 x 5 3x 2
9 2x
2) lim ( x x2 7x 1)
x
3 2x
x2
4) lim
x 0
(1 x)2 1
3x2 2x
.
Bài 2 .
x 4 3x
1) Cho hàm số f ( x) x 1
2m x
khi x 1 . Xác định m để hàm số liên tục tại x = 1
khi x 1
2) x4 3x2 5x – 6 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a, SA (ABC), I là trung
điểm cạnh BC, AH là đường cao của SAI. SA = a.
a) Chứng minh: BC (SAI), AH (SBC).
b) Xác định tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABC).
ĐỀ SỐ 08
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
4 7x 5
x 3
3x x 2
a) lim
b) lim
x
x2 1 x
5 2x
4 x 1, x 2
Câu 2. Xác định giá trị của a để các hàm số y f ( x)
liên tục tại điểm x0 = -2.
2
ax 2 x 1, x 2
1
Câu 3. Chứng minh rằng pt: ax2 bx c 0 ln có nghiệm x 0; với a 0 và 2a + 6b + 19c = 0.
3
Câu 4. Cho hình chóp SABCD, có đáy là hình vuông tâm O. SA (ABCD). Gọi H, I, K lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD.
a) CMR: BC (SAB), CD (SAD), BD (SAC).
b) CMR: AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra 3 đường thẳng AH, AI, AK
cùng nằm trong một mặt phẳng.
c) CMR: HK (SAC). Từ đó suy ra HK AI.
page 4