Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.24 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 4
MÔN: TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ&GIẢI TÍCH LỚP 11
1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, ∀n và lim vn = 0 thì limun = 0
- Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0:

lim

1
n

= 0 , lim

1
1
= 0 , lim 3 = 0 , lim q n = 0 với
n
n

|q| < 1
2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = +∞ thì

lim

1

un

=0



limv
limun=L
n
L >0
L>0
L<0
L<0

0

Dấu
của
vn
+
+
-

lim

un
vn

+∞
−∞
−∞
+∞

- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
+) Nếu


lim f ( x ) = +∞ thì lim

x → x0

x → x0

1

f ( x)

=0

lim f ( x )

x→ x 0

lim g ( x)

x→ x 0

L>0
0
L<0

- Chú ý khi gặp các dạng vô định:

∞ 0
; ; ∞ − ∞;0.∞
∞ 0


Dấu
của
g(x)
+
+
-

lim

x→ x 0

f ( x)
g ( x)

+∞
-∞
-∞
+∞

ta phải khử các dạng vô định đó

bằng cách: chia tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu
thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
Phương pháp chung:
- Sử dụng kết quả của đlí 2 và các giới hạn cơ bản sau:
1


1.


lim C = C

x → x0

(C = const)

2. Nếu h/s f(x) x/đ tại điểm x0 thì
3.

lim

x → x0

1
=0
xn

lim f ( x) = f ( x0 )

x → x0

(với n > 0)
0 ∞
; ; ∞−∞;
0 ∞

- Khử dạng vô định

0x∞


Ghi chú:
* Nếu PT f(x) = 0 có nghiệm x0 thì f(x) = (x-x0).g(x)
* Liên hợp của biểu thức:
1. a − b là a + b
2. a + b là a − b
3. 3 a − b là 3 a 2 + 3 a .b + b2
4. 3 a + b là 3 a 2 − 3 a .b + b 2
Bài toán 1. Tính giới hạn của dãy sô:
Ví dụ: Tìm các giới hạn:
2
1/ lim 8n −2 3n
n
3

2/

lim

2n 2 − 3n − 1
−n 2 + 2

3/

Giải:
1/

8n 2 − 3n
3
lim

= lim 3 8 − = 3 8 = 2
2
n
n

3/

3

(

lim n − 1 − n 2 + 1

)

)

(

lim n − 1 − n 2 + 1 = lim

4/

 3n − 4n + 1 
lim 
n
n ÷
 2.4 + 2 
−2n


n −1 + n + 1
2

1−

n

2/

3 1
2− − 2
2n 2 − 3n − 1
n
n = 2 = −2
lim
= lim
2
2
−n + 2
−1
−1 + 2
n

 3n − 4n + 1 
lim
4/  2.4n + 2n ÷=lim



−2


= lim

1
1
+ 1+ 2
n
n

= −1

.

n

3
1
  −1+  
4
4 = − 1
n
2
1
2+ 
2

3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải: Sử dụng công thức:

S=


u1
,| q |< 1
1− q

Bài toán 2: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1 1
1
Ví dụ: Tính tổng S = 1 + 2 + 2 + ... + 2 + ....
Giải:
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với
2

S=

n

q=

1
<1
2



u1
1
=
=2
1− q 1− 1

2

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
a ) un =

( −1)

n

2n 2 + 1

b) un =

sin 2n
n +1

c ) un =

n + cos 3n
n2 + n

2

d ) un =

cos n
n n +1

u1 = 1 .


Vậy:


e ) un

( −1)
=

n

2n
f ) un = n
3 +1

n +1

3

g ) un

( −1)
=

n +1

3

n


1

+

h) un = n + 1 − n

5n +1

Bài 2: Tính các giới hạn sau:
1) Lim

2n3 − 5n + 3
n 2 − 3n3

2) lim

5) lim(n – 2n3)

(1 + 2n)(2 − 3n)
(4n − 5) 2

6) lim (

2n − 4n + 3n + 3
n 3 − 5n + 7
(1 − n) 3 (3 + 2n)
8) lim (3n 2 + 1) 2
3

3) lim


n 3 − 2n
1 − 3n 2

4) lim

n 2 − 3n 3
2n 3 + 5n − 2

7) lim

n +1 − n)

2

9)

10) lim

lim( 3n − 1 − 2n − 1)

4 n − 5n
2 n + 3.5n

Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
−3n + 2
n3 + 3n − 2
c) lim 3
2
n + 2n − 1

2n + 1
n
n
2
3 − 2.5
3n − 4n + 1
4n + n + 1
f ) lim n
g
)
lim
e) lim
3.5 − 4n
2.4n + 2n
1 − 2n
1
1
1
1
+
+
+ ... +
i ) lim un với un =
1.2 2.3 3.4
n ( n + 1)
2n − 3n3 + 1
n3 + n 2

a ) lim


ĐS: a) -3 b) +∞ c) 0 d) -3/25
a ) lim(3n 2 + n − 1)

(

i ) lim

(

3n 2 − 6n + 1 − 7 n

k ) lim n

ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) +∞
-1/2 l) -3/2 m) 1/3

(

n −1 − n

d) +∞

4n 2 + 1 − 9n 2 + 2
2−n

h) 1 i) 1

(

)


(
l ) lim ( n − 3n − n ) m) lim (

f ) lim 3n 2 + 1 − 2n

)

1 + 2n − 3n5
(n − 2)3 (5n − 1) 2

c) lim 3n 2 + n sin 2n d ) lim 3n 2 + n − 1

b) lim(−2n 4 + n 2 − n + 3)

)

h) lim

e) -1 f) -2/3 g) -1/2

Bài 4 : Tính các giới hạn sau:
e) lim 2.3n − 5.4n

d ) lim

b) lim

)


n2 − n + n

h) lim

g ) lim n 2 + 1 − n
2

e) - ∞ f) - ∞ g) 0

3

n3 + n 2 − n

h) +∞ i) -∞

Bài 5: Tính tổng

( −1)
1
1
− 2 + ... + n −1 + ...
10 10
10
n

1/

S = −1 +

3/


( −1)
1 1 1
, − , ,...,
3 9 27
3n

2

,...

Bài 6: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
n−1

a)

2

2/ S = 1 + 100 + 1002 + ... + 100n + ...

n +1

1 1 1
 1
1, − , , − ,...,  − ÷ ,...
2 4 8
 2

2


n−1

b)

1 1 1
1
1, , , ,...,  ÷ ,...
3 9 27
3

ĐS: a) 2/3 b) 3/2
Bài 7: Tính các giới hạn sau:

3

)

)
k)


x →−2

5,

x →−∞

9,

lim


lim

)

(

1,

x +1
x →3 x − 2
x2 + 2x − 3
6, lim
x →1 2 x 2 − x − 1
1 1

− 1÷
10, xlim


→0 x  x + 1

x+3
13, xlim
→−1 x 2 + 2 x − 3
x+2 −2
16, lim
x →2
x +7 −3


x2 + 5 −1

2,

lim (− x 3 + x 2 − x + 1)

x →−∞

12,
15,

lim

x →±∞

(

x2 − x − 4x2 + 1
2x + 3
x2 − x − x2 + 1

)

( x + 3)3 − 27
lim
x→0
x

lim−


3,
7,

− x3 + 5 x − 1
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1
x5 + 2 x 3 − 4 x
d) xlim
→+∞ 1 − 3 x 2 − 2 x 3

b) xlim
→−∞

lim

ĐS: a) -1/2

−3 x 3 + 2
2x +1

x →−∞

14,

lim

17,

):



c)

5x2 − 1
e) lim 3
x →+∞ 2 x + 3 x 2 + 1

c) - ∞ d) -∞

b) -∞

x 2 − 3x + 2

e) xlim
→+∞

(

8,

2 x3 − 5 x 2 − 2 x − 3
x →3 4 x 3 − 13 x 2 + 4 x − 3
2− x −3
lim 2
x →7
x − 49

5 x3 − x 2 + 1
x →−∞
3x 2 + x
x2 + 2 x − 4 x2 + 1

f) xlim
→−∞
2 − 5x
lim

e) 0 f) -1/5

Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.∞):
(−2 x 3 + x 2 − 3 x + 1)
(− x 4 + x 3 + 5 x − 3)
a) xlim
b) xlim
→−∞
→+∞
d) xlim
→−∞

1− x
x → 4 ( x − 4) 2
2 x3 + 3x − 4
lim
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1

lim

4,

lim ( 4 x 2 − x + 2 x)

11,


Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
a)

2x −1
x →3 x − 3
2− x
lim
x →2
x+7 −3
lim−

3x 2 + x − 2 x

)

c) xlim
→+∞

4 x2 + x + 2

f) xlim
→−∞

2x2 + x + x

(

)


ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) + ∞ d) +∞ e) - ∞
f) + ∞
Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
x +1

a) xlim
→3 x − 3


b)

lim
x →4

1− x

( x − 4)

2

ĐS: a) - ∞ b) - ∞

c)

lim+

x →3

c) + ∞


2x −1
x −3

d)

d) + ∞

lim+

x →−2

lim−

x →2

b/

x 2 − 3x + 2
lim
x →1
x −1

g)

lim

x2 − 9
x +1 − 2

x →3


e)

lim−

2 x +x

x →0

x −x

lim−

x →−1

3x − 1
x +1

0
):
0

c)

x+3
2
x →−3 x + 2 x − 3

d)


x3 − 1
lim 2
x →1 x − 1

h)

lim

2x +1 − 3
x −2

i)

lim

lim

x →4

f)

2

f) + ∞

e) 1

Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
x2 − 9
a/ lim

x →3 x − 3
x2 + 2x − 3
lim 2
x →1 2 x − x − 1
2− x
f) lim
x →2
x+7 −3

−2 x + 1
x+2

x →−1

x + 2 −1
x+5 −2

e)

k)

x 2 − 3x + 2
2− x

ĐS: a) 6

b) -1

c) -4


d) 3/2 e) 4/3 f) -6

g) 24

Bài 12: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞):

4

h) 4/3

i) 2

k) 0


a)

2x + 3
x2 − 1

lim+ ( x − 1)

x →1

ĐS: a) -1

b)

b) 0


lim+ x 2 − 9.

x →3

c) +∞

2x +1
x −3

c/

(

lim− x 3 − 8

x →2

d) 0

Bài 13: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞):
a)

lim

x →+∞

lim

x →−∞


(

(

x2 + 1 − x

)

b)

x2 − x − x2 −1

ĐS: a) 0

b) 1

)

lim

x →+∞

(

c) 1/4

x2 + 2x − x2 + 1

)


c) xlim
→−∞

(

4x2 − x + 2x

sin 3 x
x →0
x

sin x sin 2 x
x →0
3x 2

lim

b)

ĐS: a) 3

b) 2/3

lim

c) 1

)

d)


d) 1/2
sin x
=1)
x →0
x
sin x.sin 2 x....sin nx
lim
x →0
xn

Bài 14: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng
a)

x
2 − x2

)

c)

1 − cos 2 x
x →0
x sin x

lim

d)

lim


d) n!

4/ Xét tính liên tục của hàm số
* Xét tính liên tục của hàm số tại điểm:
– Dạng I: Cho h/s

 f1 ( x)
f ( x) = 
 f 2 ( x)

khi x ≠ x0

Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?

khi x = x0

Phương pháp chung:
B1: Tìm TXĐ: D = R
lim f ( x)
B2: Tính f(x0); x→
x
0

B3 :

lim f ( x)

x→ x0


= f(x0)

– Dạng II: Cho h/s



KL liên tục tại x0

 f1 ( x)
f ( x) = 
 f 2 ( x)

khi x ≥ x0

Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?

khi x < x0

* Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng
Phương pháp chung:
B1: Xét tính liên tục của h/s trên các khoảng đơn
B2: Xét tính liên tục của h/s tại các điểm giao
B3: Kết luận
* Sử dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm
Phương pháp chung: Cho PT: f(x) = 0. Để c/m PT có k nghiệm trên [ a; b] :
B1: Tính f(a), f(b) ⇒ f(a).f(b) < 0
B2: Kết luận về số nghiệm của PT trên [ a; b]
Ví dụ:CMR phương trình x7 + 3x5 − 2 = 0 có ít nhất một nghiệm
7
5

Xét hàm số f ( x ) = x + 3x − 2 liên tục trên R nên f(x) liên tục trên [0;1]


f ( 0 ) = −2 < 0 
 ⇒ f ( 0 ) . f ( 1) < 0
f ( 1) = 2 > 0 

5


Nên phương trình
được chứng minh.

f ( x) = 0

có ít nhất một nghiệm

x0 ∈ ( 0;1)

, vậy bài toán

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
 x2 − 4

1, f ( x) =  x + 2
 −4


3,


voi x ≠ − 2
x = −2

voi

 x 2 voi x < 0
f ( x) = 
1 − x voi x ≥ 0

tại x = -2 2, f(x) =

tai x = 0

4,

2 − x +1

nÕu x ≠ 3
 3−x
4
nÕu x = 3

2 x − 1 , x < 1
f ( x) =  2
,x ≥1
 x

tại x = 3


tại x = 1

Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
1,

3,
5,

 x2 − 2

f ( x) =  x − 2
2 2


voi

x≠ 2

voi

x= 2

2,

1 − 1 − x , x ≠ 0

x
f ( x) = 
1


,x = 0

2
1
f ( x) =
2− x

4,

 1− x

g ( x) =  ( x − 2) 2
3


voi

x≠2

voi

x=2

 x2 − x − 2

f ( x) =  x − 2
 5− x


6, f ( x ) =


khi x > 2
khi x ≤ 2

x − 3 +1

Bài 3: Tìm số thực a sao cho các hàm số liên tục trên R:
1,

 x2
f ( x) = 
 2ax − 3

voi x < 1
voi x ≥ 1

2,

 x2 − x − 2

f ( x) =  x +1

a


khi x ≠ −1
khi x = -1

Bài 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)


 x2 − 4

f ( x) =  x + 2
 −4


khi x ≠ -2
khi x = -2

tại x0 = -2

b)

 x2 − 4 x + 3

f ( x) =  x − 3

5


khi x<3
khi x ≥ 3

tại x0 =

3
c)

 2 x 2 + 3x − 5


f ( x) = 
x −1

7


khi x > 1
khi x ≤ 1

tại x0 = 1

d)

tại x0 = 3

6

 2 − x +1

f ( x) =  3 − x

3


khi x ≠ 3
khi x = 3


e/


 x2 − 2

f ( x) =  x − 2
2 2


khi x ≠ 2

tại x0 =

f)

2

khi x = 2

 x−2

f ( x) =  x − 1 − 1
 3x − 4


khi x > 2
khi x ≤ 2

tại x0 = 2
ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên
tục
Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:

a)

c)

 x 2 − 3x + 2

f ( x) =  x − 2

1

 x2 − x − 2

f ( x) =  x − 2
 5− x


khi x ≠ 2

b)

khi x = 2
khi x > 2

d)

khi x ≤ 2

ĐS: a) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 2.
c) hsliên tục trên R ;

đọan tại x = 1.

 1− x
2

f ( x) =  ( x − 2 )
 3


khi x ≠ 2
khi x = 2

x
khi x < 0


2
f ( x) = 
x
khi 0 ≤ x < 1
− x 2 − 2 x + 1 khi x ≥ 1


b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián
d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián

Bài 6: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.
a)
c)


 x2 − x − 2
khi x ≠ −1

f ( x) =  x +1
với x0 = -1

a
khi
x
=

1

 x+7 −3
khi x ≠ 2

f ( x) =  x − 2
với x0 = 2
 a −1
khi x = 2


b)

 x2
f ( x) = 
 2ax − 3

khi x < 1
khi x ≥ 1


với x0 = 1

d)

 3x 2 − 1
f ( x) = 
 2a + 1

khi x < 1
khi x ≥ 1

với x0 = 1

ĐS: a) a = -3 b) a = 2
c) a = 7/6 d) a = 1/2
Bài 7:
a) CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2 x3 − 10 x − 7 = 0
b) CMR phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x3 + 1000 x + 0,1 = 0
c) CMR: Phương trình x4-3x2 + 5x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
d) Chứng minh phương trình x 2 sin x + x cos x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm x0 ∈ ( 0; π ) .
3
e) Chứng minh phương trình m ( x − 1) ( x − 2 ) + 2 x − 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá
trị của m.
Bài 8:
a)

x4 − 5x + 2 = 0

có ít nhất một nghiệm.


7


b) x5 − 3x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) 2 x3 − 3x 2 + 5 = 0 có ít nhất một nghiệm
d) 2 x3 − 10 x − 7 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3)
f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g) x3 + 3x 2 − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
h) ( 1 − m2 ) ( x + 1) + x 2 − x − 3 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với
mọi m.
3
i) m ( x − 1) ( x 2 − 4 ) + x 4 − 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.

8



×