ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT THANH KHÊ
MÔN: TOÁN LỚP 11
I/ Nội dung ôn tập:
1/ Đại số:
- Tìm TXĐ của hs lượng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình bậc hai theo 1 hs lượng giác, phương trình acosx + bsinx = c.
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Xác suất của biến cố.
- Cấp số cộng.
2/ Hình học:
- Phép tịnh tiến.
- Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.
- CM đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt
phẳng.
II/ Một số bài tập ôn tập:
Bài 1/ Tìm TXĐ của các hàm số sau:
1/
y=
3x − 1
2sin x + 1
2/
y=
sin x + 2
cos x − 1
3/
y=
x
sin x − 1
4/
2
y=
cos2 x
sin x + cos x − 1
Bài 2/ Giải các phương trình lượng giác sau:
π
3
π
4
2/ cos(2 x + ) + cos( x + ) = 0
π
4
π
3
4/ sin 2 x + ÷− 2 cos x + ÷ = 0
3
6
π
5
1/ sin(3 x + ) + sin( x + ) = 0
π
3/ sin(3 x + ) + cos( x + ) = 0
π
π
5/ sin 4 x + ÷− 2sin 2 x + ÷ = 0
4
8
π
3
π
6/ 2cos2x - 5cosx + 3 = 0
7/ 2sin2x – sinx -1 = 0
8/ 3tan2x - 2 3 tanx + 3 = 0
9/ 6cos2x + 5sinx – 2 = 0
10/ 8sin2x + 2cosx – 7 = 0
11/ cos2x+3cosx +2=0
12/ cos 2 2x + 2cos 2 x − 3 = 0
13/
1
+ 2tan2x − 4 = 0
cos 2 2x
14/
1
+ 3cot3x +1 = 0
sin 2 3x
15/ cos2x +
3 sin2x
=1
16/ cos4x -
17/ cos3x -
3 sin3x
= -2
18/ sin3x -
3 sin4x
3 cos3x
= 2cosx
= 2sinx
Bài 3/ Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a/ Có 5 chữ số khác nhau.
b/ Có 4 chữ số và chia hết cho 2.
c/ Có 3 chữ số khác nhau và không có mặt số 5.
Bài 4/ Từ 6 hs nam và 4 hs nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trực nhật trong đó:
a/ Số hs nam và nữ bằng nhau.
b/ Có ít nhất 1 hs nam.
Bài 5/ Cho một túi đựng 7 bi đỏ và 5 bi xanh, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất của
biến cố:
A: “Lấy được 3 viên bi màu đỏ”.
B: “Lấy được ít nhất một viên bi màu xanh”.
Bài 6/ Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập số tự nhiên 4 chữ số khác nhau:
a/ Hỏi có tất cả bao nhiêu số?
b/ Chọn ngẫu nhiên một số, tính xác suất của biến cố “ Số chọn được có mặt số 5”.
2u2 + u10 = 12
Bài 7/ Cho CSC (un) biết u + u = 10 .
4 6
a/ Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của CSC trên.
b/ Viết công thức của số hạng tổng quát un
Bài 8/ Cho CSC (un) biết
u 7 − u 3 = 8
u 2 .u 7 = 75
.
a/ Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của CSC trên.
b/ Tính u10, S20.
Bài 9/ Cho A(3; 1), B(-2; 5), C(1; -4).
TBC ( A) = M , T AC ( M ) = N
.Tìm toạ độ điểm N
Bài 10/ Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d: 3x – y +4 = 0 qua phép Tv với
véc tơ v =(-1;4)
Bài 11/ Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Viết phương trình đường tròn (C ’ )
uur với A(2;3), B(1; -1).
là ảnh của đường tròn (C) qua phép TuAB
Bài 12/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Trên SC lấy điểm M.
a/ Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD), giao điểm I của đường thẳng DM và
mặt phẳng(SAB).
b/ Mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Chứng minh MN // CD.
c/ Tìm thiết diện của mp(ABM) và hình chóp, thiết diện là hình gì?